Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tuan 24 tiet 24 li 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.2 KB, 3 trang )

Tuần : 24
Tiết : 24

Ngày soạn :27-01-2018
Ngày dạy :31-01-2018

Bài 22 :
TÁC DỤNG NHIỆT VÀ TÁC DỤNG
PHÁT SÁNG CỦA DÒNG ĐIỆN
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Kể tên các tác dụng nhiệt, quang, từ, sinh lí của dịng điện và nêu được biểu hiện của từng tác dụng
này.
- Nêu được ví dụ cụ thể về mỗi tác dụng của dịng điện.
2. Kĩ năng :
- Kĩ năng mắc mạch điện đơn giản
3. Thái độ :
- Trung thực , hợp tác trong hoạt động nhóm
II. Chuẩn bị :
1. GV : - Bộ thí nghiệm gồm : 5 dây nối , 1 cơng tắc , 1 đoạn dây sắt mỏng , 3 mảnh giấy nhỏ , dây
chì cở nhỏ, 1 acquy.
2. HS : Chuẩn bị trước nội dung bài học ở nhà.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học :
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số và vệ sinh lớp .
7a1:………………………..
7a2:………………………..
7a3:………………………..
7a4:………………………..
7a5:………………………..
7a3:………………………..
2. Kiểm tra bài cũ : - Hs1: Nêu quy ước về chiều dòng điện trong mạch ?


- Hs2 :Làm bài tập 21.3 SBT
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động

Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Giới thiệu bi mới :

Kiến thức cần đạt

- Khi có dịng điện trong mạch
ta có nhìn thấy các hạt mang
điện , các êlếctron chuyển
động khơng ? Căn cứ vào đâu
để biết dịng điện có trong
mạch ? Đèn sáng , quạt điện
quay , bếp điện nóng lên … Đó
là những tác dụng của dịng
điện. Vậy để xem dịng điện có
những tác dụng nào?
Hoạt động 2 : Tìm hiểu tác dụng nhiệt của dịng điện :
- Cho hs đọc câu C1 sau đó tự - C1 : Dụng cụ đốt nóng bằng
I-Tác dụng nhiệt :
trả lời câu C1 vào vở?
điện gồm : Bóng đèn dây tóc ,
- C1 : Dụng cụ đốt nóng bằng
- Cho hs đọc câu C2 và trả lời bếp điên , nồi cơm điện , lị
điện gồm : Bóng đèn dây tóc ,
câu hỏi , quan sát hình 22.1 và điện , lò sưởi , máy sấy
bếp điện , nồi cơm điện , lị
nêu các dụng cụ có trong mạch C2: Gồm : Nguồn điện , bóng

điện , lị sưởi , máy sấy
điện ?
đèn pin , khoá k , dây nối
C3: a. Mảnh giấy bị cháy , rơi
- Cho nhóm trưởng lên nhận
a. Bóng đèn nóng lên có thể xác xuống
dụng cụ thí nghiệm và các
nhận bằng cảm giác của tay
b. Dịng điện làm cho dây
nhóm tiến hành thí nghiệm = > hoặc bằng nhiệt kế
sắt nóng lên nên làm cho giấy


đồng thời trả lời câu hỏi ?

b. Dsây tóc bóng đèn nóng
bị cháy đứt
mạnh và phát sáng
Kết luận : - khi có dịng điện
c . Dây tóc bóng đèn thường
chạy qua các vật dẫn bị nóng
làm bằng vonfram để khơng bị
lên
- Khi có dịng điện chạy qua
nóng chảy vì nhiệt độ nóng
- Dịng điện chạy qua dây tóc
dây sắt hoặc dây đồng có làm
chảy của vonfram là 33700C
bóng đèn nóng tới nhiệt độ
cho chúng nóng lên khơng?

- Có (vì quan sát thấy những
cao và phát sáng
- Do có ý kiến khác nhau vậy
dây dẫn bị nóng lên làm chảy
C4: Khi đó cầu chì nóng lên
ta làm thí nghiệm dể kiểm tra
lớp nhựa bộc bên ngồi )
tới nhiệt độ nóng chảy và bị
xem ý kiến nào là đúng .
- Không ( vì em sờ dây điện ở
đứt . Mạch điện hở tránh
- Cho hs nghiên cứu và bố trí
nhà khơng thấy nóng
được hư hại và tổn that có thể
thí nghiệm hình 22.2
- Hoạt động nhóm làm TN, thảo xảy ra
tiến hành làm thí nghiệm và trả luân , trả lời câu hỏi
lời C3
C3: a. Mảnh giấy bị cháy , rơi
- Qua 2 thí nghiệm em hãy rút xuống
ra kết luận
b. Dịng điện làm cho dây
sắt nóng lên nên làm cho giấy bị
cháy đứt
-Thơng báo khi vật nóng tới
Kết luận :
0
500 C thì chúng phát ra ánh
- khi có dịng điện chạy qua các
sáng nhìn thấy được

