Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giao an Tuan 7 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.88 KB, 23 trang )

TUẦN 7
Ngày soạn : 19 /10 /2018
Ngày giảng : Thứ 2 ngày 22 háng 10 năm 2018
TẬP ĐỌC
NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT
I. MỤC TIÊU
- Đọc đúng tiếng, từ khó; từ phiên âm trong bài; ngắt nghỉ đúng giữa các dấu câu. Bước
đầu biết đọc diễn cảm tồn bài với giọng sơi nổi - phù hợp
- Hiểu từ khó trong bài: boong tàu, dong buồm, hành trình,
- Hiểu nội dung: Khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó đáng q của lồi cá heo
với con người
* QTE: (Tìm hiểu bài)
- Quyền được kết bạn với loài động vật, sống hoà thuận với động vật, bảo vệ môi trường
và thiên nhiên.
- Bổn phận phải biết ơn, kính trọng các thầy giáo, cơ giáo.
* GDBVMTBĐ: (HĐCC)
- HS hiểu thêm về loài cá heo, qua đó giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường, tài nguyên
biển
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Tranh chủ điểm, tranh minh hoạ bài đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
A. Kiểm tra bài cũ: (5')
- 2 học sinh đọc bài cũ : Tác phẩm
của Si – le và tên phát xít
- Giáo viên nhận xét
- Trả lời câu hỏi SGK
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1')
? Các em đang học chủ điểm gì? Chủ điểm - HS lắng nghe.
- Học sinh quan sát tranh minh hoạ
này gợi cho em suy nghĩ gì?


- 2 - 3 em nêu
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc: (10')
- GV đọc tồn bài và chia đoạn:
- HS đọc nối tiếp
+ Đoạn 1: A - li…đất liền
+ Đoạn 2: Những tên cướp…giam ông lại
+ Đoạn 3: Hai hôm sau..A - ri - ôn
+ Đoạn 4: Còn lại
- Đọc nối tiếp
+ Lần 1 kết hợp sửa phát âm
+ Lần 2 GV hướng dẫn giải nghĩa một số từ
- Đọc theo cặp
- 1hs đọc bài
b) Tìm hiểu bài:(10')
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
? Chuyện gì đã xảy ra với nghệ sĩ A-ri-ơn?
- Ơng đạt giải…nhiều tặng phẩm quý
giá… nhảy xuống biển
? Vì sao nghệ sĩ.. lại phaỉ nhảy xuống biển?
- Vì thuỷ thủ địi giết ơng, vì ơng
khơng muốn chết trong tay bọn chúng


? Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất tiếng
hát?
? Qua câu chuyện em thấy cá heo đáng yêu,
đáng quý ở chỗ nào?

- …đàn cá heo đã bơi đến…cứu …

nhanh hơn tàu
- Là con vật thông minh, tình nghĩa,
biết cứu người, biết thưởng thức cái
hay, cái đẹp..
? Bạn có suy nghĩ gì về đám thuỷ thủ, về đàn - Đám thuỷ thủ là người nhưng độc
cá heo?
ác..
? Đồng tiền khắc hình cá heo trên lưng có ý - Thể hiện tình cảm yêu quý của con
nghĩa gì?
người với lồi cá heo thơng minh
? Nội dung chính của bài?
* Ca ngợi sự thông minh, tinh cảm
=> Giáo viên ghi bảng
gắn bó của cá heo với con người.
QTE
- Quyền được kết bạn với loài động
* Đối với những loài động vật có ích con
vật, sống hồ thuận với động vật, bảo
cần làm gì đẻ bảo vệ chúng?
vệ mơi trường và thiên nhiên
- Bổn phận phải biết ơn, kính trọng
- Vậy là một người học trị con có bổn phận
các thầy giáo, cô giáo.
ntn đối với thầy cô?
c. Đọc diễn cảm: (10')
- 4 học sinh lần lượt đọc nối tiếp
- GV nêu giọng đọc tồn bài
(lần 3), tìm hiểu giọng đọc đoạn
- HS theo dõi
- Học sinh nêu cách đọc, 2 em đọc

