TUẦN 17
Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2018
Học vần ( T147- 148 )
BÀI 69: ăt - ât
SGK/ 145 , 146 - Thời gian: 70 phút
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật .
II.Phương tiện dạy học: - GV : Bảng cài, bộ thực hành , tranh
- HS : VBT , SGK , bảng con
III.Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
1/ Hoạt động 1: Bài cũ – 5p
-HS đọc bài, phân tích, viết tiếng từ các vần tiết trước- Nx, tuyên dương
2/ Hoạt động 2: Bài mới
a/ Giới thiệu vần ăt- 8p
- Gv giới thiệu vần ăt( HD cách đọc) và giao việc:
+Các nhóm trưởng HD các bạn ghép, đọc , phân tích và viết vần ăt- HS làm việc Cn trong
nhóm thực hành ghép, đọc vần, phân tích và viết vào bảng con
+Gv theo dõi và hỗ trợ - Nhận xét, tun dương các nhóm
- Gv đính vần ăt- Gọi Hs đọc
- HS thực hành ghép, đọc, phân tích và viết tiếng “mặt” trong nhóm- Nhóm trưởng quan
sát và kiểm tra các bạn trong nhóm hồn thành Nd
- Gv giúp đỡ các nhóm và kèm hs yếu
- GVHDHS viết bảng con tiếng “mặt ”- Hs viết bảng- Nx về độ cao, cách nối nét giữa các
chữ
- GV đính tiếng “ mặt ”- Gọi hs đọc và phân tích lại
- Gv đính tranh Gt từ khóa “ rửa mặt ”- HS tự tìm trong bộ ĐDHT và đọc
- Gv đính bảng từ “ rửa mặt ”- Hs đọc bài, Nx, sửa sai cách đọc
b/ Giới thiệu vần ât : tương tự như vần ăt - 7p
- Học sinh đọc bài dưới nhiều hình thức ( CN, nhóm)
* So sánh : ăt- ât – 2p
* Thư giãn:
3p
3/ Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng- 10p
-Giáo viên đính từ: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà
-HS TL nhóm đơi tìm tiếng có vần vừa học
- HS làm việc trên thẻ từ gạch chân dưới các tiếng có vần vừa học
- Gv theo dõi và hỗ trợ các nhóm
- Hs luyện đọc các từ ngữ trong nhóm- Tự NX trong nhóm và sửa sai
- Gọi HS trình bày kết quả TL- Nx, tuyên dương
- HS đọc trước lớp dưới nhiều hình thức khác nhau ( tiếng, từ: CN, nhóm)
- Gv cho Hs quan sát và giảng từ “ đơi mắt”
TIẾT 2
4/ Hoạt động 4: Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1: 7p
Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng. - Cả lớp đồng thanh một
lần.
5/ Hoạt động 5: Đọc câu ứng dụng: 8p
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vịm cây
Chim hót lời mê say
* thư giãn
6/ Hoạt động 6: Đọc sách giáo khoa- 5p
- Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng .
=> Thư giãn:
7/ Hoạt động 7: Luyện tập- 8p
Học sinh làm bài tập.
* Phát huy mức độ cho HS K, G: luyện đọc các từ ngồi sgk trong VBT
8/ Hoạt động 8: Luyện nói: 5p
Phát triển lời nói theo chủ đề - Nhận xét sửa sai
Củng cố – Dặn dò: 2p
Đọc lại bài - Tìm tiếng có vần vừa học . - Nhận xét:
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_______________________________________________________________________
Thứ ba, ngày 18 tháng 12 năm 2018
Sáng
Toán ( T65 )
LUYỆN TẬP CHUNG (T1)
SGK/ 90 - Thời gian : 35phút
I. Mục tiêu:
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; - Viết được các số theo thứ tự qui định.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
- Bài tập : Bài 1 (cột 3, 4), bài 2, bài 3
II.Phương tiện dạy học: - GV : bảng phụ .