vật dẫn nóng lên
- Với thơng tin đã trhu thập
- Dịng điện chạy qua dây tóc
hãy trả lời câu hỏi C4?
bóng đèn nóng tới nhiệt độ cao
và phát sáng
C4: Khi đó cầu chì nóng lên tới
nhiệt độ nóng chảy và bị đứt .
Mch điện hở trành được hư hại
và tổn that có thể xảy ra
Hoạt động 3 : Tìm hiểu tác dụng phát sáng của dịng điện :
- Một trong những tác dụng
- Quan sát hình SGK và bóng
II-Tác dụng phát sáng :
quan trọng của dịng điện là tác đèn thật => trả lời câu hỏi
1. Bóng đèn bút thử điện :
dụng phát sáng . Nhiều loại
C5: hai đầu dây trong bóng
đèn điện hoạt động dựa trên
đèn bút thử điện tách rời nhau
nguyên tắc này . chúng ta sẽ
C6 : Đèn của bút thử điện
nghiên cứu bóng đèn bút thử
sáng do khơng khí ở giữa 2
điện và diốt phát quang
C5: hai đầu dây trong bóng đèn đầu dây bên trong bút thử điện
- Cho hs quan sát hình 22.3 và bút thử điện tách rời nhau
phát sáng
bóng đèn bút thử dđiện thật =
Kết luận : Dịng điện chạy

> từ đó y/c hs thảo luận câu
qua chất khí trong bóng bút
hỏi C5 , C6 -> thống nhất nội
thử điện làm cho chất khí này
dung trả lời?
C6 : Đèn của bút thử điện sáng
phát sáng
- Cho hs quan sát hình 22.4 và do khơng khí ở giữa 2 đầu dây
2.Đèn điốt phát quang (đèn
bóng đèn điốt phát quang
bên trong bút thử điện phát sáng LED) :
thật ?
Kết luận :dòng điện chạy qua
C7: Đèn điốt phát sáng khi
- Phát cho hs mỗi nhóm 1 bóng chất khí trong bóng bút thử điện bản kim loại nhỏ bên trong
và cặp pin từ đó các nhóm tiến làm cho chất khí này phát sáng
của đèn được nối với cực
hành làm thí nghiệm như SGK
dương của pin và bản kim loại
để thực hiện câu 2 b ?
to được nối với cực âm của
- Từ câu trả lời trên y/c hs rút
pin
ra kết luận ?
Kết luận : Đèn điốt phát


- Thông báo đèn LED thường
dùng : trong ti vi , ra dio , điện
thoại … đặc điểm của đèn

LED bền rẻ tiền

quang chỉ cho dòng điện đi
qua 1 chiều nhất định và khi
đó bóng đèn phát sáng

Hoạt động 4 : Vận dụng:
- Cho hs làm việc cá nhân trả
- Các nhóm quan sát hình , bóng III. Vận dụng :
lời C7, C8 ,C9 ?
đèn thật và hồn thành
C8: Khơng có trường hợp nào
C7: Đèn điốt phát sáng khi bản
C9: Nối bản kim loại nhỏ của
kim loại nhỏ bên trong của đèn
đèn LED với cực A của nguồn
được nối với cực dương của pin điện và đóng cơng tắc k : Nếu
va 2 bản kim loại to được nối
đèn LED sáng thì cực A là
với cực âm của pin
cực dương của nguồn điện ,
Kết luận : Đèn diốt phát quang
nếu đèn khơng sáng thì cực A
chỉ cho dịng điện đi qua 1 chiều là cực âm còn cực B là cực
nhất định và khi đó bóng đèn
dương của nguồn điện
phát sáng
C8: Khơng có trường hợp nào
C9:
IV. Củng cố :- Gọi 1 đến 2 hs đọc phần ghi nhớ SGK ?

V. Hướng dẫn về nhà : - Làm bài tập 22.1 ->22.2 SBT, học thuộc nôi dung bài học
- Y/c hs đoc phần có thể em chưa biết, chuẩn bị bài mới bài 23 SGK.
VI. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×