- Luyện đọc cặp
- Nhận xét
- Thi đọc diễn cảm
C. Củng cố - dặn dò: (4')
*MTBĐ: Em còn biết câu chuyện thú vị - Làm xiếc, bơi giỏi, cứu chú bộ
nào về cá heo? Con có cảm nghĩ gì về lồi đội…
- Biết bảo vệ mơi trường, tài nguyên
cá này?
biển.
- Nhận xét giờ học
………………………..
TOÁN
TIẾT 31: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Giúp HS
- Biết được mối quan hệ giữa 1 và 1/10; 1/10 và 1/100; 1/100 và 1/1000.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số. Giải tốn có liên quan tới trung
bình cộng
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.ĐỒ DÙNG
- GV: Bảng phụ.
- HS: VBT, SGK
III.CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY - HỌC
A. Kiểm tra bài cũ:(5')
- 2 HS làm bài 3, 4 (VBT).
- GV nhận xét
- HS chữa bài của bạn.
B.Bài mới:
- HS lắng nghe
1.Giới thiệu:(1') GV giới thiệu trực tiếp
2. Luyện tập:(30')



Bài 1
- GV hướng dẫn HS làm.
1
1 : 10

10
=1x 1

= 10 ( lần)
- GV yêu cầu lớp làm việc cá nhân.
- Giáo viên chốt lại đáp số đúng
Bài 2
? Muốn tìm 1 thành phần chưa biết chưa biết ta
làm ntn?
- Chấm 1 số bài, nhận xét
- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở, chữa bài
Bài 3
- Hướng dẫn học sinh phân tích đề và nhớ lại
cách tìm trung bình cộng của hai số

- Chấm 1 số bài, nhận xét
Bài 4: (HD cho HSNK)
?Bài thuộc dạng toán nào? Cách giải?
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng

- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.

C.Củng cố - dặn dò:(4')

- GV nhận xét giờ học.

- Học sinh đọc yêu cầu
- Lớp làm vở bài tập, 3 học sinh lên
bảng
- Nhận xét, chữa bài
a) gấp 10 lần
b) gấp 10 lần
c) gấp 10 lần
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- HS nêu.
- Lớp làm vở bài tập, 4 em lên bảng
- Nhận xét, chữa bài của bạn trên bảng
3
a. 8

1
b. 2

3
c. 2

d. 3

- Học sinh đọc đề, tóm tắt
- Lớp làm vở bài tập, 1 em lên bảng
- Lớp chữa bài.
Bài giải
Trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm
được phần công việc là:

3
1
1
( 10 + 5 ) : 2 = 4

việc)

(công

1
Đáp số: 4 công việc

- 1HS đọc bài toán.
- 1 số học sinh phát biểu
- 1 em làm bảng phụ, lớp nhận xét,
chữa bài
Bài giải
a ) Mua 1l dầu hết số tiền là:
20000 : 4 = 5000( đồng )
Mua 7l dầu hết số tiền là:
5000 x 7 = 35000 (đồng )
b) Giá tiền 1l dầu sau khi giảm giá là:
5000 - 1000 = 4000 ( đồng )
Mua được số lít dầu là:
20000 : 4000 = 5(l)
Đáp số: a)35000 đồng
b) 5l dầu
- HS lắng nghe



Ngày soạn : 20 /10 /2018
Ngày giảng : Thứ 3 ngày 23 tháng 10 năm 2018
TOÁN
TIẾT 32: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân
- Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản thường gặp.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG:
- GV: Bảng phụ
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
A. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Học sinh chữa bài tập 4 về nhà
- Lớp nhận xét, chữa bài

- Nhận xét
B. Bài mới:
- HS lắng nghe.
1. Giới thiệu bài: (1')
2. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
(10')
- Học sinh quan sát
- GV đưa bảng phụ thứ nhất
?. Đọc tên các đơn vị đo có trong bảng?
- 1 số em nêu
?. Hàng 1: Nêu giá trị của từng đơn vị?
1
?. 1 dm bằng bao nhiêu phần của m?

- 1dm = 10 m
1
- Học sinh nhắc lại
=> GV ghi bảng: 1dm = 10 m hay 0,1m
( tương tự với các phần còn lại)
1
1
1
- 0,1; 0,01; 0,001
? Các phân số thập phân 10 ; 100 ; 1000
cịn có cách viết nào?
- 1 số học sinh nêu
=> GV chỉ trên bảng, hướng dẫn cách đọc
- Yêu cầu học sinh đổi 0,1; 0,01; 0,001 về
- học sinh nhắc lại
phân số thập phân.
=>Kết luận: Các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là
- Lớp quan sát
số thập phân.
- 1 học sinh lên bảng
- GV đưa bảng phụ thứ hai
- Lớp nhận xét
- Yêu cầu học sinh tự làm
- Học sinh nhận xét theo ý hiểu của
=>Kết luận: 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số
mình
thập phân
?. Em có nhận xét gì về mẫu số của phân số
với số các chữ số đứng sau dấu phẩy
3. Luyện tập:(20')

- HS đọc bài làm của mình.
Bài 1
- HS khác nhận xét bài bạn.
- GV cho HS làm bài cá nhân bài tập vào
VBT.


