Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Lop 2 20172018 TUAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.58 KB, 16 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG
Lớp: 2D
Tuần 5 - Từ ngày 02 tháng 10 đến ngày 06 tháng 10 năm 2017

Tiết

TG

Th


Môn dạy

Tên bài dạy

1
2
3
4
1
2
3
1
2
3
4
5

Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc


Tốn
TH TV
Tự học
Tự học
Đạo đức
Chính tả
Tốn
Kể chuyện
Tập đọc

Tập trung đầu tuần
Chiếc bút mực
Chiếc bút mực
38+25
Chiếc bút mực

ngày
Sáng
Chiều

HAI
02/10

Sáng

BA
03/10

Chiề
u

Sáng
Chiều
Sáng

SÁU
06/10

Chiều

NĂM
05/10

Sáng


04/10

Giữ gìn gọn gàng ngăn nắp
Chiếc bút mực
Luyện tập
Chiếc bút mực
Mục lục sách
SINH HOẠT ĐỘI

1
2
3
4
1
2

3
1
2
3
4
1
2
3
1
2
3
4

Tốn
LT&C
Tập viết
GDKNS
TNXH
Mỹ thuật
Thủ cơng
Thể dục
Tốn
Âm nhạc
Chính tả
Tự học
GDNGLL
Tự học
Thể dục
Tốn
TLV

HĐTT

Hình chữ nhật–Hình tam giác
Tên riêng: Câu kiểu Ai là gì ?
Chữ hoa D
(Cơ Thu Ma dạy)
Giáo viên bộ mơn
(Cơ Thu Ma dạy)
(Cơ Thu Ma dạy)
Bài tốn về nhiều hơn
Giáo viên bộ môn
Cái trống trường em
Giáo dục chủ đề năm học
(Cô Thu Ma dạy)
Luyện tập
Đặt tên cho bài ML lục sách
Sinh hoạt lớp

Thứ hai, ngày 02 tháng 10 năm 2017
KẾ HOẠCH BÀI DẠY

GHI CHÚ
(GIẢM TẢI)


Tiết 1:
Chào cờ
----------------------------------------------------Tiết 2+3:
Mơn : Tập đọc
Bài:Chiếc bút mực

I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúng các từ mới :hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay hoay.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK và một số từ khó khác .
- Hiểu nội dung câu chuyện: Khen ngợi Mai là cô bé ngoan biết giúp đỡ bạn
- TCTV: dành nhiều thời gian cho hs yếu luyện đọc.
II.Đồ dùng dạy- học.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
a.GTB
*HĐ1: Luyện
đọc
-Đọc từng câu.
-Đọc đoạn

-Đọc .
-Thi đọc.

*HĐ2: Tìm
hiểu bài.
MT: giúp HS
nắm được nội
dung bài.


-Treo tranh giới thiệu chủ điểm .Mở
đầu tuần 5 là bài “ chiếc bút
mực”.Để hiểu chuyện gì xảy ra trong
lớp học và câu chuyện muốn nói với
em điều gìcác em hãy đọc bài nhé
-Ghi đầu bài
-Đọc mẫu: toàn bài giọng chậm rãi
Lan: buồn, Mai: dứt khốt, cơ giáo:
dịu dàng, thân mật.
-u cầu đọc câu
-Theo dõi ghi từ sai lên bảng.
-HD ngắt nghỉ câu văn dài.
-Nhận xét uốn nắn
-.
-Yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá
-Yêu cầu đọc thầm.
-Ai được viết bút mực ?cịn ai vẫn
viết bút chì?
-Những từ ngữ nào cho biết Mai
mong được viết bút mực?
-Chuyện gì xẩy ra đối với Lan?

-Quan sát tranh

-Nhắc lại tên bài.
-Theo dõi đọc bài
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.

-Đọc cá nhân.
-Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
- HS đọc từ ngữ chú giải.
-Đặt câu với từ :hồi hộp.
-Luyện đọc
-Đọc đồng thanh trong
-Thi đọc
-Nhận xét bình chọn
-Đọc từng đoạn.
-Cả lớp, chỉ còn Mai và Lan.

-Thấy Lan… hồi hộp…buồn lắm chỉ
còn…
-Lan được viết bút mực nhưng lại quên
bút ở nhà, gục đầu xuống bàn khóc nức
nở.
-Vì sao Mai loay hoay mãi với cái -Nửa muốn cho bạn mượn , nửa còn
với cái hộp bút?
tiếc.


-Cuối cùng Mai quyết định ra sao?
-Khi biết mình cũng được viết bút
mựcMai nghĩ và nói gì?
-Sau đó cơ giáo làm gì với Mai?
Kết luận:
*TCTV

*HĐ 3: Luyện
đọc lại.

