LỊCH BÁO GIẢNG
Lớp: 5D
Tuần 25 - Từ ngày 27 tháng 02 đến ngày 02 tháng 03 năm 2018
Sáng
BA
27/02
Chiều
Sáng
TƯ
28/02
Tiết
ngày
Thời gian
Th
ứ
1
2
3
4
1
2
3
1
2
3
4
5
Môn dạy
Chào cờ
Đạo đức
Tập đọc
Toán
Toán
Tự học
Tự học
Khoa học
Địa
Kỷ thuật
Sử
Khoa học
Tập trung đầu tuần
Thực hành giữa kỳ 2
Phong cảnh đền Hùng
Kiểm tra định kỳ
Bảng đơn vị đo thời gian
(Cô Thu Ma dạy)
(Cô Thu Ma dạy)
(Cô Thu Ma dạy)
(Cô Thu Ma dạy)
(Cô Thu Ma dạy)
Chiều
Sáng
TƯ
28/02
Chiều
Sáng
NĂM
01/03
Chiều
Sáng
SÁU
02/03
Tên bài dạy
SINH HOẠT ĐỘI
1
2
3
4
1
2
3
1
2
3
4
1
2
3
1
2
3
4
Tốn
Mỹ thuật
GDKNS
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
GDNGLL
Tập đọc
Thể dục
Tốn
TLV
LT&C
Âm nhạc
Tự học
Tốn
Thể dục
TLV
HĐTT
Cộng số đo thời gian
Giáo viên bộ mơn
Ng/v: Ai là thủy tổ loài người
LK các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ
Vì mn dân
Cửa sơng
Bài 49
Trừ số đo thời gian
Tả đồ vật (viết)
LK các câu tr/ b bằng cách thay thế từ ngữ
Giáo viên bộ môn
Luyện tập
Bài 50
Tập viết đoạn văn đối thoại
Sinh hoạt lớp
Thứ ba, ngày 27 tháng 02 năm 2018
GHI
CHÚ
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
Tập trung đầu tuần
---------------cd&cd--------------Tiết 2:
ĐẠO ĐỨC
Đạo đức : THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức đã học từ đầu học kì II đến nay qua các bài : Em yêu quê hương; Uỷ
ban nhân dân xã (phường) em, Em yêu tổ quốc Việt Nam.
- Có kĩ năng thể hiện các hành vi thái độ về những biểu hiện đạo đức đã học.
- Có ý thức học tập và rèn luyện theo các chuẩn mực đạo đức đã học.
III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực : Độn não, thảo luận nhóm .
II. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KT bài cũ:
- 2 học sinh lên bảng đọc và trả lời.
2. Bài mới:
* Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã
học và thực hành các kĩ năng đạo đức.
1. Bài “Em yêu quê hương, Em yêu Tổ
quốc Việt Nam”
- Nêu một vài biểu hiện về lòng yêu quê - Nhớ về quê hương mỗi khi đi xa; tham gia các
hương.
hoạt động tuyên truyền phịng chống các tệ nạn xã
hội; gữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của quê
hương; quyên góp tiền để tu bổ di tích, xây dựng
- Nêu một vài biểu hiện về tình u đất các cơng trình cơng cộng ở quê; tham gia trồng cây
nước Việt Nam.
ở đường làng, ngõ xóm ….
- Kể một vài việc em đã làm của mình thể - Quan tâm, tìm hiểu về lịch sử đất nước; học tốt để
hiện lòng yêu quê hương, đất nước Việt góp phần xây dựng đất nước.
Nam.
- HS tự nêu.
3.Bài : Em yêu tổ quốc Việt Nam: Em
hãy cho biết các mốc thời gian và địa
danh sau liên quan đến sự kiện nào của
đất nước ta?
- HS làm rồi trao đổi với bạn.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2. Bài :“Uy ban nhân dân xã
( phường) em”
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhắc nhở học sinh cần học tốt để xây
dựng đất nước.
--------------cd&cd--------------Tiết 3:
TẬP ĐỌC
PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
I/ Mục đích u cầu:
- Đọc rành mạch, lưu lốt, đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ý chính: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm
thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.