- HS : SGK , VBT bảng con .
III.Các hoạt động dạy học:
1/ Hoạt động 1: Thực hành - 30p
Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10
Baøi 1: ( cột 3 , 4 ) Số :
Học sinh tự làm - Đọc kết quả nối tiếp – Chữa bài, đổi vở chấm chéo
Viết được các số theo thứ tự qui định
Baøi 2: Viết các số : Học sinh làm cá nhân trong nhóm – GV theo dõi và hỗ trợ
KT “ Hỏi chuyên gia” kiểm tra bài làm trên bảng lớp- NX, sửa sai
* Thư giãn
Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn
Bài 3: Viết phép tính thích hợp: hs thảo luận nhóm đôi cùng làm bài –
Trình bày bảng nhóm- KT “ Trạm dừng xe buýt” kiểm tra bài làm- NX, tuyên dương
* Phát huy mức độ cho HSK, G: làm bài 1(cột 1, 2) trang 90
2/ Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò
- Trò chơi: Nhanh tay lẹ mắt – NX tiết học
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
________________________
Luyện viết TGDK: 35 phút
Tiết: 17
Tập viết (bs)
I/ Mục tiêu: HS viết đúng quy trình, đúng dịng li và giãn đúng khoảng cách. Chữ viết
tương đối đều nét.
II/ ĐDDH: Bảng con, vở.
III/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện viết bảng con
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết. GV theo dõi, rèn HS viết chữ chưa đẹp. ( HS TB – Y
có thể nhìn mẫu viết. )
- Thi viết nhanh, đẹp. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Luyện viết vở
- GV viết chữ mẫu vào vở cho HS luyện viết thêm.
- HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
IV. Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
____________________________
Chiều
Học vần ( T149- 150 )
BÀI 70: ơt -ơt
SGK/ 142 , 143 - Thời gian : 70 phút
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ơt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt .
II.Phương tiện dạy học: - GV : Bảng cài, bộ thực hành , tranh .
- HS : SGK , VBT , bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1/ Hoạt động 1: Bài cũ – 5p
-HS đọc bài, phân tích, viết tiếng từ các vần tiết trước- Nx, tuyên dương
2/ Hoạt động 2: Bài mới
a/ Giới thiệu vần ôt - 8p
- Gv giới thiệu vần ơt ( HD cách đọc) và giao việc:
+Các nhóm trưởng HD các bạn ghép, đọc , phân tích và viết vần ơt- HS làm việc Cn trong
nhóm thực hành ghép, đọc vần, phân tích và viết vào bảng con
+Gv theo dõi và hỗ trợ - Nhận xét, tuyên dương các nhóm
- Gv đính vần ơt- Gọi Hs đọc
- HS thực hành ghép, đọc, phân tích và viết tiếng “cột” trong nhóm- Nhóm trưởng quan sát
và kiểm tra các bạn trong nhóm hồn thành Nd
- Gv giúp đỡ các nhóm và kèm hs yếu
- GVHDHS viết bảng con tiếng “cột ”- Hs viết bảng- Nx về độ cao, cách nối nét giữa các
chữ
- GV đính tiếng “ cột ”- Gọi hs đọc và phân tích lại
- Gv đính tranh Gt từ khóa “ cột cờ ”- HS tự tìm trong bộ ĐDHT và đọc
- Gv đính bảng từ “ cột ”- Hs đọc bài, Nx, sửa sai cách đọc
b/ Giới thiệu vần ơt : tương tự như vần ôt- 7p
- Học sinh đọc bài dưới nhiều hình thức ( CN, nhóm)
* So sánh : ôt- ơt – 2p
* Thư giãn:
3p
3/ Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng- 10p
-Giáo viên đính từ-HS TL nhóm đơi tìm tiếng có vần vừa học
- HS làm việc trên thẻ từ gạch chân dưới các tiếng có vần vừa học
- Gv theo dõi và hỗ trợ các nhóm
- Hs luyện đọc các từ ngữ trong nhóm- Tự NX trong nhóm và sửa sai
- Gọi HS trình bày kết quả TL- Nx, tuyên dương
- HS đọc trước lớp dưới nhiều hình thức khác nhau ( tiếng, từ: CN, nhóm)
- Gv cho Hs quan sát tranh giảng từ
TIẾT 2
4/ Hoạt động4: Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1: 15p
Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng. - Cả lớp đồng thanh một
lần.