- GV gọi HS đọc bài làm của mình.
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- GV nhận xét, chữa bài.
- Lớp quan sát
Bài 2
- Tia số ở phần a gồm có 1 đơn vị
- Treo bảng phụ kẻ sẵn tia số
- …10 phần bằng nhau
? Tia số phần a gồm mấy đơn vị?
- Vài học sinh lên bảng đọc.
? Đơn vị được chia ra làm mấy phần bằng
- Lớp nhận xét bạn đọc.
nhau?
- Hướng dẫn học sinh cách đọc
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- GV chốt lại cách đọc đúng
- 2 học sinh làm bảng phụ, lớp làm vở
Bài 3,4: (HD thêm cho HSNK)
- Giáo viên hướng dẫn: Dựa vào chữ số 0 ở bài tập
- Nhận xét, chữa bài
mẫu số để viết số thập phân…
a) 0,9m ;
0,05m ; 0,08m

- Chấm 1 số bài, nhận xét chung
b) 0,004m ; 0,009kg; 0,007kg
C. Củng cố - dặn dò: (4')
? Hãy nêu ví dụ về số thập phân? Cách đọc,
viết?
- Nhận xét giờ học
…………………………………
CHÍNH TẢ: Nghe- viết
DỊNG KINH Q HƯƠNG
I. MỤC TIÊU:Giúp học sinh
- Viết đùng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xi.
- Tìm được vần thích hợp để điền vào cả ba chỗ trống trong đoạn thơ (BT2, thực hiện
được 2 trong 3 ý của (BT3) HSNK: làm đầy đủ BT3
- HS có ý thức giữ gìn VCSĐ
* GDBVMT: (Hướng dẫn nghe - viết)
- GD tình cảm yêu q vẻ đẹp của dịng kinh (kênh) q hương, có ý thức BVMT xung
quanh.
II. ĐỒ DÙNG:
- GV: Bảng phụ
-HS: Bài tập 2 viết ra bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
A. Kiểm tra bài cũ: (5')
- GV đọc từ: lưa thưa, thửa ruộng, con - 2 học sinh lên bảng viết và trả lời câu
hỏi
mương, tưởng tượng, quả dứa
?. Em có nhận xét gì về quy tắc đánh dấu
- Lớp nhận xét, chữa bài
thanh ở các tiếng có nguyên âm ưa/ ươ?
- Nhận xét
B. Dạy bài mới:

- Học sinh nghe, xác định nhiệm vụ
1. Giới thiệu bài: (1')
học tập
2. Hướng dẫn nghe - viết: (20')
? Hình ảnh nào cho thấy dịng kinh rất thân - Có giọng hị ngân vang, có mùi quả
thuộc với tác giả?
chín, giọng hát ru em ngủ
* BVMT: Chúng ta cần phải làm gì để bảo - Yêu quý vẻ đẹp của dòng kinh (kênh)
vệ dòng kênh này?
quê hương, có ý thức BVMT xung
quanh.


- Giáo viên đọc chính tả ( 15')
- Đọc tồn bài chậm rãi
- Thu, nhận xét 1 số bài, nhận xét chung
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: (10')
Bài 2
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
Bài 3
- Yêu cầu học sinh đọc lại các thành ngữ
C. Củng cố - dặn dò: (2')
- Nhận xét giờ học

- Học sinh tìm từ khó trong bài
- 1 số em lên bảng viết
- Học sinh viết bài
- Học sinh soát lỗi
- Học sinh đọc yêu cầu, nội dung bài
tập

- Thi đua tìm vần; Nêu kết quả
- 2 học sinh đọc lại đoạn thơ
- Học sinh đọc yêu cầu, làm vở bài tập
- Nhận xét, chữa bài
- HS lắng nghe

.......................................................
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NHIỀU NGHĨA
I. MỤC TIÊU
- Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa (ND ghi nhớ)
- Nhận biết đực từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn dùng từ
nhiều nghĩa ( BT1, mục III); tìm được VD về sự chuyển nghĩa củ 3 trong 5 từ chỉ bộ
phận cơ thể người và động vật( BT2)
* HSNK làm tồn bộ BT2- mục III.
- Có ý thức sử dụng linh hoạt từ ngữ khi giao tiếp.
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Giấy khổ to, bút dạ.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
A. Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là từ đồng âm? Cho VD?