3.CC,dạn dị

-Lấy bút cho Lan mượn.
-Mai thấy tiếc nhưng em vẫn nói cứ để
Lan viết trước.
-Cho Mai mượn chiếc bút mới tinh.
-Vì Mai ngoan biết giúp đỡ bạn bè.

-Vì sao Mai được cơ giáo khen?
KL:Mai là cô bé ngoan chân thật, -…bạn bè phải biết yêu thương giúp đỡ
biết giúp đỡ bạn bè…
lẫn nhau.
-Câu chuyện này nói về điều gì?
-Vài HS cho ý kiến.
* Đối với hs khó khăn dùng câu -Nói theo ý học sinh.
hỏi trắc nghiệm.
-Em thích nhân vật nào vì sao?
-Em đã làm gì để giúp đỡ bạn bè?
-HS khá giỏi xung phong
-Nhận xét, nhắc nhở.
-HD đọc theo vai.
-Bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt.
-Truyện gồm có những ai?
-Tập đọc, kể lại bài ở nhà.
-Nhận xét tiết học.
-----------------------------------------------------------Tiết 4
Môn : Toán
38+25

Giúp HS:

-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25(cộng có nhớ dạng tính viết)
-Củng cố phép tính cộng đã học dạng 8 + 5, 28 + 5.
*HTĐB: Phần đặt tính vá cách tính
- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4
II.Chuẩn bị:
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới.
-Nêu bài tốn “ Có 38 que tính lấy thêm -Lấy 38+25
*HĐ1:GT phép 25 que tính .Hỏi muốn biết có bao nhiêu -Nhắc lại tên bài học.
cộng 38+25
que tính em làm thế nào ?”
-Nêu phép tính 38 + 25.
-B1: Thực hành *HD mẫu
-Nêu: Lấy 3 bó 1 chục que và 8 que rời.
với que tính
-Thực hiện với que tính
-Lấy tiếp 2 bó và 5 que rời.
Tất cả có 63 que tính.
-Nêu cách cộng.
-HD tính viết
-Đặt tính vào bảng con.
*HTĐB:
Giáo
viên
chỉ


cho
hs
nói
(Đặt tính)
- HS nhắc lại cách cộng.
nhiều lần
+ 8 cộng5 bằng 13 viết 3 nhớ 1
+
8
cộng5
bằng
13
viết
3
nhớ
1
HĐ2: Thực hành
+3 cộng 2 bằng 5 nhớ 1 là 6
+3
cộng
2
bằng
5
nhớ
1

6
viết
6

Bài 1. Tính
viết 6
-Y/C hs tính vào SGK và nêu kết quả
-Nêu -Làm vào sách
-Đọc bài.
Bài 3.Luyện giải
-Nhận
xét
kết
quả
tốn có đơn vị
u cầu đọc đề
- HS đọc đề
đo độ dài.
*Y/C đọc đề
-Tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời


Bài 4.So sánh số
.Điền dấu
>,<,=vào chỗ
chấm
3.Củng cố, dặn


-HS khá giỏi tự trao đổi với bạn cạnh bên để tìm hiểu đề.Giải vào vở.
để tóm tắt và giải.
-Dùng bút chì gạch dưới
-HTĐB:Bài tốn cho biết gì?
những dữ kiện cho biết và

Bài tốn hỏi gì?
hỏi.
Minh hoạ bằng sơ đồ cho hs
hình
dung
Bài giải
cách giải
-Con kiến đi từ A đến C hết:
-Cho hs giải
28 + 34 = 62 ( dm)
Y/C đọc đề và tự làm vào vở
Đáp số: 62 dm.
-HD cách so sánh.
- HS đọc
* Nhắc nhở hs yếu nhẩm tính kết quả
-Làm vào vở.
từng vế rồi so sánh
-Chấm vở, nhận xét.
-Dặn HS.
=================================

BUỔI CHIỀU:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
Tập đọc : Chiếc bút mực
I. Mục tiêu
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn tồn bài, đọc đúng các từ khó, biết nghỉ hơi sau các
dấu câu. Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu được nội dung bài.

II. Đồ dùng
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Luyện đọc
-

Đọc tiếp nối từng câu

-

Đọc tiếp nối đoạn

-

Thi đọc đoạn trước lớp

2. Hướng dẫn làm bài tập
? Chi tiết nào cho thấy Mai mong được viết bằng bút mực?
( Mai buồn lắm vì trong lớp chỉ cịn mình em viết bút chì)
? Hành động của Mai khi thấy Lan khóc
-

Lấy bút đưa cho Lan mượn

? Vì sao Mai cứ loay hoay với cái hộp đựng bút?
(Thương bạn nhưng còn tiếc chưa muốn cho bạn mượn)
 Vài HS đọc toàn bài
C. Củng cố
- Hệ thống nội dung bài

