Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Cac bai Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.84 KB, 13 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Rút gọn phân thức sau:
3

2

2

12 x y
2x
a)
 3
5
3y
18 xy

3

2
15 x( x  5)
3( x  5)

b)
2
4x
20 x ( x  5)

Câu 2: Muốn rút gọn một phân thức ta làm thế nào?


Dạng 1: Rút gọn phân thức


Bài 1: Rút gọn phân thức:
3

2

2

2x  x  2x  1
d) 3
2
x  2x  x  2

2

45 x(3  x)
f)
3
15 x( x  3)

3x  12 x  12
c)
4
x  8x

x  5x  6
e) 2
x  6x  9


Hoạt động nhóm

Trong các cách làm như sau, cách nào đúng và cách nào sai?Vì sao?

5xy + 5 y . 5x + 5 y
a)


10x + 5 2 . 5x + 5
2
5y  x + 1
5xy + 5y
y
b)


10x +10 5.2  x + 1
2

2( x  1)
c)
2
1 x

S
Đ
S

5xy + 5 5( xy  1) xy +1
Sửa lại: a ) 10x + 5 5(2 x  1)  2 x  1

2( x  1)

2( x  1)
2
c)


 2
1 x
 ( x  1)  1


Chú ý:
- Khi tử và mẫu là các đa thức,
không được rút gọn các hạng tử
cho nhau ở dạng tổng mà phải
đưa về dạng tích rồi mới rút gọn.
- Đôi khi phải áp dụng quy tắc đổi
dấu để xuất hiện nhân tử chung.


SỐ 2

SỐ 1

SỐ 3


Phần thưởng là điểm 10
và 1 gói kẹo



Phần thưởng là điểm 10
và một tràng pháo tay


Phần thưởng là điểm 10 và một số hình
ảnh “đặc biệt” để giải trí.


Dạng 2: Chứng minh đẳng thức.
Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau
2

7 x  14 x  7 7( x  1)
a)

2
3x  3x
3x
2

2

2

xy  y x y  2 xy  y
b)
 2
2
2 x  y 2 x  xy  y


3


Tr o c h

ơi

ĐI TÌM Ô CHƯ

Điền phân thức thích hợp vào ô trống để được phép rút gọn
đúng. Sau đó viết các chữ tương ứng vào ô bên dưới để biết ô chữ.
x3y3
x2
x(x + 2)
x
=
O.
=
2
H.
5
y
xy
2
2(x + 2)
T.

x-1
=
2

x -1

1

C.

x+1

x2
2x2 - x

=

x
2x - 1

H

äO

C

T

O
è

T

x

2

x2

x
2x - 1

1
x+1

x2

1
x+1

y2

y2


Dạng 1: Rút gọn phân thức
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức



HDVN:

* Học thuộc, nắm vững các
quy tắc đổi dấu, cách rút
gọn phân thức.

* BTVN 9, 10b / SBT 26
- Ôn quy tắc quy đồng
mẫu số nhiều phân số.
* Đọc trước bài : ”Quy
đồng mẫu thức nhiều phân
thức”.


Đố em rút gọn được phân thức:
7

6

5

4

3

2

x  x  x  x  x  x  x 1
2
x 1
6
4
2
x ( x  1)  x ( x  1)  x ( x  1)  ( x  1)

( x  1)( x  1)

6

4

2

( x  x  x  1)( x  1)

( x  1)( x  1)
6
4
2
x  x  x 1

( x  1)


Rút gọn phân thức:
3

36(x  2)
a)
32  16 x

7 x 2  14 x  7 7( x 2  2 x 1)

2
3x  3x
3x( x 1)
7( x  1) 2 7( x  1)



3x( x  1)
3x

2

2

y  x
b) 3
2
2
3
x  3 x y  3xy  y



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×