II/ Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc bài Hộp thư mật và trả lời các câu hỏi
2- Dạy bài mới:
của bài.
2.1- Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu chủ điểm.
- Giới thiệu bài.
2.2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm
hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- 1 HS giỏi đọc bài.
- Chia đoạn: 3 đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn,
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải - 1- 2 HS đọc tồn bài.
nghĩa từ khó.
-HS chú ý lắng nghe
- Gv đọc mẫu
- HS đọc lướt toàn bài.
b) Tìm hiểu bài:
HS trả lời
Gíao viên nêu câu hỏi sgk
- 3 HS nối tiếp đọc bài.
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. - HS luyện đọc diễn cảm.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2
trong nhóm.
- Thi đọc diễn cảm.
HS thi đọc.
- Cả lớp và GV bình chọn
3- Củng cố, dặn dị:
+ Bài văn ca ngợi điều gì?
- GV nhận xét giờ học, liên hệ, GD t/y + Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng
quê hương đất nước.
đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng
liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.
--------------cd&cd--------------Tiết 4:
TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
*****************************************************
BUỔI CHIỀU:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
TỐN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I/ Mục tiêu:
- Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã hoc và mối quan hệ giữa một số đơn vị
đo thời gian thông dụng.
- Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
- Đổi đơn vị đo thời gian.
Làm được các BT1, 2, 3( a). Phần còn lại HD cho HS khá giỏi làm.
II/Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ
- Phương nhắc lại cách tính diện tích hình bình
hành, hình thang, hình trịn.
2- Bài mới
2.1- Giới thiệu bài:
2.2- Hướng dẫn ôn tập về các đơn vị đo thời
gian:
a) Các đơn vị đo thời gian:
- Yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo thời gian - Bảy ,Nguyên nhắc lại đơn vị đo thời gian đã
đã học.
học.
- Nhận xét, thống nhất.
- Gv treo bảng phụ:
1 tuần lễ = ... ngày
1 ngày = ... giờ
1 giờ = ... phút
1 phút = ... giây
b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian:
+ Một năm rưỡi bằng bao nhiêu tháng?
2
+ 3 giờ bằng bao nhiêu phút?
+ 0,5 giờ bằng bao nhiêu phút?
+ 216 phút bằng bao nhiêu giờ?
2.3- Luyện tập:
*Bài tập 1:
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2:
- Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- 1 Hs lên bảng điền, Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
+ 1,5 năm =12 tháng 1,5 =18 tháng
2
2
+ 3 giờ = 60 phút 3 = 40 phút.
+ 0,5 giờ = 60 phút 0,5 = 30 phút
+ 216 phút : 60 = 3giờ 36 phút (3,6 giờ)
- Đức nêu yêu cầu.
- Mương Bảy tiếp nối nêu từng hình:
+ Kính viễn vọng được cơng bố vào thế kỉ
XVII.
+ Bút chì được cơng bố vào thế kỉ XVIII.
+ Đầu xe lửa được công bố vào thế kỉ XIX…
- Phương nêu yêu cầu.
a) 6 năm = 72 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng...
b) 3 giờ = 180 phút.
3
4 giờ = 45 phút...
*Bài tập 3:
- Nguyên nêu yêu cầu.
- Cho HS suy nghĩ làm vào vở.
72 phút = 1,2 giờ; 270 phút = 4,5 giờ
- Mời một số HS nêu kết quả.
30 giây = 0,5 phút; 135 giây = 2,25 phút
- Cả lớp và GV nhận xét.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến
thức vừa học.
---------------cd&cd--------------Tiết 2+3:
TỰ HỌC
*************************************************
Thứ tư, ngày 28 tháng 02 năm 2018
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
KHOA HỌC
(Cô Thu Ma dạy)
---------------cd&cd--------------Tiết 2:
ĐỊA LÝ
(Cô Thu Ma dạy)
--------------cd&cd--------------Tiết 3:
KỶ THUẬT
(Cô Thu Ma dạy)
--------------cd&cd---------------
Tiết 4:
LỊCH SỬ
(Cô Thu Ma dạy)
---------------cd&cd--------------Tiết 5:
KHOA HỌC
(Cô Thu Ma dạy)
*************************************************
Thứ tư, ngày 28 tháng 02 năm 2018
BUỔI SÁNG:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
TOÁN
CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép cộng số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
- Làm được BT1 ( dòng 1, 2); BT2. Các ý còn lại HD cho HS khá giỏi làm.