? Đặt câu có từ đồng âm?
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung
Bài 1
-Yêu cầu học sinh dùng bút chì, tự làm bài


- 2hs nêu

- Hs làm việc cá nhân
- Nhận xét

- Nhận xét, kết luận bài làm đúng
- Răng - b , Mũi - c , tai - a.
Bài 2
- 2 học sinh nhắc lại.
- Gọi học sinh nhắc lại nghĩa từng từ
- 1 học sinh đọc yêu cầu , nội dung
-Yêu cầu học sinh trao đổi cặp - làm
- Học sinh nối tiếp nhau phát biểu
? Nghĩa của các từ " tai, răng, mũi" ở 2 bài tập - Răng: chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều thành hàng
trên có gì giống nhau?
- Mũi: Chỉ bp có đầu nhọn, nhơ ra phía trước
- Tai: chỉ bp mọc ở hai bên, chìa ra như tai người
=>GV kết luận: Đó chính là nghĩa gốc của các từ, - Là từ có 1 nghĩa gốc và 1 hay nhiều nghĩa
nghĩa gốc và nghĩa chuyển bao giờ cũng có mối


quan hệ với nhau
? Thế nào là từ nhiều nghĩa?
? Thế nào là nghĩa gốc?
? Thế nào là nghĩa chuyển?
=> GV: Đó chính là nội dung cần ghi nhớ.
3. Luyện tập: (15')
Bài 1
- Nhận xét , kết luận lời giải đúng mắt, chân, đầu

? Hãy giải thích nghĩa của các từ đó?
Bài 2
- Chia lớp thành 4 nhóm
- Phát phiếu học tập
- GV nhận xét, kết luận từ đúng
- Yêu cầu học sinh giải thích nghĩa một số từ :
lưỡi, liềm, mũ lưỡi trai, miệng bình tay bóng bàn,
lưng đê
C. Củng cố dặn dị: (3')

chuyển
- Là nghĩa chính của từ
- Là nghĩa được suy ra từ nghĩa gốc
- 3 học sinh đọc nối tiếp nhau
học sinh đọc yêu cầu , nội dung
- Học sinh làm cá nhân
- 1 số em trình bày, lớp nhận xét
- Học sinh giải thích nghĩa của từng từ
- Học sinh đọc yêu cầu - nội dung
- Các nhóm thảo luận làm bài
- Các nhóm dán bài lên bảng
- Đại diện nhóm lần lượt trình bày
- Học sinh làm vở bài tập
- HS giải thích.

? Thế nào là từ nhiều nghĩa?
- Nhận xét giờ học

........................................
ĐẠO ĐỨC

NHỚ ƠN TỔ TIÊN (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Học xong bài học sinh biết
- Trách nhiệm của mỗi người đối với tổ tiên, gia đình, dịng họ
- Thể hiện lịng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và
dịng họ mình
- Biết ơn tổ tiên, tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
*QTE: Giáo dục HS có quyền có gia đình và dịng họ, tự hào về truyền thống của dòng
họ, tổ tiên.
II. TÀI LIỆU
Ca dao, tục ngữ,tranh minh hoạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy
A. Kiểm tra bài cũ: 3p
?: Hãy nêu một tấm gương vượt khó mà em
biết?
- GV nhận xét,
B. Bài mới: 32 p
1 Giới thiệu bài
2. Các hoạt động
Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện "Thăm
mộ"
?: Nhân ngày tết cổ truyền, bố của Việt đã
làm gì để bày tỏ lịng biết ơn tổ tiên?
?: Theo em, bố muốn nhắc nhở Việt điều gì
khi kể về tổ tiên?
?: Vì sao Việt muốn lau bàn thờ giúp mẹ?

Hoạt động của trò
- 2 học sinh trả lời.


- 1 học sinh đọc truyện.
- Đi thăm mộ ông, đắp mộ thắp hương.
- Biết ơn tổ tiên, phát huy truyền thống
gia đình, dịng họ.
- Thể hiện lịng biết ơn của mình đối
với tổ tiên.