D. dặn dò


Về nhà tiếp tục luyện đọc
-----------------------------------------------------------Tiết 2+3:
TỰ HỌC
*****************************************************************
Thứ ba, ngày 03 tháng 10 năm 2017
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
ĐAO ĐỨC
Bài: Gọn gàng ngăn nắp
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS nhận thấy lợi ích của việc sống gọn gàng ngăn nắp.
- Biết phân biệt gon gàng ngăn nắp và chưa gọn gàng ngăn nắp
- Biết đề nghị, bày tỏ ý kiến của mình với người khác khi người đó chưa gọn gàng ngăn
nắp.
II. Chuẩn bị
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
1.Kiểm tra

Giáo viên
-Nhận xét, đánh giá.

2.Bài mới
a.GTB
b. HĐ1:Hoạt
cảnh đồ dùng
để ở đâu?

MT:Giúp các
em ích lợi của
việc gọn gàng
ngăn nắp

-Nêu mục đích yêu cầu bài học
- Ghi tên bài.
-Đọc kịch bản.
-Phát kịch bản cho HS

Kết luận:
HĐ 2: Thảo
luận nhận xét
nội dung tranh.
Mt: Biết phân
biệt gọn gàng
ngăn nắp và
chưa gọn gàng
ngăn nắp.
HĐ 3:Bày tỏ ý
kiến.
MT: HS biết
đề nghị bày tỏ
ý kiến của
mình với
người khác.

-Vì sao Dương khơng tìm thấy cặp?
-Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều
gì?

*KL:
-Nhận xét xem nơi học tập, sinh hoạt
của các trong tranh đã gọn gàng,
ngăn nắp chưa? Vì sao?

-Theo em nên sắp xếp lại sách vở đồ
dùng như thế nào cho gọn gàng ngăn
nắp?
-Nêu tình huống: Bố mẹ xếp cho Nga
một góc học tập riêng nhưng mọi
người trong gia đình thường để đồ
dùng lên bàn học của Nga? Theo em
Nga cần làm gì?
-Nơi học tập sinh hoạt của gia đình
em như thế nào?
-Nhận xét tiết học.
3.Củng cố, dặn -Dặn HS.


Học sinh

-1 HS đọc.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.
- HS đọc.
- HS thảo luận và chuẩn bị trình bày.
- HS trình bày.
-Nhận xét.
-Vì vất lung tung.
-Đồ dùng để gọn gàng, khi cần đỡ mất

thời gian.
-Quan sát tranh SGK.
-Thảo luận .
-Trình bày ý kiến và giải thích.
-Tranh 1,3:Nội dung sinh hoạt, học tập
của các bạn gọn gàng…
-Tranh 2,4: chưa gọn gàng, sách vở để
lung tung.
-HS cho ý kiến.
-Thảo luận.
-Bày tỏ ý kiến.
+Không để đồ lung tung.
+Săp xếp sách vở gọn gàng…
+Yêu cầu mọi người không để đồ dùng
lên bàn mà để đúng nơi quy định.
HS - đọc ghi nhớ.
-HS cho ý kiến.
-Về làm bài tập.


------------------------------------------------------Tiết 2:
Mơn : Chính tả
Bài.Chiếc bút mực.
I.Mục đích – u cầu.
-Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài:Chiếc bút mực.
-Viết đúng một số tiếng có âm giữa vần( âm chính)ia/ya, làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu
l/n.
II.Đồ dùng dạy – học
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL

Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới

HĐ1.HD tập
chép
*TCTV

HĐ2; HD làm
bài tập

Bài 3.Tìm
tiếng có âm
đầu là l/n
3.Củng cố,
dặn dị.

-Giới thiệu bài :Hơm nay các em
viết đoạn tóm tắt của bài chính tả
“ Chiếc bút mực”và làm một số
bbài tập chính tả -Ghi đầu bài
*HD chuẩn bị
-Treo tranh chép nội dung
-Dùng phấn gạch dưới các tiếng
dễ viết sai:Bút
mực,lớp,quên,lấy,mượn…
-Yêu cầu HS phân tích và viết
bảng con.
*Cho hs chép bài

-Theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi
viết.
*Chấm chữa bài
-Đọc bài
-Chấm bài và nhận xét.
-Tổng hợp số lỗi hs lớp thường
mắc y/c chữa lỗi
Bài 2.Điền vào chỗ trống ia hay
ya?

-HS đọc bài.
-Luyện phát âm lại
-Viết tên riêng của các bạn trong bài vào
bảng con
-Đọc câu có dấu phẩy
-Nhìn bảng và chép bài.
-Nhìn bảng -Đổi vở, sốt lỗi
-Ghi số lỗi ra lề vở.
-HS đọc đề
-Làm bài vào bảng con.
- em làm vào bảng phụ
-Tia nắng, đêm khuya, cây mía.
- HS đọc
-Đọc câu mẫu
-Ghi vào bảng con
a.nón, lợn, lười, non.
b.Xẻng, đèn,khen, thẹn.
-Làm vào vở BTTV.