II/Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu Hs nêu bảng đơn vị đo thời gian.
- Phương thực hiện yêu cầu.
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn thực hiện phép cộng các số đo
thời gian
a) Ví dụ 1:
- GV dán băng giấy ghi ví dụ.
+ Muốn biết ơ tơ đó đi cả quãng đường từ HN- Ví dụ 1: Đức đọc đề bài.
Vinh hết bao nhiêu thời gian ta phải làm TN?
+ Ta phải thực hiện phép cộng:
- Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách thực hiện 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút = ?
phép cộng này.
- Hs trao đổi cùng bạn.
- GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính.
1 số Hs trình bày cách tính của mình.
b) Ví dụ 2:
- Lớp thực hiện
- GV nêu VD, hướng dẫn HS thực hiện.
Ví dụ 2: HS thực hiện: 22 phút 58 giây
+
- Cho HS thực hiện vào bảng con.
22 phút 25 giây
- Mời một HS lên bảng thực hiện. Lưu ý HS đổi
45 phút 83 giây
83 giây ra phút.
(83 giây = 1 phút 23 giây)
2.3- Luyện tập:
Vậy: 22 phút 58 giây + 22 phút 25 giây = 46
*Bài tập 1:
phút 23 giây.
- Cho HS làm vào vở, 2 Hs làm bảng lớp.
- *Bài tập 1: 1 HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2:
- Cho HS làm vào vở, 1 Hs lên bảng.
- Bài tập 2 : Bảy nêu yêu cầu.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài giải:
3- Củng cố, dặn dò:
Thời gian Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến Lịch sử hết số thời gian là:
thức vừa học.
35 phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55 phút
Đáp số: 2giờ55 phút.
--------------cd&cd--------------Tiết 2:
MỸ THUẬT
GIĨA VIÊN BỘ MƠN
---------------cd&cd--------------Tiết 3:
GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG
---------------cd&cd--------------Tiết 4:
CHÍNH TẢ
AI LÀ THUỶ TỔ LỒI NGƯỜI
I/ Mục đích u cầu:
- Nghe và viết đúng chính tả bài Ai là thuỷ tổ lồi người.
- Tìm được các tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng
II/ Đồ dùng daỵ học:
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
- HS theo dõi SGK.
2.2- Hướng dẫn HS nghe – viết:
HS đọc thầm lại bài.
- GV Đọc bài viết.
- HS viết bảng con.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết - Bảy nêu.
bảng con: truyền thuyết, Chúa Trời, A- đam, Ê- - Đức nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên
va, Bra- hma, Sác- lơ Đác- uyn,…
địa lí nước ngoài.
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- HS viết bài.
- GV đọc lại tồn bài.
- HS sốt bài.
- GV thu bài để chấm.
- Nhận xét chung.
2.3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Một HS đọc ND BT2, một HS đọc phần chú
3- Củng cố dặn dò:
giải.
- GV nhận xét giờ học.
- Cả lớp làm bài cá nhân.
---------------cd&cd--------------BUỔI CHIỀU:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI
BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ
I/ Mục đích yêu cầu:
- Hiểu và nhận biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu; hiểu được tác dụng của việc
lặp từ ngữ.
- Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu; làm được BT ở mục III.
II/ Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS thực hiện.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài
2.2- Phần nhận xét:
.*Bài tập 1+2:
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt - Một số HS trình bày.
lời giải đúng.
*Bài tập 3:
- HS đọc yêu cầu.
- HS suy nghĩ sau đó trao đổi với bạn.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
- Một số HS trình bày.