* Kết luận: Ai cũng có gia đình, tổ tiên
dịng họ. Mỗi người đều phải biết ơn tổ tiên
và biết thể hiện điều đó bằng những việc
làm cụ thể.
- Học sinh làm bài tập cá nhân.
Hoạt động 2: Bài tập 1
- 1 số em trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Đáp án đúng: a, c, d, đ.
* Kết luận: Chúng ta cần thể hiện lòng biết
ơn tổ tiên bằng những việc làm thiết thực,
cụ thể, phù hợp với khả năng.
- Học sinh nối tiếp nhau kể.
Hoạt động 3: Tự liên hệ
- Học sinh nêu, rút ra bài học.
- Nêu yêu cầu : Kể những việc đã làm thể
- 1 số em đọc.
hiện lòng biết ơn tổ tiên.
QTE: Qua bài học , em có suy nghĩ gì về -2-3 HS nêu
trách nhiệm của con cháu với ông bà, tổ
tiên ?
* Kết luận: Nhận xét, đánh giá những việc - HS về sưu tầm.

làm của học sinh.
C. Hoạt động nối tiếp: 1p
- Sưu tầm tranh, ảnh, báo....có nội dung bài
học.
- Nhận xét giờ học
.....................................................
KỂ CHUYỆN
Tiết 7: CÂY CỎ NƯỚC NAM
I-Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Khuyên người ta yêu quý thiên nhiên; Hiểu biết giá trị và
biết trân trọng từng ngọn cỏ, lá cây.
2-Kĩ năng:
-Dựa vào ảnh minh họa và lời kể của GV, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
Cây cỏ nước Nam.
-Biết phối hợp lời kể với nét mặt cử chỉ, điệu bộ.
3-Thái độ:
- Biết lắng nghe, nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn.
*) GD BVMT:
GD HS yêu quý những cây cỏ hữu ích trong mơi trường thiên nhiên. (HĐ 2)
II- CHUẨN BỊ :
-GV: Các hình minh họa trong SGK/68
.
-HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Kiểm tra bài cũ:5’
- 2HS kể lạichuyện được chứng kiến
- Yêu cầu 2HS kể lạichuyện được chứng kiến hoặc việc em làm…ở tiết trước

hoặc việc em làm…ở tiết trước
-Nhận xét cho điểm từng HS


B. Bài mới:.30’
*)Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết
học.
*)Bài mới:
1)Hướng dẫn kể chuyện:
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa,đọc thầm
các yêu cầu trong SGK.
- GV kể lần 1:Giọng kể thong thả,chậm rãi,từ
tốn…
- Giáo viên kể truyện lần 2(vừa kể vừa chỉ
tranh).
- Giải thích các từ ngữ:Trưởng tràng,dược sơn
a) Kể chuyện theo nhóm:
- Yêu cầu HS nêu nội dung từng tranh-Gọi HS
phát biểu.
- Tranh 1: Tuệ Tĩnh giảng về cây cỏ nước Nam.
- Tranh 2: Quân dân nhà Trần tập luyện…
- Tranh 3: Nhà Nguyên cấm bán thuốc men …
- Tranh 4: ...chuẩn bị thuốc men cho chiến đấu
- Tranh 4: Cây cỏ góp phần làm cho binh sĩ ….
- Tranh 5: Phát triển cây thuốc Nam.
- Yêu cầu HSkể chuyện trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp theo 2
hình thức : kể tiếp nối và kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
2) Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:

- Câu chuyện có ý nghĩa gì ? Vì sao truyện có tên
là Cây cỏ nước Nam?
*) GD BVMT: chăm sóc cây, khơng bẻ cành cây
?Những cây cỏ có ích thì chúng ta cần làm gì để
bảo vệ những lồi cây có ích đó?
C. Củng cố:3’
- Gd hs có thái độ u q những cay cỏ hữu ích
trong mơi trường thiên nhiên -> 1 Học sinh nhắc
lại ý nghĩa của câu chuyện.
- Nhận xét tiết học dặn HS về nhà kể chuyện cho
người thân nghe và tìm hiểu những câu chuyện nói
về quan hệ giữa con người với thiên nhiên.

- Lắng nghe,viết đề.
- Lắng nghe và ghi lại tên các nhân
vật.
-

HS nối tiếp nhau giải thích.

-

Hoạt động nhóm 4,kể chuyện tiếp
nối từng đoạn và trao đổi về ý
nghĩa truyện.

5 HS kể tiếp nối từng đoạn
truyện;2 HS thi kể toàn bộ truỵên.HS
dưới lớp hỏi bạn về ý nghĩa truỵên.
- HS nêu ý kiến nhận xét.

- Bình chọn người kể hay nhất

- HS trả lời câu hỏi.