-Nhận xét uốn nắn

-Gọi HS đọc bài
-Nêu yêu cầu: Cho hs làm cá
nhân
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
------------------------------------------------------Tiết 3:
Mơn : Tốn
Bài: Luyện tập.

I.Mục tiêu.
Giúp HS củng cố về:
- Củng cố về kĩ năng thực hiện tính cộng dạng 8 + 5, 28 +5, 38 +25. (cộng qua 10 có nhớ tính
viết).


- Củng cố giải tốn có lời văn và làm tính quan với dạng tốn trắc nghiệm.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1/.Kiểm tra bài cũ.
2./Bài mới.
a.GTB
-Nêu mục tiêu bài học
-Nhắc lại tên bài học.
b.Luyện tập
–Ghi tên bài.
Bài 1: Tính nhẩm
-Yêu cầu

- HS Hoạt động - nêu kết quả các
MT: Cũng cố bảng
phép tính.
cộng 8 với 1 số
Bài 2: đặt tính rồi -Nhận xét uốn nắn
- HS đọc yêu cầu
tính.
-Nêu yc bài tập
-Làm bảng con
*Đặt tính phải thẳng cột ,Tính - HS lên bảng làm
từ phải sang trái
-Nhận xét
-Nhận xét đánh giá
Bài 3.Giải toán
-YC đọc đề bài
- HS đọc tóm tắt
theo tóm tắt
*HTĐB: Cách trình bày lời giải - -Giải vào vở
dựa vào câu hỏi và bỏ cụm từ dùng để hỏi(….cái) thay bằng
chữ có là:
------------------------------------------------------Tiết 4:
Môn : Kể chuyện
Bài:Chiếc bút mực
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện Chiếc
bút mực.
Bước đầu biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù
hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:

Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II.Đồ dùng dạy- học
III Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới
-Giới thiệu bài:Nêu mục đích yêu
HS nhắc lại
cầu bài học.Ghi đầu bài
*Hđ1: Kể từng -HD kể chuyện
-Quan sát tranh
đoạn theo
-Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+T1: Cô giáo gọiLan lên bàn lấy bút.
tranh
?Tranh 1 gồm những ai?Đang làm
gì?
+T2:Lan khóc vì qn bút ở nhà
? T2 nói lên điều gì?
+T3: Mai đưa bút của mình cho Lan
……….
mượn
-u cầu HS nói tóm tắt từng nội
+T4: Cơ giáo cho Mai viết bút mực
dung của tranh.
- HS nối tiếp nhau kể
HĐ2: Kể toàn

-Yêu cầu HS kể bằng lời của mình. - HS lên kể thi đua
bộ nội dung


câu chuyện

-Nhận xét chung nêu ý nghĩa của
-Nhận xét giọng điệu , điệu bộ , cử chỉ…
câu chuyện
HS kể toàn bộ nội dung câu chuyện
3.Nhận xét,
-Nhận xét tiết học.
dặn dò.
Dặn HS: -Về tập kể cho người thân -Nhận xét, bình chọn bạn kể hay.
nghe.
--------------------------------------------------------Tiết 5:
Môn : Tập đọc
Bài: Mục lục sách
I.Mục đích – yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
-Biết đọc giọng 1 văn bản có tính chất liệt kê, biết ngắt và chuyển giọng khi đọc tên tác
giả, tên truyện trong mục lục.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
-Nắm được nghĩa các từ mới.
-Bước đầu biết dùng mục lục để tra cứu.
* Dành nhiều thời gian để hs cá biệt luyện đọc.
II Đồ dùng dạy- học.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên

Học sính
1. Kiểm tra
*Giớit
hiệu bài
-Mở sách và theo dõi
*Hđ1:
đọc

Luyện

-Đọc mẫu : Giọng rõ ràng ,mạch lạc.
-Theo dõi
-HD cách đọc từng câu
-Một// Quang Dũng // Mùa quả cọ// *HS khó khăn cần được đọc nhiều
trang 7//
lần.
-Nối tiếp nhau đọc
Đọc
trong -Theo dõi ghi từ khó, sửa sai cho HS -Phát âm từ kho cá nhân.
nhóm
-Luyện đọc cả bài trong nhóm.
-Kiểm tra số lượng đọc
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn
-Thi đọc cá nhân trong nhóm
-Bình chọn HS đọc hay nhất
-Đọc thầm
*HĐ2:Tìm
-Nối tiếp nhau nêu tên truyện
hiểu bài
-Nhận xét đánh giá