- Đọc câu ứng dụng:
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lơng vàng mát dịu
Mắt đen sang người
Ơi chú gà ơi
Ta u chú lắm
- Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng,
câu öùng duïng .
BVMT (?) Cây xanh đem đến cho con người những gì ? ( Có bóng mát , làm cho môi
trường thêm đẹp , con người thêm khoẻ mạnh , … )
- HS có cảm nhận được vẻ đẹp và ích lợi của cây xanh ; có ý thức bảo vệ mơi trường.
=> Thư giãn
5/ Hoạt động 5: Luyện tập: Học sinh làm bài tập- 15p
- Luyện nói: Phát triển lời nói theo chủ đề - Nhận xét sửa sai.
* Phát huy mức độ cho HSK, G: luyện đọc trơn và nói theo chủ đề đã học
6/ Hoạt động 6: Củng cố – Dặn dò: 5p
Đọc lại bài - Tìm tiếng có vần vừa học . - Nhận xét:
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_______________________________________________________________
Thứ tư, ngày 19 tháng 12 năm 2018
Sáng
Học vần ( T151- 152 )
BÀI 71: et - êt
SGK/ 144 , 145 - Thời gian : 70 phút
I. Mục tiêu:
- Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chợ Tết.
II. Phương tiện dạy học: - GV : Bảng cài, bộ thực hành , tranh .
- HS : SGK , VBT , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
1/ Hoạt động 1: Bài cũ – 5p
-HS đọc bài, phân tích, viết tiếng từ các vần tiết trước- Nx, tuyên dương
2/ Hoạt động 2: Bài mới
a/ Giới thiệu vần et- 8p
- Gv giới thiệu vần et ( HD cách đọc) và giao việc:
+Các nhóm trưởng HD các bạn ghép, đọc , phân tích và viết vần et- HS làm việc Cn trong
nhóm thực hành ghép, đọc vần, phân tích và viết vào bảng con
+Gv theo dõi và hỗ trợ - Nhận xét, tuyên dương các nhóm
- Gv đính vần et- Gọi Hs đọc
- HS thực hành ghép, đọc, phân tích và viết tiếng “tét” trong nhóm- Nhóm trưởng quan sát
và kiểm tra các bạn trong nhóm hồn thành Nd
- Gv giúp đỡ các nhóm và kèm hs yếu
- GVHDHS viết bảng con tiếng “tét ”- Hs viết bảng- Nx về độ cao, cách nối nét giữa các
chữ
- GV đính tiếng “ tét ”- Gọi hs đọc và phân tích lại
- Gv đính tranh Gt từ khóa “ banh1 tét ”- HS tự tìm trong bộ ĐDHT và đọc
- Gv đính bảng từ “ bánh tét ”- Hs đọc bài, Nx, sửa sai cách đọc
b/ Giới thiệu vần êt : tương tự như vần êt- 7p
- Học sinh đọc bài dưới nhiều hình thức ( CN, nhóm)
* So sánh : et- êt – 2p
* Thư giãn:
3p
3/ Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng- 10p
-Giáo viên đính từ -HS TL nhóm đơi tìm tiếng có vần vừa học
- HS làm việc trên thẻ từ gạch chân dưới các tiếng có vần vừa học
- Gv theo dõi và hỗ trợ các nhóm
- Hs luyện đọc các từ ngữ trong nhóm- Tự NX trong nhóm và sửa sai
- Gọi HS trình bày kết quả TL- Nx, tuyên dương
- HS đọc trước lớp dưới nhiều hình thức khác nhau ( tiếng, từ: CN, nhóm)
- Gv cho Hs quan sát tranh và giảng từ
TIẾT 2
4/ Hoạt động 4: Luyện đọc- 15p
a) Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ
khóa, từ ứng dụng. - Cả lớp đồng thanh một lần.
b) Đọc câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam . Cả đàn đã thấm mệt
nhưng vẫn cố bay theo hàng
c) Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng,
câu ứng dụng .