......................................................
Ngày soạn : 21 /10 /2018
Ngày giảng : Thứ 4 ngày 24 tháng 10 năm 2018
TOÁN
TIẾT 33: KHÁI NIỆM VỀ SỐ THẬP PHÂN (Tiếp theo)
C. Mục tiêu


1/ Kiến thức – Đọc, viết được số thập phân; viết được các hỗn số thành số thập phân;
viết được các số thập phân thành phân số thập phân.
2/ Kĩ năng – Biết cách đọc, viết các số thập phân (các dạng đơn giản thường gặp). Nắm
được cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.
3/ Thái độ - HS thích học tốn.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, VBT
HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 3p
- Học sinh làm bài 2.
- GV nhận xét,
- Lớp nhận xét.
B. Bài mới: 32p
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. HĐ 1/ Kh/niệm về số thập phân( 12P)
- Học sinh quan sát.
- Treo bảng phụ.

- Hướng dẫn học sinh nêu tên các đơn vị - Học sinh nêu.
7
đo có trong bảng.
- 2m 7dm = 2 10 m viết : 2,7m.
- Nhận xét từng hàng.
56
8m 56cm = 8 100 m viết 8,56m.
195
0m 1105mm = 100 m viết 0,1105m.

- Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,1105 là các số thập
phân.
?: Em có nhận xét gì về cấu tạo của số
thập phân?
- Chữ số bên trái dấu phẩy là phần
nguyên.
- GV viết ví dụ.
?: Cách đọc, viết số thập phân ?
3. HĐ 2/ Luyện tập:
* Bài 1: SGK/37( 5P)
- GV treo bảng phụ.
- Yêu cầu HS đọc.
- GV nhận xét, chốt cách đọc.
?: Nêu vị trí của phần nguyên? Phần thập
phân?
* Bài 2: VBT/45( 8P)
- GV chốt đáp án đúng.
?: Em có nhận xét gì về số chữ số 0 ở
mẫu số và số chữ số ở phần TP?


- 1-3 học sinh nhắc lại.
- Gồm 2 phần, bên trái dấu phẩy.
- 2-5 học sinh nhắc lại.
- Học sinh lên chỉ, nêu rõ từng phần.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Vài học sinh đọc.
- Lớp nhận xét bạn đọc.
- 1HS lên bảng chỉ, lớp nhận xét.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- 1HS làm bảng phụ, lớp làm vở.
- Lớp nhận xét kết quả

- 1 học sinh nêu yêu cầu.
* Bài 3: VBT( 7P)
- Lớp làm vở bài tập.
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
- 3 em lên bảng.
- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở để kiểm
- Lớp chữa bài- Đổi chéo vở kiểm tra
tra kêt quả.


? Với bài này thì các em thấy phần
nguyên là bao nhiêu?

nhau.
a) 3,1 ; 8,2 ; 61,10.
b) 5,72 ; 110, 25 ; 80,05.
? Nhận xét gì về phần thập phân ở bài c) 2,625 ; 88,207 ; 70,065.

này?
- Chữ số 0 ở mẫu có bao nhiêu thì phần
D. Củng cố, dặn dị: 3p
thập phân có bấy nhiêu chữ số.
?: Cấu tạo của số thập phân?
- Nhận xét giờ học.
- Số thập phân gồm có hai phần là :
“phần nguyên” nằm ở phía tay trái và
“phần thập phân” nằm ở phía tay phải.
--------------------------------------------------------------TẬP ĐỌC
TIẾT 14: TIẾNG ĐÀN BA- LA- LAI- CA TRÊN SÔNG ĐÀ
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức - Hiểu từ ngữ khó trong bài. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp kỳ vĩ của
cơng trình thuỷ điện sơng Đà, sức mạnh của những người đang chinh phục dịng sơng và
sự gắn bó, hồ quyện giữa con người với thiên nhiên.
2/ Kĩ năng - Đọc đúng tiếng, từ khó. Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các
dịng thơ, khổ thơ. Đọc diễn cảm toàn bài.
- Học thuộc lịng bài thơ.
3/ Thái độ- Giáo dục tình cảm q trọng và biết ơn đối với sự giúp đỡ của nhân dân
Nga.
II. Chuẩn bị
GV - Tranh ảnh về nhà máy thuỷ điện Hồ Bình.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 3p
- Nhận xét,
B. Dạy bài mới: 35p
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài

a) HĐ 1/ Luyện đọc( 12P)
- Giáo viên ghi từ phiên âm, yêu cầu
học sinh đọc.
- Chia đoạn: Theo 3 khổ thơ.
- Giáo viên sửa phát âm, hướng dẫn học
sinh giải nghĩa từ khó.
- Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
b) HĐ 2/ Tìm hiều bài( 15P)

- 3 học sinh đọc bài cũ.
- Trả lời câu hỏi SGK. Nêu nội dung
chính của bài.
- Học sinh nghe, mở SGK.
- 1 học sinh khá đọc bài.
- 1 số học sinh đọc.
- Đọc nối tiếp bài 3 lần.
- Luyện đọc cặp, đại diện cặp đọc.
- 1 học sinh đọc toàn bài.
- Lớp đọc thầm khổ thơ 1, suy nghĩ trả
lời câu 1
- Một đêm trăng chơi vơi.

