Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan 9 De thi thu vao lop 10 nam hoc 20192020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.01 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10
Năm học: 2019– 2020
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút

ĐỀ B

Câu 1: (2.0 điểm ) Cho biểu thức :
 b 1
P 

b

1


 1
b1
 4 b 
b 1
 2b b , (Với b > 0 , b 1)

1. Rút gọn P
2. Tìm giá trị của b để P = b
3x  by  4

Câu 2: (2,0 điểm). Cho hệ phương trình : bx  2 y 1

1. Giải hệ phương trình với b=1


2. Tìm b để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
2
Câu 3: (2,0 điểm. Cho phương trình : x  6x  2n  3 0

(1)

a/ Giải phương trình (1) với n = 4
b/ Tìm n để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thoả mãn

x

2
1





 5 x1  2n  4 x22  5 x2  2n  4  4

Câu 4: (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (ABtrịn (O;R). Vẽ AH vng góc với BC, từ H vẽ HP vng góc với AB và HQ
vng góc với AC ( H  BC , P  AB, Q  AC ). Vẽ đường kính AE cắt PQ tại I, tia PQ
cắt đường tròn (O;R) tại K
a. Chứng minh tứ giác APHQ nội tiếp
b. Chứng minh AP AB  AQ AC
c. Chứng minh AH=AK
Câu 5: (1,0 điểm): Cho các số thực dương a, b, c thay đổi thỏa mãn: a + b + c = 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


P a 2  b 2  c 2 

Hết

ab  bc  ca
a 2b  b 2 c  c 2 a


CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

1
 b 1
P 

 b1


P
P

1

P

 1
b1

 4 b 
b 1
 2b b

2

 

b 1 



2

b  1 4 b





b 1





b 1




b1

b  2 b  1  b  2 b  1  4b b  4 b





b 1



b1

.

b1

1
2b b

1.0

1
.
2b b

4b b
1
2

.

b  1 2b b b  1

2. Tìm giá trị của a để P = b
2
b  b 2  b  2 0
=> b  1
.

Ta có 1 + 1 + (-2) = 0, nên phương trình có 2 nghiệm
b1 = -1 < 0 (khơng thoả mãn điều kiện) - Loại

1.0

c 2
 2
b2 = a 1
(Thoả mãn điều kiện)

Vậy b = 2 thì P = b
3x  y  4

Với b = 1, hệ phương trình có dạng:  x  2 y 1
6 x  2 y  8
7 x  7


 x  2 y 1
 x  2 y 1


2

 x  1


 1  2 y 1

 x  1

 y  1

Vậy với b = 1, hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
 x  1

 y  1

0,25
0,25
0,25
0,25


-Nếu b = 0, hệ có dạng:

¿
2 x=− 4
−3 y=5

¿ x=−2

5
y=−
3
¿{
¿

0,25

=> có nghiệm duy nhất

0,25

2 b

-Nếu b
, hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: b  3
 b 2  6 (ln đúng, vì b 2 0 với mọi b)
Do đó, với b 0 , hệ ln có nghiệm duy nhất.
0

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với
mọi b.
Thay n=4 vào phương trình (1) ta có phương trình
3

x 2  6 x  5 0
Ta có a  b  c 1  6  5 0
c
x1 1; x2  5
a

Vậy PT có nghiệm
2
Ta có  b  4ac ...  8n  48 . Để PT (1) có nghiệm phân
biệt thì   0  n  6

Vậy m<6 thì PT (1) có nghiệm phân biệt x 1 , x2 nên theo vi
x1  x2 

b
c
6; x1 x2  2n  3
a
a

ét ta có
2
2
Ta có x  6x  2n  3 0  x  5x  2n  4 x  1
2
Vì x1 , x2 là nghiệm PT x  6x  2n  3 0 nên x1 , x2 là
nghiệm PT
2
x 2  5x  2n  4 x  1 nên ta có x1  5x1  2n  4 x1  1

x 22  5x 2  2n  4 x 2  1
  x12  5x1  2n  4   x 22  5x 2  2n  4   x 1  1  x 2  1


2
1


x

 5 x1  2n  4 x22  5 x2  2n  4  4





nên ta có

 x1  1  x2  1  4
 x1 x2  ( x1  x2 )  1  4  2n  3  6  1  4  2n 4  n 2

( thoả mãn). KL

0,25

0,25


a

0 
0

Xét tứ giác APHQ Có APH 90 ; AQH 90 (Vì
AP  AB; AQ  AC )






0

0

0

Nên ta có APH  AQH 90  90 180
Vậy tứ giác APHQ nội tiếp
Xét tam giác AHB vuông tại H (Vi AH  BC ) có HP  AB
(gt) nên theo hệ thức lương trong tam giác vng ta có

0,25
0,5
0,25
0,25

2

AH  AP AB

b

Xét tam giác AHC vng tại H(Vì AH  BC ) có HQ  AC

0,25

2

(gt), tương tự ta có AH  AQ AC
2
2
Ta có AH  AP AB ; AH  AQ AC vậy AP AB  AQ AC

c

0, 5



Ta có tứ giác APHQ nội tiếp ( cm trên)  AQP  AHP
( cùng chắn cung AP)
0



0


Ta có AHP  BHP  AHB 90 ; PBH  BHP 90 ( vì  BPH
vng tại P)

0,25










Vậy AHP PBH  AQP PBH  AQI  ABC , mà ABC  AEC




( cùng chắn cung AC) nên AQI  AEC  AQI IEC

Xét tứ giác IQCE có AQI IEC  Tứ giác IQCE nội tiếp ( vì
có góc ngồi của tứ giác bằng góc đối của góc trong của tứ
giác)

0,25




 EIQ
 QCE
1800 ( tính chất…) mà QCE
 ACE 900 ( góc

0,25






nội tiếp ….)
0
0
0


Nên  EIQ  90 180  EIQ 90  AE  PQ
0
0



Ta có AKE 90 ( góc nội tiếp...)  AKI  IKE 90 .Ta có 
KIE vng tại I (cm trên)



 IEK
 IKE
900  AKI IEK
 AKN  AEK , mà
AEK  ACK


( cùng chăn cung AK) nên AKN  ACK



Xét  AKQ và  ACK có góc A chung, có AKQ  ACK nên
 AKQ   ACK


0.25


AK AQ

 AK 2  AQ AC
2
AC AK
, mà AH  AQ AC (cm trên)
2
2
nên AK  AH  AK  AH


P a 2  b 2  c 2 

ab  bc  ca
a 2b  b2 c  c 2 a

Vì a + b + c = 3 nên:
5

3(a 2  b 2  c 2 ) (a  b  c )(a 2  b 2  c 2 )

0.5

3
2
3

2
3
2
2
2
2
Ta có a  ab  b  bc  c  ca  a b  b c  c a

2a 2b  2b2 c  2c 2 a  a 2b  b2 c  c 2 a 3(a 2b  b 2 c  c 2 a )

(

theo

BĐT cô si)
 a 2  b 2  c 2 ( a 2 b  b 2 c  c 2 a)

Khi đó:

P a 2  b 2  c 2 

9  (a 2  b 2  c 2 )
2(a 2  b2  c 2 )

a 2  b2  c2
9
a 2  b2  c 2 1




2
2(a 2  b 2  c 2 )
2
2
=
3 (a  b  c) 2 1
32 1
2. 
 3 
 4
2
2.3
2
2.3 2

Suy ra GTNN của P là 4 khi x = y= z = 1

0.25

0.25



×