-Tuyển tập này có những truyện gì?
+Mùa quả cọ/Hương đồng cỏ nội /Bốn
mùa ….
-Truyện : Người học trò cũ. ở trang -Trang 52
nào?
-Truyện : Mùa quả cọ của nhà văn - Quang Dũng
nào?
-Yêu cầu HS thảo luận
-Tự đăït câu hỏi- HS trả lời.
-HS nêu tên truyện- HS nêu tên tác
-Mục lục sách dùng để làm gì?
giả.
-Yêu cầu HS thi hỏi đáp nhanh về nội -Vài cặp lên thể hiện.
*Hđ3:Luyện
dung mục lục tuần 5 SGK
-TĐ:Chiếc bút mực/ 40
đọc lại
-Xem cuốn sách gồm có những phần


3.Củng cố, dặn nào…
- HS nêu
dò.
*Đọc bài cá nhân
-Theo dõi, giúp HS nhận xét, đánh -HS đọc toàn bài
giá.
-Nhận xét bạn đọc
-Nhắc HS cần biết tra mục lục sách
trước khi đọc.
-Thực hành tra mục lục đọc sách ở

-Nhận xét tiết học
nhà.
=================================
BUỔI CHIỀU:
SINH HOẠT ĐỘI
*********************************************************
Thứ tư, ngày 04 tháng 10 năm 2017
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
Mơn : Tốn
Bài:Hình chữ nhật, hình tứ giác.
I. Mục tiêu: Giúp HS: Nhận dạng được hình chữ nhật, hình tứ giác (qua hình dạng tập thể).
- Bước đầu vẽ được hình chữ nhật, hình tứ giác (nối các điểm cho sẵn trên giấy).
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2a,b
II.Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
*HĐ 1: Giới
thiệu hình chữ
nhật, hình tứ
giác.

-Giới thiệu dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đưa ra một số hình chữ nhật
-Đây là hình gì?
Giới thiệu tên hình.

ABCD, MNPQ, IEGH
*HTĐB:Chỉ tay vào và nói cách
đọc từ trái sang phải.
A
B
Dn
C
-Giới thiệu về hình tứ giác.

*HĐ 2: Thực
?Hình tứ giác có mấy cạnh?
hành.
Bài 2:Vẽ hình
chữ nhật và hình -Bài 1:Làm bảng con.
tứ giác
-Chấm trên bảng –2 HS lên nối.

-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát.
-Hình chữ nhật.
-Nối tiếp đọc tên hình chữ nhật.
ABCD, MNPQ, IEGH.
-HS khó khăn cá nhân luyện đọc nhiều.
-Nhắc lại viết tên hình vào bảng con.
-Đọc tên hình tứ giác: CDEG, PQRS.
-4 cạnh
-Ghi vào bảng con:Hình tứ giác KHMN.
-Tự chấm điểm theo HD của GV.
-Vẽ vào bảng.
-Đọc tên hình, Hình chữ nhật ABCD, Hình

tứ giác MNPQ.
-Quan sát SGK.
-Nêu miệng : a-Hình 1.
b-Hình 2. C-1 hình tứ giác.

3.Củng cố – dặn -Vẽ lên bảng.
dị.
-Nhận xét – tiết học.
Về nhà làm bài tập vào vở bài tập tốn.
-Dặn dị.
--------------------------------------------------------Tiết 2 :


Môn : Luyên từ và câu:
Bài :Tên riêng cách viết hoa tên riêng- Câu Ai là gì?.
I. Mục đích u cầu.
1.Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật.Biết viết hoa tên
riêng.
2.Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu:Ai(cái gì, con gì) là gì?
II. Đồ dùng dạy – học. Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
Yêu cầu HS đăït câu hỏi – trả lời - HS
về ngày , tháng, năm.
2.Bài mới
-Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu bài:Nêu MĐ,YC của

Bài 1,2.
tiết học
MT:Nhận biết tên -HDHS làm bài tập
- HS đọc lại
riêng,cách viết
-Đọc yêu cầu bài
-Viết thường
hoa tên riêng
+GT: Các từ ở cột 1 là tên chung
viết ntn?
-Viếthoa các chữ cái đầu tiếng
-Các từ ở cột 2 viết ntn?
-Phải viết hoa
-Tên riêng của người, núi, sông -Nhắc lại
phải viết ntn?
-HS viết
-Yêu cầu HS viết tên 2 bạn vào -Sơng Hồng, Núi Trường Sơn…
bảng
-Viết bảng con.
-Tìm tên dịng sơng, suối, kêng, -Nhắc lại ghi nhớ.
rạch, núi, hồ?
- HS đọc bài- đọc cả câu mẫu
Bài 3: Đặt câu
-Yêu cầu:
-Đặt câu theo mẫu
theo mẫu.Viết câu -Bài tập yêu cầu làm gì?
-Nêu miệng theo từng yêu cầu
a.Giới thiệu trường em.
-Trường em là Trường tiểu học
Hoài Đức I

-Trường em là trường chuẩn Quốc
gia
b.Giới thiệu mơn học em ưa thích. -Mơn tốn là mơn học mà em thích
nhất .
c.Giới thiệu thơn em ở.
-Thơn em ở thôn Tân Kết
-Vài HS nêu
-Viết câu ta viết như thế nào ?
-Đầu câu viêùt hoa,cuối câu viết
3.Củng cố – dặn
dấu chấm.