=>
Thư giãn
5/ Hoạt động 5: Luyện viết: Học sinh làm bài tập.- 10p
* Phát huy mức độ cho HSK, G; luyện đọc các từ bên ngồi sgk có vần et- êt
6/ Hoạt động 6: Luyện nói: 6p
Phát triển lời nói theo chủ đề - Nhận xét sửa sai.
7/ Hoạt động 7: Củng cố – Dặn dò-4p
- Đọc lại bài - Tìm tiếng có vần vừa học . - Nhận xét:
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
____________________________
Toán ( T 66 )
LUYỆN TẬP CHUNG
SGK/ 91 - Thời gian : 35phút
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10;
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10;
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập : Bài 1, bài 2 (a, b, cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4
II.Phương tiện dạy học: - GV : bảng phụ - HS : sgk , vở
III. Các hoạt động daïy học:
1/ Hoạt động 1: khởi động – 5p
- HS tham gia TC – NX, tun dương
2/ Hoạt động 2: Thực haønh - 25p
Biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10
ï Baøi 1: - HS làm bài cá nhân trong nhóm- GV theo dõi và hỗ trợ - HS xung phong sửa
bài- NX, đổi vở chấm chéo
Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10;
Baøi 2:( a, b, cột 1 ) Tính – Hs làm cá nhân trong nhóm- Gv giúp đõ các em chậm làm bàiSửa bài hình thức “ Đồn tàu xe lửa”- Nx, kiểm tra chéo vở lẫn nhau
* Thư giãn
so sánh các số trong phạm vi 10;
Baøi 3: ( cột 1, 2 : , - Học sinh tự làm – đọc kết quả - Chữa bài ở bảng lớp.
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Bài 4: Học sinh thảo luận nhóm đôi – tự làm bài- Xung phong làm bảng lớp- NX, tự
kiểm tra vở trong nhóm
* Phát huy mức độ cho HSK, G: làm bài bài 2( a, b cột 2 , 3 , 4) ; bài 3 (cột 3) trang 91
3/ Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò- 5p
- Hỏi lại ND bài học
- Về làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
___________________________
Tốn (bs)
Ơn bài : Luyện tập chung
Tgdk:35p
I/ Mục tiêu: củng cố lại kiến thức đã học về phép cộng, trừ trong các phạm vi đã học,
viết số và so sánh các số
- Hs làm được các BT do GV chọn
II/ PTDH:gv+hs: VBTTH, que tính
III/ Tiến trình dạy và học
Bài 1: Tính –7p
- Hs tự làm - gv theo dõi và nx
Bài 2: viết số theo thứ tự – 10p
- Hs làm bài cá nhân - trình bày- nx
Bài 3: điền dấu - 5p
- Hd cách làm – hs tự làm- hs yếu làm nhóm đơi – sửa bài- Nx
Bài 4: Viết phép tính thích hợp - 7p
-Hs nhìn hình vẽ, tự nêu tình huống và viết phép tính vào vở - NX
Bài 5: viết phép tính thích hợp vào ơ trống – 4p
- HS làm bài - GV theo dõi và sửa sai
-Gv thu bài chấm và NX
* Nhận xét, dặn dị- 2p
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
___________________________________
Chiều
Tv (BS)
TGDK: 35 phút
Ôn bài : et- êt
I/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài học et- êt . Tìm ghép được các
tiếng chứavần đã học .
