Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chuong I 4 He truc toa do luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.47 KB, 4 trang )

LUYỆN TẬP
Tiết thứ:
Ngày soạn:……………………………
Lớp:………….

Ngày dạy………………

Lớp:………….

Ngày dạy………………

Lớp:………….

Ngày dạy………………

Kiểm diện:………………
Kiểm diện:…………………

Kiểm diện:…………………

I. MỤC TIÊU:
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1. Về kiến thức :
- Biểu diễn các điểm và các vecto bằng các cặp số trong hệ trục tọa độ đã
cho. Ngược lại xác định được điểm A và vecto ⃗u khi biết đọa độ của chúng.
- Biết tìm tọa độ vescto u⃗ + ⃗u ' , ⃗u−⃗u ’ , k ⃗u khi biết tọa độ các vecsto
⃗u và ⃗u '
2. Về kĩ năng :
Biết sử dụng cơng thức tính tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng
tâm tam giác.
3. Về tư duy_thái độ :


- Cẩn thận, chính xác.
- Tích cực hoạt động; rèn luyện kỹ năng tính toán, tư duy khái quát, tương tự.
II. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
1. Đánh giá qua từng câu hỏi và nhận xét trong bài học, bằng điểm
2. Cho bài tập vận dụng, bài tập về nhà và kiểm tra bài cũ.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách giáo khoa, Sách giáo viên, thiết kế giảng, tranh ảnh, biểu đồ.
IV.TIẾN TRINH BÀI HỌC

2. Hình thành kiến thức :


Mơ tả hoạt động của thầy và trị
Nội dung


liệu,
phươn
g tiện,
đồ
dùng

HĐ của giáo viên

HĐ của học sinh

- Yêu cầu học sinh
nhắc lại khái niệm:
trục, hệ trục tọa độ,
các tính chất, cơng

thức tính trung điểm
đoạn thẳng và trọng
tâm tam giác.

- Hs trả lời
+ Trục là một đường thẳng
trên đó đã xác định một điểm
o gọi là gốc và một vecto đơn
vị ⃗e Kí hiệu: (O, ⃗e ).
+ Hệ trục tọa độ: Hệ trụ tọa độ
(O, ⃗i , ⃗j ) gồm hai trục ( O,
⃗i ) và
(O, ⃗j )vng góc với nhau.
Điểm O chung giữa hai trục
gọi là gốc tọa độ. Trục ( O,
⃗i ) gọi là trục hồnh và kí
hiệu là ox, trục (O, ⃗j ) gọi là
trục tung và kí hiệu là oy. Các
vecto ⃗i , ⃗j gọi là các vecto
đơn vị có độ dài bằng 1.
+ Cơng thức tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng:
xI=

x A+ xB
2

yI =

y A + yB

2

+ Công thức tọa độ trọng tâm
tam giác:

Bài 1: Trên trục (O, ⃗e ) - Yêu cầu học sinh
Cho các điểm A, B, M, N đọc và lầm bài tập 1
(SGK – trang 26)
có tọa độ lần lượt là -1,2,
3, -2.
a) Hãy vẽ trục và biểu
diễn các điểm đã cho trên
trục

xI=

x A + xB + xC
3

yI =

y A + yB + yC
3

- Đọc và làm bài tập
a) Ta có:
N A e
B M
-2 -1 0 1 2 3
b)


AB = 2- (-1)=3


b) Tính độ dài đại số

AB ,⃗
MN từ đó
vecto
suy
ra
hai
vecto

AB ,⃗
MN ngược hướng
Bài 3: Tìm tọa độ các
vecto sau:
a) ⃗a =2 i⃗ ;
b) ⃗b = -3 ⃗j ;
c) ⃗c =3 i⃗ - 4 ⃗j
d) ⃗d = 0,2 ⃗i + √ 3


MN = -2-3= -5

Vậy hai vecto

AB ,⃗
MN ngược

hướng
- HS1:

- Yêu cầu 02 học
sinh đọc và làm bài
tập 3 (SGK – trang
26)

a) a⃗ =¿ (2,0)
b) ⃗b = (0; -3)

- HS2:
c) ⃗c =¿ (3; -4)
d) ⃗d = (0,2 ;
√3 )
Học sinh làm bài tập
6:
AB =(4;4).
Ta có: ⃗

⃗j

Bài 6: Cho hình bình
hành ABCD có
A(-1; -2); B(3; 2);
C(4; -1). Tìm tọa độ
điểm D

- Yêu cầu 02 học
sinh đọc và làm bài

tập 6 (SGK – trang
27)

Gọi D(x;y) thì

DC =(4−x ;−1− y)
DC
Vì ⃗
AB = ⃗
theo định nghĩa h . b . h
¿
nên:
4−x=4
{−1−
y=4



x=0
{ y=−5

Bài tập 7: yêu cầu 3 học sinh lên làm bài tập :
Gọi A ( x A ; y A ); B( x B ; y B ¿ ; C(xC; yC)
x A −2=6
y A + 2=3 =>

{

C' A = ⃗
- HS1: ⃗

A ' B' =>

{

x A=8
y A =1

−4−x B =0
x B=−4
BA ' =>
- HS2: ⃗
=>
C' B ' = ⃗
1− y B =6
y B=−5

{

-HS3:


A'C =


C ' B =>

{

{


x C +4=0
y C −1=6

=>

x C =−4
y C =7

{

Ta có tọa độ trọng tâm tam giác A’B’C’ là (0; 1) và tọa độ tring tâm


tam giác ABC là (0; 1)
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
TỔ TRƯỞNG TỔ MÔN

GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY

Trịnh Thị Thanh Hảo



×