-Làm bài vào vở BT
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc lại ghi nhớ
-Dặn HS.
-Làm lại bài tập 2-3.
--------------------------------------------------------Tiết 3 :
Tập viết
Bài: Chữ hoa D.
I.Mục đích – yêu cầu:
- Biết viết chữ hoa D(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
- Biết viết câu ứngdụng Đân giàu nước mạnh” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và
nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL
Giáo viên

Học sinh
1.Kiểm tra
-Nhận xét chung
2.Bài mới
-Đưa mẫu chữ hoa D
-Quan sát, phân tích
*HĐ1:HD viết chữ -Chữ D hoa cao mấy dòng li?
-Cao 5 li, viết bởi 1 nét
hoa
-Có mấy nét ?
-Theo dõi.
-Viết 2-3 lần trên bảng-phân tích.
-Theo dõi, sửa sai
-Viết bảng con 2-3 lần
-*HĐ2:HD viết câu -GT:Dân giàu nước mạnh có nghĩa
ứng dụng
là:Nhân dân có giàu thì đất nước mới -HS đọc
mạnh được.
-Cả lớp đọc
-Viết mẫu câu ứng dụng
-Theo dõi
-Độ cao của con chữ trong câu là bao -Chữ d g h cao 2.5 li
nhiêu?
-Các chữ còn lại cao 1 li
-HD cách viết và nối chữ Dân.
-Viết bảng con 2-3 lần
*HĐ4.Tập viết vào -Khoảng cách giữa các chữ là?
- 1 con chữ o
vở.
-Theo dõi, HD viết

-Viết vào vở
3.Củng cố, dặn dò
-Chú ý rèn tư thế viết cho hs
-Chuẩn bị bài giờ sau.
-Chấm vở để nhận xét.
-Nhận xét, đánh giá.
--------------------------------------------------------Tiết 4 :
GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG
=================================
BUỔI CHIỀU:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1
Tự nhiên – Xã hội
(Cô Thu Ma dạy)
------------------------------------------------------Tiết 2 :
Mỹ thuật
GIÁO VIÊN BỘ MƠN
--------------------------------------------------------Tiết 3 :
Mơn : Thủ công
(Cô Thu Ma dạy)
********************************************************************
Thứ năm, ngày 05 tháng 10 năm 2017
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
THỂ DỤC
(Cô Thu Ma dạy)
----------------------------------------------------Tiết 2
Môn : Tốn
Bài: Bài tồn về nhiều hơn.
- I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Khái niệm “nhiều hơn”, biết cách giải và trình bày bài giải

tốn về nhiều hơn dạng đơn giản) .Rèn kĩ năng giải toán đơn về nhiều hơn (tốn đơn có một
phép tính).
- Bài tập cần làm: Bài 1 (khơng u cầu học sinh tóm tắt), bài 3
II.Chuẩn bị. -Bảng cài, bơng hoa, hình vng * Các mẫu câu hỗ trợ cho hs khó khăn


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
1.Kiểm tra.
-Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác lên
bảng.
2.Bài mới.
-Nhận xét đánh giá.
*HĐ 1: Giới -Giới thiệu bài.Ghi đầu bài
thiệu bài toàn về -HD thực hiện trên bảng cài.
nhiều hơn
+Hàng trên có 5 qủa cam, hàng
dưới nhiều hơn hàng trên 2 quả
cam.
+Hàng trên có mấy quả?
+Hàng dưới như thế nào với hàng
trên?
“Nhiều hơn” là số cam hàng dưới
có số cam bằng số cam hàng trên
*HTĐB
và hơn 2 quả.
-Bài toán hỏi gì?
*Dùng phấn gạch dưới những
dữ kiện chínhcủa bài tốn.

*TCTV
-Muốn biết hàng dưới có .. . quả
cam ta làm như thế nào?
* Hàng dưới có số cam là:

hành

2:Thực
Bài 1: Yêu cầu.
-Bài tốn cho biết gì?