+ Hai câu cùng nói về một đối tượng (ngôi đền). Từ
đền giúp ta nhận ra sự liên kết chặt chẽ về ND giữa 2
câu trên. Nếu khơng có sự liên kết giữa các câu văn thì
2.3.Ghi nhớ:
sẽ khơng tạo thành bài văn, đoạn văn.
2.4. Luyện tâp:
- HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
*Bài tập 2:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở BT. Hai HS làm vào bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải - HS phát biểu ý kiến.
đúng.
+ Các từ lần lượt điền là: thuyền, thuyền, thuyền,
3- Củng cố dặn dò:
thuyền, thuyền, chợ, cá song, cá chim, tôm.
- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học
-------------cd&cd--------------Tiết 2:
KỂ CHUYỆN
VÌ MN DÂN
I. Mục tiêu :
- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện Vì mn dân.
- Biết trao đổi để làm rõ ý nghĩa: Trần Hưng Đạo là người cao thượng, biết cách cư xử vì
đại nghĩa.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Bài cũ :
- Không kiểm tra
2/ Dạy Bài mới :Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Nhắc lại tên bài .
Hoạt động 1: Giáo viên kể chuyện.
- Học sinh lắng nghe.
- Giáo viên kể lần 1
- Giáo viên kể lần 2 – 3: vừa kể vừa chỉ vào Học sinh quan sát tranh và lắng nghe kể
chuyện.
tranh minh hoạ phóng to treo trên bảng lớp.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - học sinh nối tiếp nhau dựa theo 6 tranh minh
hoạ kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Giáo viên nhận xét, khen học sinh kể tốt.
- Giáo viên nhận xét – chốt lại: Câu chuyện ca - Cả lớp nhận xét.
ngợi truyền thống đoàn kết của dân tộc, - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
khuyên chúng ta phải biết giữ gìn và phát huy - Học sinh thi đua kể lại toàn bộ câu chuyện
truyền thống quý báu đó.
(2 – 3 em).
4. Củng cố - dặn dò :
- Cả lớp nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dưÔng bạn học tốt
- 1 học sinh đọc yêu cầu – cả lớp suy nghĩ.
Yêu cầu học sinh về nhà tập kể lại câu chuyện - Học sinh tự nêu câu hỏi và câu trả lời theo ý
kiến của cá nhân.
- Học sinh chọn bạn kể chuyện hay nhất và
nêu ưu điểm của bạn
---------------cd&cd--------------Tiết 3:
GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
*************************************************
Thứ năm, ngày 01 tháng 03 năm 2018
Tiết 1:
TẬP ĐỌC
CỬA SƠNG
I. Mục đích – u cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng thiết tha, gắn bó.
- Hiểu ý nghĩa : Qua hình ảnh cửa sơng tác giả ca ngợi nghĩa tình thuỷ chung, biết nhớ cội
nguồn. Trả lời được các câu hỏi 1,2,3; thuộc 3,4 khổ thơ)
- Giáo dục truyền thống uống nước nhớ nguồn.
II. Đồ dùng dạy – học:
II/ Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ:
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài:
2.2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm
hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải
nghĩa từ khó.
- GV đọc mẫu.
b)Tìm hiểu bài:
+ Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng
những từ ngữ nào để nói về nơi sơng
chảy ra biển? Cách giới thiệu ấy có gì
hay?
+ Biện pháp độc đáo đó gọi là chơi chữ:
tg dựa vào cái tên cửa sông để chơi chữ.
+ ) Rút ý1:
+ Theo bài thơ, cửa sông là một địa
điểm đặc biệt như thế nào?
+)Rút ý 2:
+ Tìm những hình ảnh nhân hố được
sử dụng trong khổ thơ cuối bài?
+ Phép nhân hoá ở khổ thơ cuối giúp tác
giả nói điều gì về “tấm lịng” của cửa
sông đối với cội nguồn?
+) Rút ý 3:
+ Nội dung chính của bài là gì?
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Yêu cầu HS nhẩm đọc thuộc lòng bài
thơ.
- Thi đọc TL từng khổ, cả bài.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học..
- 1 HS giỏi đọc.
