BÀI CŨ
Cho ABC đều, đường cao AH, tính:
a ) AB, AC ?
b) CB, AC ?
c) AH , BC ?
A
Giải: Ta co
E
600
B
C
H
a) AB, AC 60
b) CB, AC CB, CD 120
c) AH , BC AH , AE 90
D
GÓC GIỮA HAI VECTƠ
bba
a
b
Goc giữa hai
vectơ
Goc giữa
hai vectơ
Goc giữa
hai vectơ
GOC GIệếA HAI VECTễ
b
a
a
O
Lấy 1 điểm O bất kì:
OA a vµ OB b
b
A
Goc giữa
hai vectơ
B
Góc AOB
được gọi là góc giữa hai vectơ a và b
A = F .OO’cos
Trong ®ã F là cờng độ lực F tính bằng Niutơn (N)
OO độ dài OO tính bằng mét (m)
Là góc giữa OO vµ F
F
O
O’
§2. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠc
a.Định nghóa: (SGK)
a.Định nghóa: (SGK)
a.b a . b cos a,b
§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠc
BT:Cho ABC đều cạnh a, đường cao AH, tính:
a) AB. AC ?
b)CB. AC ?
c) AH .BC ?
Giải:
E
A
600
B
H
a) AB. AC AB . AC .Cos( AB, AC )
1 2
o
a.a.cos60 a
2
1 2
b)CB. AC a.a cos120 a
2
o
a 3
c) AH .BC
.a.cos90o 0
2
C
D
§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠc
BT: cho ABC đều cạnh a, đường cao AH,
G là trọng tâm tam giác, tính:
d . AC .BA
e. AG AB
f. GB.GC
g. GA.BC
A
G
B
H
C
§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
d . AC.BA
e. AG. AB
A
G
B
GIẢI
H
1 2
0
d . AC.BA AC. AB.cos 120 = - a
2
2a 3 3
1 2
0
e. AG. AB AG. AB.cos 30 a.
a
3 2 2
2
C
§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
A
GIẢI
f )GB.GC
2
a 3 a 3
a
GB.GC
.
.cos1200
3
6
3
g )GA.BC
G
B
H
a 3
GA.BC
.a.cos90 0 0 (GA BC )
3
Trong trườ
ng
hợp nào thì a.b 0
a.b 0 a b
C
§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
1/Định nghĩa
a/Định nghĩa(SGK)
b/ Chú y
a.b 0 a b
2 2
a a
Nếu a b thì
a.a ?
a.b a . b .cos a, b
2
2
0
a.a a . a cos(a, a) a .cos0 a
§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
BÀI TẬPVỀ NHÀ
Bài tập 1, 2, trang 45 trong SGK .
Bài tập bổ sung:
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại C co AC=9, CB=5. tính
AB. AC.
0
900 và AB=a. Tính :
Câu 2: Tam giác ABC co A 90 , B
a, AB. AC
b, CA.CB
c, AC.CB
§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Cũng cố
Câu 1: Cho tam giác ABC
vng tại A . Tính tích vơ
hướng của hai vectơ: AB. AC
2
A. AB AC . B. AB AC . C. 0
D.
AB AC .
2
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD.
Hãy tính tích vơ
hướng của các vec tơ sau: AB.DC ?
A. A B D C .
B. AB D C .
C. 0
2
D.
AB DC .
2