Bài 2:
Bài 3:

3.Củng cố dặn
dị:

Học sinh
-Ghi tên hình vào bảng con.
-Nhắc lại tên bài học.
- HS Đọc đề bài

-5 quả.
-Hàng dưới nhiều hơn 2 quả

-HS nhắc lại đề tốn.
-Hàng dưới có bao nhiêu quả?
-Lấy 5 + 2 =7 quả.
-Nêu lời giải: Số quả cam ở hàng
dưới là.

-Hàng dưới có số quả cam là.
5+ 2 =7 (quả)
-Đáp số: 7quả.

-HS đọc u cầu.
-Hồ có: 4bơng hoa.
-Bài tốn hỏi gì?
-Bình có nhiều hơn Hồ: 2 bơng hoa.
-Bình có … bông hoa.
Nêu cách giải
-Làm vào bảng con.
-Chép đề bài lên bảng.
- HS đọc.
-u cầu.
-Tậpghi tóm tắtvào bảng con.
Bài tốn cho biết gì?
-Giải vở.
-Bài tốn hỏi gì?
-HS đọc bài.
-u cầu HS lên so sánh chiều cao -Giải vào vở.
-Em hiểu cao hơn trong bài có -Làm bài tập vào vở bài tập
nghĩa như thế nào?
-Muốn biết Đào cao …cm ta làm
ntn?
-Thu vở chấm
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
------------------------------------------------------------------Tiết 3 :
ÂM NHẠC
GIÁO VIÊN BỘ MƠN

--------------------------------------------------------Tiết 4 :
Chính tả


Bài: Cái trống trường em
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:
-Nghe viết chính xác 2 khổ thơ của bài thơ:Cái trống trường em.
-Biết trình bày một bài thơ 4 tiếng, viết hoa chữ cái mỗi dòng thơ, để cách 1 dòng khi viết hết
một khổ thơ.
Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống âm đầu l/n.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài.Nêu yc bài học-ghi _Nhắc lại tên bài học.
đầu bài
-Nghe - hs đọc lại.
*HĐ 1: HD -Đọc bài chính tả1 lượt
-Hai khổ thơ này nói điều gì?
-Nói về cái trống lúc các bạn HS đang
viết chính tả
nghỉ hè.
-Trong 2 khổ thơ đầu có mấy dấu -Có các dấu chấm, dấu hỏi.
câu, có bao nhiêu chữ viết hoa? Vì - 9 Chữ viết hoa, đầu mỗi dịng thơ.
sao?
-Viết chính tả. *Đối với hs yếu GV chỉ tay vào

từng phần và giới thiệu
-Đọc:trống, nghỉ, nhẫm nghĩ, năm, -Phân tích viết vào bảng con.
liền.
-Nhận xét uốn nắn
-Đọc từng dịng thơ- hướng dẫn -Viết vở.
cách viết –trình bày
-Đổi vở soát lỗi ghi số lỗi ra lề vở,.
*HĐ 2: HD -Đọc lại.
làm bài tập Chấm bài –nhận xét.
-Đọc yêu cầu.
chính
tả -Bài 2a điền l hay n
-Điền miệng.
Bài
Long lanh đáy nước in trời.
3.MT:Phân
Thành xây khói biếc non phơi bóng
biệt tiếng có
vàng.
âm l/n
-HS đọc
3.Củng cố – -Nhận xét tiết dạy.
-Dặn
HS.
-Nhận xét –bổ sung.
dặn dò.
-Về làm bài tập 2b,c
=================================
BUỔI CHIỀU:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY

Tiết 1:
TỰ HỌC
--------------------------------------------------------Tiết 2 :
GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC
DẠY HÁT BÀI: “ SAO CỦA EM ”
I- Yêu cầu giáo dục:
- HS biết được chủ đề năm học của Đội, nhi đồng
- Biết hát được lời 2 của bài Sao của em
- HS thực hiện tốt theo chủ đề năm học
2,bài mới.


II- Nội dung và hình thức:
- GV nêu nội dung chủ đề năm học của nhà trường và của Đội, nhi đồng
- Tuyên truyền dưới cờ, sinh hoạt ngoài giờ và Sao nhi đồng
III- Chuẩn bị:
IV- Tiến hành hoạt động:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* HĐ 1:
Giáo dục chủ
đề năm học
và chủ đề nhi
đồng 20112012

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
- GV hướng dẫn và giải thích chủ đề năm học
“ Vâng lời Bác dạy
Học giỏi chăm ngoan

Làm nghìn việc tốt
Tiến bước lên Đồn ”
- Giải thích ý nghĩa từng câu
+ Cho HS nhắc lại và ghi chép vào sổ tay
+ Nhận xét – tuyên dương

HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe

- Nhắc lại ý nghĩa và
ghi chép
- Lắng nghe

* HĐ 2:
Dạy hát bài “
Sao của em”
lời 2

- GV nêu tên bài hát
- Hát mẫu lần 1
- Hát theo từng câu
- Hướng dẫn hát từng câu
- Vừa hát vừa vỗ tay
- Hát hết bài kết hợp vỗ tay
- Cả lớp đồng thanh
- GV cho hát lại hết bài Sao của em từ lời 1 đến lời 2
hát
- Cho từng tổ thi hát