II/ PTDH: Bộ chữ, sgk, bảng con
III/ Tiến trình dạy học:
HĐ1: Luyện đọc- 15p
- GV cho hs luyện đọc bài trong sgk
– Hs luyện đọc nhóm đơi, CN – gv rèn HS đọc chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa vần đã học. – 8p
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
HĐ3: Luyện viết – 10p
- GV luyện viết thêm câu : yến báo tin vui cho mẹ
- Thu chấm, nhận xét.
* Nhận xét, dặn dò- 2p
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_____________________________________________________________________
Thứ năm, ngày 20 tháng 12 năm 2018
Sáng
Học vần ( T153- 154 )
BÀI 72: ut - ưt
SGK/ 146 ,147 - Thời gian : 70 phút
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt .
II.Phương tiện dạy học: - GV: Bảng cài, bộ thực hành
- HS: vbt, bảng con, sgk.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
1/ Hoạt động 1: Bài cũ – 5p
-HS đọc bài, phân tích, viết tiếng từ các vần tiết trước- Nx, tuyên dương
2/ Hoạt động 2: Bài mới
a/ Giới thiệu vần ut- 8p
- Gv giới thiệu vần ut ( HD cách đọc) và giao việc:
+Các nhóm trưởng HD các bạn ghép, đọc , phân tích và viết vần ut- HS làm việc Cn trong
nhóm thực hành ghép, đọc vần, phân tích và viết vào bảng con
+Gv theo dõi và hỗ trợ - Nhận xét, tun dương các nhóm
- Gv đính vần ut- Gọi Hs đọc
- HS thực hành ghép, đọc, phân tích và viết tiếng “bút” trong nhóm- Nhóm trưởng quan sát
và kiểm tra các bạn trong nhóm hồn thành Nd
- Gv giúp đỡ các nhóm và kèm hs yếu
- GVHDHS viết bảng con tiếng “bút ”- Hs viết bảng- Nx về độ cao, cách nối nét giữa các
chữ
- GV đính tiếng “ bút”- Gọi hs đọc và phân tích lại
- Gv Gt từ khóa “ bút chì ”- HS tự tìm trong bộ ĐDHT và đọc
- Gv đính bảng từ “ bút chì ”- Hs đọc bài, Nx, sửa sai cách đọc
b/ Giới thiệu vần ưt: tương tự như vần ut 7p
- Học sinh đọc bài dưới nhiều hình thức ( CN, nhóm)
* So sánh : ut- ưt– 2p
* Thư giãn:
3p
3/ Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng- 10p
-Giáo viên đính từ: -HS TL nhóm đơi tìm tiếng có vần vừa học
- HS làm việc trên thẻ từ gạch chân dưới các tiếng có vần vừa học
- Gv theo dõi và hỗ trợ các nhóm
- Hs luyện đọc các từ ngữ trong nhóm- Tự NX trong nhóm và sửa sai
- Gọi HS trình bày kết quả TL- Nx, tuyên dương
- HS đọc trước lớp dưới nhiều hình thức khác nhau ( tiếng, từ: CN, nhóm)
- Gv cho Hs quan sát tranh giảng từ
TIẾT 2
4/ Hoạt động 4: Luyện đọc- 15p
a) Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ
khóa, từ ứng dụng. - Cả lớp đồng thanh một lần.
b) Đọc câu ứng dụng:
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ cịn tiếng hót
Làm xanh da trời
c) Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng,
câu ứng dụng .
=> Thư giãn
5/ Hoạt động 5: Luyện viết: Học sinh làm bài tập.- 10p
* Phát huy mức độ cho HSK, G; luyện đọc các từ bên ngồi sgk có vần ut- ưt
6/ Hoạt động 6: Luyện nói: 6p
Phát triển lời nói theo chủ đề - Nhận xét sửa sai.