- Chia đoạn:
+ Mỗi khổ thơ là một đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- 1- 2 HS đọc toàn bài.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS đọc khổ thơ 1:
+) Cách miêu tả cửa sông đặc biệt của tác giả.
- HS đọc 4 khổ thơ tiếp theo:
+ Là nơi những dịng sơng gửi phù sa lại để bồi đắp
bãi bờ, nơi nước ngọt chảy vào biển rộng,
+) Cửa sông là một địa điểm đặc biệt.
- HS đọc khổ còn lại:
+ giáp mặt, chẳng dứt, nhớ.
+ Phép nhân hoá giúp tác giả nói được “tấm lịng”
cửa sơng khơng qn cội nguồn.
+) Cửa sơng khơng qn cội nguồn.
+ Qua hình ảnh cửa sơng, tác giả ngợi ca tình cảm
thuỷ chung, biết nhớ cội nguồn.
HS nối tiếp đọc bài.
- Cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc thuộc lòng và thi đọc diễn cảm.
---------------cd&cd--------------Tiết 2:
THỂ DỤC
Bài : 49 *Phối hợp chạy đà - bật nhảy
*Trò chơi : Chuyển nhanh,nhảy nhanh
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
-Tiếp tục ôn bật cao,phối hợp chạy-bật cao.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng và bật
tích cực.
-Học trị chơi:Chuyển nhanh,nhảy nhanh.u cầu tham gia chơi cách chủ động,tích cực.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Sân trường; Cịi . Bóng số 4 ,
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
I/ MỞ ĐẦU
Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Khởi động
Ơn động tác Tay, chân,vặn mình,tồn thân và nhảy của
bài TD phát triển chung.
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Trò chơi Chim bay , Cò bay
Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
Đội Hình
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
* * *
* * *
* * *
* * *
GV
*
*
*
*
*
*
*
*
II/ CƠ BẢN
a.Ôn phối hợp chạy-bật nhảy-mang vác
* * * * * * * * *
GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập theo tổ
* * * * * * * * *
Nhận xét
GV
Các tổ thi đua phối hợp chạy-bật nhảy-mang vác.
* * * * * * * * *
Nhận xét
Tuyên dương
* * * * * * * * *
b.Bật cao,phối hợp chạy đà-bật cao
GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
c.Trò chơi : Chuyển nhanh,nhảy nhanh
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
Tuyên dương
III/ KẾT THÚC:
Đội Hình xuống lớp
Thành vịng trịn,đi thường….bước
Thơi
* * * * * * * *
HS vừa đi vừa hát
* * * * * * * *
Thành hàng ngang…tập hợp
* * * * * * * *
Nhìn phải…thẳng
Thơi
* * * * * * * *
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
GV
Về nhà luyện tâp chạy đà bật cao
---------------cd&cd--------------Tiết 3:
TOÁN
TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản. Làm được BT1, 2.
II/Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ:
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài:
2.2- Hướng dẫn Hs thực hiện các số đo
thời gian
a) Ví dụ 1:
*
*
*
*
*
*
*
*
- GV đính bảng ví dụ.
- Đức đọc VD.
+ Muốn biết ơ tơ đó đi từ Huế đến Đà + Ta phải thực hiện phép trừ:
Nẵng hết bao nhiêu thời gian ta phải làm 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút = ?
ntn?
- Mương thực hiện:
15 giờ 55 phút
- GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính.
13 giờ 10 phút
2 giờ 45 phút
+ Qua VD trên, em thấy khi trừ các số đo Vậy: 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút
thời gian có nhiều loại đơn vị ta phải thực
= 2 giờ 45 phút
hiện ntn?
+ Trừ các số đo theo từng loại đơn vị.
b) Ví dụ 2:
- GV nêu VD, hướng dẫn HS thực hiện.
- Phương làm bảng lớp:
- Lưu ý HS đổi 3 phút 20 giây ra 2 phút 3 phút 20 giây đổi thành 2 phút 80 giây
80 giây.