- Từng tổ thi hát
+ Quan sát theo dõi nhận xét bổ sung
+ Tuyên dương HS hát tốt
- Vỗ tay
- Gv phát cho HS một kịch bản: “ Phạt vi cảnh”. Các tổ - HS nhận và phân
tiến hành phân vai đọc tiểu phẩm để tuần sau lớp ta sẽ
công
thi đọc phân vai tiểu phẩm trên
--------------------------------------------------------Tiết 3 :
TỰ HỌC
**********************************************************
Thứ sáu, ngày 06 tháng 10 năm 2017
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
THỂ DỤC
(Cô Thu Ma dạy)
--------------------------------------------------------Tiết 2 :
Môn : Toán
Bài:Luyện tập.
I. Mục tiêu.
Giúp HS:củng cố lại cách giải bài toán về nhiều hơn(chủ yếu là phương pháp giải )
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
-Gọi hs lên bảng làm bài tập.
- HS lên giải bài 1-2.
-Nhận xét, đánh giá.

2.Bài mới.
-Giới thiệu bài
Bài 1.
-HD HS làm bài tập
- HS đọc


-u cầu
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
Bài 2
-Ghi tóm tắt lên bảng.
Bài 4.
CC-dăïn dị

Cốc: 6 bút chì
-Hộp nhiều hơn cốc 2 bút chì
-Hộp có:… bút chì?
-Giải vào bảng con phép tính
Bài giải
-Trong hộp có số bút chì
6 + 2 = 8(bút chì)
Đáp số: 8 bút chì.
- HS dựa vào tóm tắt đọc đề
-Giải vào vở
-Bình có số bưu ảnh là
11 + 3= 14(bưu ảnh)
Đáp số: 14bưu ảnh
- Làm BTVVBTT.
Đoạn thẳng AB dài là:

10 + 2 = 12 ( cm)
Đáp số : 12 cm

-Yêu cầu
-HD HS tóm tắt bằng đoạn
thẳng.
-Chấm bài
-Nhận xét tiết học
--------------------------------------------------------Tiết 3:
Tập làm văn
Bài:Trả lời câu hỏi- đặt tên cho bài Luyện tập về mục lục sách.
I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói:Dựa vào tranh vẽ và câu hỏi, kể lại được từng
việc thành câu
2. Rèn kĩ năng nói – viết: Biết soạn một mục lục đơn giản.
II.Đồ dùng dạy – học.. –
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới
-Giới thiệu bài.Nêu MĐYC bài -Nhắc lại đầu bài
Bài 1:Dựa vào
học.-Ghi đầu bài
tranh trả lời câu
-HD thực hành
-Mở SGK- quan sát tranh- đọc câu hỏi
hỏi
-Yêu cầu.
-Yêu cầu mỗi câu hỏi vài HS trả

lời
-HĐ cá nhân
-HD HS nêu miệng
…vẽ 1 con ngựa lên bức tường của
-Bạn traiđang vẽ ở đâu?
nhà trường.
-Mình vẽ có đẹpkhơng?
-Bạn trai nói gì với bạn gái?
-Bạn vẽ như thế làm xấu và bẩn tường
-Bạn gái nhận xét như thế nào?
của trường, lớp
-2 bạn làm gì?
-…quét lại vội bức tường cho sạch.
*Đối với học sinh khá giỏi YC kể -HS xung phong lên kể.
Bài2: Tập đặt tên dựa 4 câu hỏi kể lại câu
cho truyện
chuyện .
-Yêu cầu: Em hãy đặt tên câu -Nêu miệng yêu cầu.
Bài 3: Viết mục chuyẹân trên.
-Vài HS cho ý kiến: Đẹp mà không
lục sách
đẹp. Không vẽ bẩn lên tường
*HTĐB:Khoanh vào tên của -Dành cho hs khó khăn
câu chuyện em cho là phù hợp.


3.Củng cố, dặn
dị

A Khơng vẽ lên tường

B Bức vẽ đẹp
C Một việc làm tốt
D Đẹp mà không đẹp
- HS đọc yêu cầu.
-Nhận xét, đánh giá. -Yêu cầu
Mở SGK-Đọc tất cả các nội dung mục
-Kể tên các bài tập có trong tuần lục ở tuần 6.
6 và nêu trang?
- HS nêu.
Chấm bài của HS
Về làm bài 1 vào vở BT.
-Nhận xét tiết học.
Dặn HS.
--------------------------------------------------------Tiết 4:
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Sinh hoạt lớp



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×