7/ Hoạt động 7: Củng cố – Dặn dò: 4p
- Đọc lại bài - Tìm tiếng có vần vừa học . - Nhận xét:
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
____________________________
Toán ( T 67 )
LUYỆN TẬP CHUNG (T3)
SGK/ 92 - Thời gian : 35phút
I. Mục tiêu:
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10;
- Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10;
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác.
- Bài tập : Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 4
II.Phương tiện dạy học: - GV : Bảng phụ .
- HS : SGK , VBT , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học:
1/ Hoạt động 1: Thực hành: 30p
Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10;
Baøi 1: - Tính – học sinh tự làm bài vào vở - Đọc kết quả, kiểm tra vở
Bài 2: (dịng 1)
– Học sinh làm bảng phu hình thức “ Ơ cửa bí mật”ï - Cả lớp làm bài- NX, sửa sai
So sánh các số trong phạm vi 10;
Baøi 3: - Thảo luận nhóm – Làm bài vào vở , 1 hs làm bảng phụ- Nx, giơ thẻ Đ- S
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
Bài 4: Học sinh viết phép tính thích hợp - Đổi chéo vở kiểm tra laãn nhau.
* Phát huy mức độ cho HSK, G: làm bài bài 2(dòng 2 ), bài 5 / 92
2/ Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò:5p
- TC: Vượt chướng ngại vật- NX tiết học
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
______________________________
Tốn (bs)
Ơn bài: Luyện tập chung
Tgdk:35p
I/ Mục tiêu: củng cố lại kiến thức đã học về phép cộng , trừ trong phạm vi 10 đã học ,
viết được các só theo thứ tự
- Hs làm được các BT do gv chuẩn bị
II/ PTDH:gv: BT chuẩn bị +hs: VBT, que tính , bảng con
III/ Tiến trình dạy và học :
Bài 1: Tính - 5p
3+2=
7-3=
4+5=
9-6=
6+2=
10-5=
9+0=
8-2=
- Hs làm bài CN – TRình bày kết quả- Nx
Bài 2: Nối hai phép tính có kêt quả bằng nhau – 10p
3+4
9-1
9-5
5+0
6+2
10-3
7-2
1+3
- Hs tự làm –HS yếu làm nhóm đôi - gv theo dõi và Nx
Bài 3: viết số thích hợp vào ơ trống - 6p
8= 5+
10=
+7
4= 10 -
7=10-
- Hs suy nghĩ và làm bài , gv theo dõi và giúp đỡ – Nx, sửa
Bài 4: viết phép tính thích h ợp – 7p
- Gv đưa ra mơ hình 6/3- HS viết phép tính
- Hs làm bài cá nhân- Trình bày- Nx
Bài 5: Viết các số sau:6,4,2,9,3
a/ theo thứ tự từ bé đến lớn
b/ theo thứ tự từ lớn đến bé
- Hs suy nghĩ và làm bài , gv theo dõi và giúp đỡ – Nx, sửa
-Gv thu bài chấm và NX
* Nhận xét, dặn dị- 2p
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
___________________________________
Chiều
Tv (BS)
TGDK: 35 phút
Ôn bài : ut- ưt
I/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài học ut- ưt . Tìm ghép được các
tiếng chứavần đã học .
II/ PTDH: Bộ chữ, sgk, bảng con
III/ Tiến trình dạy học:
HĐ1: Luyện đọc- 15p
- GV cho hs luyện đọc bài trong sgk
– Hs luyện đọc nhóm đơi, CN – gv rèn HS đọc chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa vần đã học. – 8p
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
HĐ3: Luyện viết – 10p
- GV luyện viết thêm câu : yến báo tin vui cho mẹ
- Thu chấm, nhận xét.
* Nhận xét, dặn dò- 2p
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
______________________________________________________________
Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2018
Sáng
Tập viết ( T15- 16 )
Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm…..
xay bột, nét chữ, kết bạn….