?. Tìm câu thơ miêu tả cảnh đẹp đêm
- Hình ảnh bầu trời mênh mơng, trăng
trăng trên sơng Đà?
trơi nhè nhẹ cho ta cảm giác như trăng
?. Em hiểu thế nào là "đêm trăng chơi
đang bay lơ lửng, bồng bềnh.



vơi"?

- Công trường say ngủ, tháp khoan, xe
- GV giảng: Vẻ đẹp phóng khống, thơ ủi..xe ben.
mộng của đêm trăng.
?. Chi tiết gợi lên hình ảnh đêm trăng
- Tiếng đàn, dịng sơng lấp lống.
rất tĩnh mịch?
- Chiếc đập lớn giữa cao nguyên.
?. Hình ảnh vừa sinh động vừa tĩnh
- ..say ngủ ngẫm nghĩ sóng vai nhau.
mịch?
?. Tìm hình ảnh đẹp thể hiện sự gắn bó
* Sức mạnh chinh phục thiên nhiên
giữa con người với thiên nhiên?
của con người. Sự gắn bó, hồ quyện
?. Tìm câu thơ có sử dụng biện pháp
của con người với thiên nhiên.
nhân hoá?
?. Qua bài thơ tác giả muốn gửi gắm - 3 học sinh lần lượt đọc nối tiếp, nêu
đến người đọc điều gì?
giọng đọc của từng khổ thơ.
c) HĐ 3/ Đọc diễn cảm - học thuộc - Học sinh nêu cách đọc.
lòng( 12P)
- 2 - 3 em đọc.
- GV nêu giọng đọc toàn bài.
- Lớp đọc theo cặp.
- Treo bảng phụ khổ thơ 3, đọc mẫu.
- 3 em thi đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc diễn - Luyện và thi đọc thuộc lòng đoạn, bài.

cảm.
- Nhận xét – tuyên dương
- Học sinh nêu theo hiểu biết
C. Củng cố - dặn dị:2p
?. Em cịn biết gì về cơng trình thuỷ
điện Sơng Đà?
? Qua bài học em có quyền gì?.
.............................................
KHOA HỌC
BàI 13 : PHÒNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT
. Mục tiêu
Sau bài học, học sinh biết :
- Nêu tác nhân, đường lây truyền bệnh sốt xuất huyết .
- Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh sốt xuất huyết. Thực hiện diệt muỗi và khơng để muỗi
đốt .
- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người.
* BVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường cần đến khơng khí thức ăn ,nước
uống từ mơi trường .(HĐ 2)
* QTE: Trẻ em có quyền đảm bảo sức khỏe của bản thân (HĐ 1)
II. KNS:
- Kĩ năng xử lí và tổng hợp thông tin về tác nhân và con đường lây truyền bệnh sốt xuất
huyết.
- Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở.
III. Đồ dùng dạy -học
Thông tin và hình trang 28 , 29 SGK
V. Hoạt độngdạy -học
A. Kiểm tra bài cũ:


-Em làm gì để ngăn chặn để khơng cho muỗi đốt

- 2-3 HS trả lời
người
B. Bài mới
*Giới thiệu bài: GT trực tiếp bài
1. Hoạt đông 1: Sự nguy hiểm của bệnh sốt rét
- Chỉ định một số học sinh nêu kết quả làm bài tập
+ QTE: Theo bạn bệnh sốt xuất huyết có nguy
*Làm việc cá nhân
hiểm hay khơng tại sao ?
- Đọc thông tin làm bài tập SGK.
*Kết luận :
+Nguy hiểm có thể gây chết người
- Sốt xuất huyết là bệnh do vi-rút gây ra. muỗi vằn trong vòng 3 đến 5 ngày .
là động vật trung gian truyền bệnh.
- Bệnh sốt xuất huyết có diễn biến ngắn, bệnh
nặng có thể gây chết người nhanh chóng trong
*Cả lớp quan sát hình 2 , 3 , 4
vịng từ 3 đến 5 ngày hiện nay chưa có thuốc đặc
trang 29 SGK và trả lời các câu hỏi
trị để chữa bệnh .
- Chỉ tranh và nói về nội dung của
2. Hoạt động 2: Phịng tránh bệnh
từng hình .
+ KNS: Nêu những việc nên làm để phịng bệnh
- Giải thích tác dụng của việc làm
sốt xuất huyết .
trong từng hình đối với việc phịng
+BVMT: Gia đình em sử dụng cách nào để diệt
chống bệnh sốt xuất huyết
muỗi, bọ gậy?