+ Ta cần chuyển đổi 1 đơn vị ở hàng lớn hơn liền
+ Khi thực hiện phép trừ các số đo thời kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thựchiện phép trừ bình
gian mà số đo theo đơn vị nào đó ở số trừ thường.
bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì ta làm
thế nào?
2.3- Luyện tập:
*Bài tập 1:
- Cho HS làm vào vở, 2 Hs lên bảng.
- Nguyên nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2:
- Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
- Bảy nêu yêu cầu.
- Cho HS đổi nháp chấm chéo.
23 giờ 12 ngày - 3 ngày 8 giờ = 20 ngày 4 giờ
- Cả lớp và GV nhận xét.
14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ = 10 ngày 22 giờ
13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng = 4 năm 8 tháng
3- Củng cố, dặn dị:
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ơn các
kiến thức vừa học.
---------------cd&cd--------------Tiết 4:
TẬP LÀM VĂN
TẢ ĐỒ VẬT
(Kiểm tra viết)
I/ Mục đích yêu cầu:
HS viết được một bài văn tả đồ vật có bố cục rõ ràng; đủ ý; thể hiện được những quan sát
riêng; dùng từ, đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc, lời văn tự nhiên.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:
- GV nhắc HS:
Các em có thể viết theo một đề bài khác với đề bài trong
tiết học trước. Nhưng tốt nhất là viết theo đề bài tiết trước
đã chọn.
3- HS làm bài kiểm tra:
- GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Hết thời gian GV thu bài.
4- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết làm bài.
- Dặn HS về đọc trước nội dung tiết TLV tới Tập viết
- HS nối tiếp nhau đọc 5 đề kiểm
tra trong SGK.
- HS chú ý lắng nghe.
- Một số HS đọc lại dàn ý bài.
- HS viết bài vào giấy kiểm tra.
đoạn đối thoại, để chuẩn bị cùng các bạn viết tiếp, hoàn
chỉnh đoạn đối thoại cho màn kịch Xin Thái sư tha cho!
*****************************************************
BUỔI CHIỀU:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI
BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ
I/ Mục đích yêu cầu:
- Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ. (ND ghi nhớ).
- Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu và hiểu tác dụng của việc liên kết câu đó.
(Làm được BT trong mục III).
II/ Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS làm lại BT 2 tiết trước.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài:
2.2.Phần nhận xét:
*Bài tập 1:
- GV nhận xét. Chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2:
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
2.3.Ghi nhớ:
2.4. Luyện tâp:
*Bài tập 1:
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
- 2 Hs thực hiện.
- 1 HS đọc yêu cầu của BT 1. Cả lớp theo dõi.
- HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi
- Học sinh trình bày.
- HS đọc yêu cầu.
- HS suy nghĩ sau đó trao đổi với bạn.
- Một số HS trình bày.
- HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS trao đổi theo nhóm đơi.
- Đại diện một nhóm báo cáo, các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
3- Củng cố dặn dò:
- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học,
---------------cd&cd--------------Tiết 2:
ÂM NHẠC
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
---------------cd&cd--------------Tiết 3:
TỰ HỌC
*************************************************
Thứ sáu, ngày 02 tháng 03 năm 2018
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu. Giúp HS biết :
- Cộng trừ số đo thời gian.
- Vận dụng các bài tốn có nội dụng thực tế.
- Làm các BT 1 (b), 2, 3
- BT1a;BT4: HSKG
II/Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ:
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài:
2.2- Luyện tập:
*Bài tập 1:
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Đức nêu cách cộng và trừ số đo thời gian.
Bảy nêu yêu cầu.
12 ngày = 288 giờ
1,6 giờ = 96 phút
3,4 ngày = 81,6 giờ
2 giờ15 phút = 135 phút
4ngày 12giờ =108giờ 2,5 phút = 150 giây
1
2 giờ = 30 phút
4 phút 25 giây = 265giây
*Bài tập 2: Tính
- Nguyên nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
2 năm 5 tháng + 13 năm 6tháng =15 năm 11 tháng
- Cho HS làm vào vở 3 HS lên bảng.