SGK / 41 …43 - Thời gian : 70 phút
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,... : xay bột, nét chữ, kết
bạn, chim cút,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II.Phương tiện dạy học: -GV: Bảng phụ chữ viết mẫu
- HS: bảng con, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:
1/ Hoạt động 1: Bài cũ: Nhận xét bài viết trước.- 5p
2/ Hoạt động 2: Bài mới: 2p
a. Giới thiệu bài: Viết bài 13
b. Hướng dẫn học sinh viết bảng con: 20p
- Học sinh đọc từ, phân tích.
– Giáo viên viết mẫu - Học sinh viết bảng con.- Giúp học sinh hiểu từ
c. Thực hành viết vào vở- 30p
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
- Học sinh viết vở – Nhắc nhở cách viết cho các em .
- Chấm bài - Nhận xét:10p
3/ Hoạt động 3 : Củng cố - Dặn dò:3p
- Gọi học sinh lên bảng viết lại từ viết sai - Về nhà rèn viết thêm ở nhà.
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
___________________
Toán ( T68 )
KIỂM TRA
Thời gian: 40 phút
I.Mục tiêu:
- Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng, trừ trong phạm
vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Phương tiện dạy học: GV ra đề bài
III. Các hoạt động dạy học:
HS làm bài - GV theo dõi và hỗ trợ hs yếu làm bài
IV. Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
=========================
Chiều
Tốn (bs)
Ơn : Luyện tập chung (tt)
Tgdk:35p
I/ Mục tiêu: củng cố lại kiến thức đã học về phép cộng , trừ trong phạm vi 10 đã học
- Hs làm được các BT do gv chuẩn bị
II/ PTDH:gv: BT chuẩn bị +hs: VBT, que tính , bảng con
III/ Tiến trình dạy và học :
Bài 1: Tính - 5p
5
6
+3
3
+2
5
+1
7
-2
8
-0
9
-4
+2
6
-4
- Hs làm bài CN – TRình bày kết quả- Nx
Bài 2: Nối phép tính với số là kết quả của phép tính đó – 10p
9-7
86
7
77
10-9
5+3
9
10
2+3
10-4
2
1
10-3
4+5
6
5
4-6
- Hs tự làm –HS yếu làm nhóm đơi - gv theo dõi và Nx
Bài 3: tính – 5p
4+5-6=
3+4+3=
9-6+5=
8-5+6=
- Hs suy nghĩ và làm bài , gv theo dõi và giúp đỡ – Nx, sửa
Bài 4: viết phép tính thích h ợp – 7p
- GV đính mơ hình 5con chim đang bay 2(-), 6con cá và 2 con cá(+)
- Hs làm bài cá nhân- Trình bày- Nx
Bài 5: điền dấu
8………4+3
5………10-3
4+2………..9-3
10-4…….5+3
- Hs làm bài cá nhân- Trình bày- Nx
-Gv thu bài chấm và NX
* Nhận xét, dặn dị- 2p
IV. Bổ sung:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
_______________________________
Sinh hoạt tập thể ( T 17 )
TỔNG KẾT CUỐI TUẦN
Thời gian : 35phút
I. Mục tiêu:
- Nhận biết những việc thực hiện và chưa thực hiện được trong tuần.
- Học sinh tự biết những khuyết điểm của mình.
- Giáo dục các em sửa chữa sai sót.
II. Đồ dùng dạy học: - Nội dung sinh hoạt .
III. Các họat động dạy học:
* Nhận xét tình hình chung:
- Học tập: Các em đọc viết chậm , chữ viết chưa đẹp.
- 1 số em hay để quên sách vở , đồ dùng ở nhà
- Xếp hàng còn ồn ào phải nhắc nhở nhiều như:
- 1 số em hay đđi học muộn
* Kế hoạch tuần tới:
- Khắc phục những hạn chế đã nêu trên .
- Những em học yếu cần cố gắng hơn để thi KTĐK lần 2
* TC: hs ca hát tập thể và chơi 1 số TC
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………