Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOAN 8 kii 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.04 KB, 3 trang )

PHÒNG GD –ĐT TRẦN VĂN THỜI
TRƯỜNG THCS VỒ DƠI

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nhận biết

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn: TOÁN – Lớp 8
Năm học: 2015 – 2016
Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề)
Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

Chủ đề
1 .Pt bậc nhất
một ẩn.

Biết giải phương Biết giải pt
trình bậc nhất một chứa ẩn ở mẫu
ẩn
Biết tìm điều kiện
xác
định
của
phương trình chứa
ẩn ở mẫu
2 (1,2a)
1(2b)


1,5
1,0

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Bpt bậc
nhất một ẩn.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Tam giác Nhận biết được
đồng dạng.
các cặp tam giác
đồng dạng
Số câu
1(5a)
Số điểm
1,5
Tỉ lệ %
4. Hình lăng Biết viết cơng
trụ đứng.
thức tính thể tích
hình chữ nhật
Số câu
1 (6a)
Số điểm
0,5
Tỉ lệ %

Tổng số câu
T.số điểm
%

2

Biết
giải
phương trình
biểu
diễn
nghiệm của
phương trình
trục số.
1(3)

Vận dụng để
giải bài tốn
bằng
cách
lập pt

1(4)

4
1,0

3,5
35%


bất

tập
bất
trên
1
2,0

2,0đ
20%
Vận dụng để 2
tam giác đồng
dạng. Tính độ
dài đoạn thẳng
1(5b)
1,5đ

2
3,0
30%

Biết áp dụng cơng
thức để tính thể tích
hình lập phương
1(6b)
1,0đ

4
2,0
20%


Cộng

Cấp độ cao

2
1,5
15%
2

4,5
45%

1
2,5
25%

9
1,0
10%

10,0
100%


PHÒNG GD –ĐT TRẦN VĂN THỜI
TRƯỜNG THCS VỒ DƠI

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn: TỐN – Lớp 8

Năm học: 2015 – 2016
Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề)

B. NỘI DUNG KIỂM TRA
Câu 1: (1 điểm) Giải phương trình : 3x – 2 = 2x + 5
2 x−1 1
=
Câu 2: (1,5 điểm) Cho phương trình:
x ( x+1 ) x
a) Tìm điều kiện xác định của phương trình.
b) Giải phương trình.
Câu 3: (2 điểm) Giải bất phương trình 5 x+10 ≥ 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Câu 4: (1 điểm) Một tàu chở hàng khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 36km/h. Sau đó
2 giờ một tàu chở khách cũng đi từ đó với vận tốc 48km/h đuổi theo tàu hàng. Hỏi tàu khách đi bao
lâu thì gặp tàu hàng?
B
Câu 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vng tai A và có đường cao AH.
H
a) Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau.
(Hãy chỉ rõ từng cặp tam giác đồng dạng và viết theo các đỉnh tương ứng.)
b) Biết AB = 3cm, BC = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH, CH.
C
A
Câu 6: (1,5 điểm)
a) Viết cơng thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. Giải thích các kí hiệu.
b) Tính thể tích của một hình lập phương biết diện tích tồn phần của nó là 216 cm2.
-Hết-


C. HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu
Đáp án
Câu 1
3x – 2 = 2x + 5
⇔ 3 x − 2 x=5+ 2
⇔ x=7
Vậy phương trình có tập nghiệm S= { 7 }
Câu 2
a) ĐKXĐ : x 0 ; x  -1
b)
2x  1
1
2x  1
x 1
 

x  x  1 x
x ( x  1) x ( x  1)

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

 2 x  1  x 1
 2 x  x 1  1
 x 2(TMĐK )

Vậy phương trình có tập nghiệm S= { 2 }
5 x+10 ≥ 0
⇔ 5 x ≥ −10
−10
⇔x≥
5
⇔ x ≥− 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x /x ≥− 2 }
Gọi x (giờ) là thời gian tàu khách đi để đuổi kịp tàu hàng (x >0)
Khi đó tàu khách đã chạy được một quãng đường là 48.x (km)
Vì tàu hàng chạy trước tàu khách 2 giờ, nên khi đó tàu khách đã chạy
được quãng đường là 36(x+ 2) km.
Theo đề bài : 48x = 36(x + 2)
⇔ 48x – 36x = 72
72
=6 (TMĐK)

x =
12
Tàu khách đi được 6 giờ thì đuổi kịp tàu hàng.
B
a) Có 3 cặp tam giác đồng dạng
H
ABC ∽ HBA (1)
ABC ∽ HAC (2)
HBA ∽ HAC (3)
C
A
b) Biết AB = 3cm, BC = 5cm. Tính độ dài các
BH BA


đoạn thẳng BH, CH. HBA  ABC  AB BC
AB. AB 3.3
 BH 

0,18(cm)
BC
5
 HC=BC-BH=5-0,18=4,82 (cm)
a) V =abc
(a, b, c là các kích thước)
b) Diện tích mỗi mặt là 216:6=36 (cm2).
Độ dài cạnh hình lập phương a = 36 =6 (cm)
Thể tích hình lập phương V = a3 = 63 = 216 (cm3).

* Ghi chú :
- Học sinh giải bằng cách khác, lập luận đúng chính xác vẫn cho điểm tối đa.
- Vẽ hình sai hoặc khơng có hình khơng chấm.

Điểm
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

0,5

0,5
0,5
0,5
0,25
0,25

0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×