4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ = 10 ngày 12 giờ
- Cả lớp và GV nhận xét
13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút = 20 giờ 9 phút
*Bài tập 3: Tính
- Mương nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp. Sau đó đổi nháp 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng
chấm chéo.
15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ = 4 ngày 18 giờ
- Cả lớp và GV nhận xét.
13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút = 7 giờ 38 phút
3- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa luyện tập.
Chuẩn bị bài sau Nhân số đo thời gian với
một số
--------------cd&cd--------------Tiết 2:
THỂ DỤC
Bài : 50 *Bật cao
*Trò chơi : Chuyển nhanh,nhảy nhanh
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
-Kiểm tra bật cao.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng kỹ thuật động tác.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Sân trường; Còi . Bóng ,
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
I/ MỞ ĐẦU
Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Khởi động
Ơn động tác Tay, chân,vặn mình,tồn thân và nhảy của
bài TD phát triển chung.
Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét
II/ CƠ BẢN
a.Kiểm tra bật cao:
*Nội dung:Kiểm tra động tác bật cao.
*phương pháp kiểm tra:Kiểm tra thành nhiều đợt.
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
Đội Hình
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
* * *
* * *
* * *
* * *
GV
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*Cách đánh giá:
-Hoàn thành tốt:Thực hiện cơ bản đúng động tác(tư thế
* * * * * * * * *
chuẩn bị,bật nhảy,tiếp đất),bật nhảy tích cực(hai chân
* * * * * * * * *
duỗi thẳng khi bật lên cao)
* * * * * * * * *
-Hoàn thành:Thực hiện cơ bản đúng động tác,không duỗi
* * * * * * * * *
thẳng chân khi bật lên cao.
-Chưa hoàn thành:Thực hiện sai động tác.
GV
Nhận xét sau kiểm tra
b.Trò chơi : Chuyển nhanh,nhảy nhanh
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
Thành vịng trịn,đi thường….bước
Thơi
Đội Hình xuống lớp
HS vừa đi vừa hát
* * * * * * * * *
Thành hàng ngang…tập hợp
* * * * * * * * *
Nhìn phải…thẳng
Thơi
* * * * * * * * *
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
* * * * * * * * *
Về nhà luyện tâp chạy đà bậc cao
GV
---------------cd&cd--------------Tiết 3:
TẬP LÀM VĂN
TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
I/ Mục đích yêu cầu:
- Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của GV, biết viết tiếp các lời đối thoại
trong màn kịch với nội dung phù hợp.
- HS khá giỏi biết phân vai đọc lại màn kịch.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS luyện tập:
*Bài tập 1:
- 1 HS đọc bài 1.
- Cả lớp đọc thầm trích đoạn của
*Bài tập 2:
truyện Thái sư Trần Thủ Độ.
- GV nhắc HS:
- HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài
+ SGK đã cho sẵn gợi ý về nhân vật, cảnh trí, thời tập 2. Cả lớp đọc thầm.
gian, lời đối thoại giữa Trần Thủ Độ và phú nông.
Nhiệm vụ của các em là viết tiếp các lời đối thoại (dựa - HS nghe.
theo 7 gợi ý) để hoàn chỉnh màn kịch.
- Một HS đọc lại 7 gợi ý lời đối thoại.
+ Khi viết, chú ý thể hiện tính cách của hai nhân vật: - HS viết vào bảng nhóm theo nhóm.
Thái sư Trần Thủ Độ và phú nơng.
- Hs các nhóm tiếp nối nhau đọc lời
- GV tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn HS.
đối thoại của nhóm mình.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm viết những
lời đối thoại hợp lí, hay nhất.
- Một HS đọc yêu cầu của BT3.
*Bài tập 3:
- HS thực hiện như hướng dẫn của GV.
- GV nhắc các nhóm có thể đọc phân vai hoặc diễn thử
màn kịch.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS viết dàn ý chưa đạt về nhà sửa lại dàn ý; cả
lớp chuẩn bị viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật trong
tiết TLV tới.
---------------cd&cd--------------Tiết 4:
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Sinh hoạt lớp
---------------cd&cd---------------