UBND HUYỆN BẮC N
TRƯỜNG PTDTBT TH
THCS XÍM VÀNG
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: TỐN LỚP 9
NĂM HỌC: 2018-2019
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 ĐIỂM )
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho hàm số y = - 2x
2
A. Hàm số luôn luôn đồng biến
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến
C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn x ?
B.
A.
C.
D.
Câu 3: Các hệ số a và c của phương trình bậc hai
A.
3 và -1
lần lượt là:
B. - 3 và -1
C. 3 và 1
D. -3 và 1
Câu 4: Các hệ số b và c của phương trình bậc hai
A.
-1 và -2
B. 1 và 2
C. -1 và 2
D. 1 và -2
Câu 5: Cho hình vẽ, biết
A.
lần lượt là:
. Số đo cung
A
B.
O
C.
Câu 6: Cho hình vẽ, biết sđ
bằng:
800
D.
m
B
. Số đo góc x bằng:
A.
B.
C.
D.
A
O
x
m
B
B. TỰ LUẬN:( 7 ĐIỂM).
Câu 1: ( 2 điểm)
a) Phát biểu định lý Vi-ét;
b) Viết cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình
trụ ?
1
y x2
4
Câu 2: ( 1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số :
Câu 3: ( 2 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
0
Câu 4: (2điểm). Cho đường trịn (O;R). Biết bán kính R = 3cm, 120 là góc ở
tâm của đường trịn (O;R). Hãy:
a) Tính số đo cung mB và nB (cung nhỏ và cung lớn);
b) Tính độ dài cung nhỏ mB ;
c) Tính diện tích hình quạt nhỏ OAmB.
- Hết ...
UBND HUYỆN BẮC YÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH
THCS XÍM VÀNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM.
MƠN: TỐN LỚP 9
ĐỀ 1
NĂM HỌC: 2018 - 2019
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 ĐIỂM)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
C
B
A
A
B. TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM)
Câu
Đáp án
a) Định lý Vi-ét: Nếu
6
D
Điểm
là hai nghiệm của phương trình
1
thì
1
b) Diện tích xung quanh của hình trụ:
Diện tích tồn phần của hình trụ:
Trong đó: R bán kính đáy và h chiều cao hình trụ
1
Thể tích của hình trụ:
Trong đó: S diện tích đáy, h chiều cao hình trụ
Lập bảng giá trị tương ứng giữa x và y.
2
x
-2
-1
0
1
2
1
y x2
4
1
1
4
0
1
4
1
1
y x2
4
Vẽ đúng đồ thị:
0,5
0,5
Giải phương trình:
( a = -3 ; b = 2 => b'=1 ; c = 8)
1
3
b)
( a = 3 ; b = -2 ; c = -5)
Ta có: a - b + c = 3 - ( -2) + (-5) = 3 + 2 - 5 = 0
1
Vậy phương trình có hai nghiệm:
O(O ; R) ; R = 3cm
A
GT
n
KL
a) Tính sđ mB và sđ nB
O
b)
o
Tính độ dài cung mB ;
c) Tính diện tích hình quạt nhỏ
OAmB.
4
m
B
a) Ta có :
0
sđ m 120 ( định lý góc ở tâm)
0
0
0
0
Nên: sđ AnB 360 sđ AmB 360 120 240
Rn
l
180
Áp dụng công thức:
Độ dài cung mB bằng:
l
r 2n
S
3600
Rn 3,14.3.1200
6, 28 cm
180
1800
S
Áp dụng cơng thức:
hay
Diện tích của hình quạt trịn OAmB là:
0,5
0,5
0,5
lr
2
0,5
( Học sinh có cách giải khác đúng vẫn chấm theo biểu điểm trên)
HIỆU TRƯỞNG
TỔ TRƯỞNG
NGƯỜI RA ĐỀ.
UBND HUYỆN BẮC YÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH
THCS XÍM VÀNG
ĐỀ 2
Nguyễn Cao Cường
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: TỐN LỚP 9
NĂM HỌC: 2018-2019
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề )
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 ĐIỂM )
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho hàm số y = 2x
2
A. Hàm số luôn luôn đồng biến
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến
C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn x ?
A.
2 x 3 0
2
B. 0 x 12 x 1 0
2
C. 2 x 5 x 3 0
3
D. 4 x 3x 5 0
2
Câu 3: Các hệ số a và c của phương trình bậc hai 5 x 4 x 1 0 lần lượt là:
A.
-5 và -1
B. - 4 và -1
C. -5 và 4
D. -3 và 1
2
Câu 4: Các hệ số b và c của phương trình bậc hai 6 x 4 x 7 0 lần lượt là:
A.
6 và -7
B. 6 và 4
C. -4 và 7
D. - 4 và -7
0
Câu 5: Cho hình vẽ, biết AOB 60 . Số đo cung
0
A. 60
0
B. 80
0
C. 120
0
D. 140
bằng:
A
600
O
m
B
0
Câu 6: Cho hình vẽ, biết sđ AmB 100 . Số đo góc x bằng:
0
A. 60
0
C. 80
A
0
B. 45
0
D. 100
O
x
m
B
B. TỰ LUẬN:( 7 ĐIỂM).
Câu 1: ( 2 điểm)
a) Thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?
b) Viết cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình
nón?
1
y x2
4
Câu 2: ( 1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số :
3 x y 5
5 x 2 y 23
Câu 3: ( 2 điểm). Giải hệ phương trình sau:
Câu 4: (2điểm). Thế nào là tứ giác nội tiếp?
ABC 1340 , ADC 460
Tứ giác ABCD có
- Hết -
UBND HUYỆN BẮC N
TRƯỜNG PTDTBT TH
THCS XÍM VÀNG
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM.
MƠN: TỐN LỚP 9
ĐỀ 2
NĂM HỌC: 2018 - 2019
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 ĐIỂM )
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm:
Câu
Đáp án
1
C
2
C
3
A
B. TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM)
Câu
4
D
5
A
Đáp án
6
D
Điểm
a./ Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có dạng:
ax+by=c. trong đó a,b,c là các số đã biết. (a 0 ¿ ; (b 0 ¿ .
b./ Diện tích xung quanh của hình nón: S xq rl
1
Diện tích tồn phần của hình nón:
Stp rl r 2
1
V r 2 h.
3
Thể tích của hình nón:
1
0,25
0,25
0,5
Lập bảng giá trị tương ứng giữa x và y.
2
x
-2
-1
0
1
2
1
y x2
4
1
1
4
0
1
4
1
0,5
1
y x2
4
Vẽ đúng đồ thị :
0,5
3
4
3 x y 5
5 x 2 y 23
y 3x 5
5 x 2(3x 5) 23
y 3x 5
x 3
x 3
y 4
0,5
Tứ giác nội tiếp là tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện
bằng 1800
1
0
0
Ta có: ABC 134 , ADC 46 ; 1340 + 460 =1800
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn
0,5
0,5
0,5
0,5
B
A
1340
0,5
C
460
D
( Học sinh có cách giải khác đúng vẫn chấm theo biểu điểm trên)
HIỆU TRƯỞNG
TỔ TRƯỞNG
NGƯỜI RA ĐỀ.
Nguyễn Cao Cường