*Kết luận: Cách phòng bệnh tốt nhất là giữ vệ sinh - 3-4 HS trả lời
nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt
bọ gậy và tránh để muỗi đốt. Cần có thói quen ngủ
màn, kể cả ban ngày .
C. Củng cố dặn dò
+Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì ?
+Sốt xuất huyết có nguy hiểm khơng ? tại sao ?
+Nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết ?
- Nhận xét giờ học.
…………………………..
HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ
Tham gia tun truyền giao thơng cùng nhà trường
…………………………
ĐỊA LÍ
ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Xác định và nêu được vị trí địa lý của nước ta trên bản đồ
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn
giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng, ngịi, đất,
rừng.
- Nêu tên và chỉ được một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của nước
ta trên bản đồ.
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Bản đồ địa lý Việt Nam, hình minh hoạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


A. Kiểm tra bài cũ
?: Đặc điểm của đất và rừng nước ta ?
- GV nhận xét


2 học sinh lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung

B. Bài mới:

- HS lắng nghe.

1. Giới thiệu bài: (1')trực tiếp
2. Các hoạt động: (28')

*Hoạt động 1: Làm bài tập thực hành

- Học sinh trao đổi cặp , hoàn thành bài trong vở
bài tập

- Chia cặp
- Quan sát học sinh làm bài, giúp đỡ các em còn
- 3-4 học sinh lên chỉ
lúng túng
- Treo lược đồ
- Trường Sa, Hoàng Sa, Cát Bà, đảo Phú Quốc
?: Mơ tả vị trí, giới hạn và vùng biển nước ta ?
- Học sinh lên chỉ: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn
?: Chỉ và kể tên một số đảo, quần đảo?
và các dãy núi hình cách cung
- 7 - 8 học sinh lên bảng chỉ
?: Chỉ tên và vị trí của các dãy núi?
- Lớp nhận xét
?: Nêu tên và chỉ vị trí đồng bằng lớn, một số sơng

lớn
Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- HS thảo luận và hồn thành câu 2 trong SGK.
GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả ( Mỗi nhóm
Yếu tố TN
Đặc điểm chính
trình bày 1 yếu tố
Địa hình
3/4 diện tích phần đất liền

Khí hậu
Sơng ngịi

Đất

Rừng

là đồi núi, 1/4 diện tích
phần đất liền là vùng đồng
bằng.
Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Nhiều sơng nhưng ít sơng
lớn. Sơng của nước ta có
lượng nước thay đổi theo
mùa và có nhiều phù sa.
Có 2 loại đất chính: đất
phe-ra-lít ở vùng đồi núi,
đất phù sa ở vùng đồng
bằng.

Có 2 loại rừng chính: rừng
rậm nhiệt đới tập trung chủ
yêu ở vùng đồi núi, rừng
ngập mặn ở vùng ven biển.

C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học

………………………………………………

Ngày soạn : 22/10 /2018
Ngày giảng : Thứ 5 ngày 25 tháng 10 năm 2018
TOÁN
TIẾT 34: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết
- Tên các hàng của STP.
- Đọc, viết STP, chuyển STP thành hỗn số có chứa STP,
- Rèn tính chính xác, cẩn thận.


II. ĐỒ DÙNG
- GV: Bảng phụ
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
A. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Giáo viên nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1')Trực tiếp
2. Giảng bài mới:( 10')
- GV nêu số thập phân, treo bảng kẻ sẵn

- Viết vào bảng kẻ sẵn
- ? Dựa vào bảng, hãy nêu các hàng của
phần nguyên, của phần thập phân trong số
thập phân?
? Mối quan hệ giữa các hàng liền nhau?
? Hãy nêu rõ các hàng của số 375,406
? Hãy nêu cách viết?
- Yêu cầu học sinh đọc
? Em đọc theo thứ tự nào?
=>GV ghi bảng: 0,1985
3. Luyện tập thực hành: (15')
Bài 1
- GV treo bảng và hướng dẫn cách đọc.
- Nhận xét, chốt cách đọc đúng
Bài 2(a.b)
- Hướng dẫn học sinh cách làm
- Chốt lại đáp số đúng
- Chấm 1 số bài
Bài 3: (HD thêm cho HSNK)
- GV hướng dẫn phép tính mẫu:
5
3,5 = 3 10

- 2 học sinh lên bảng chữa bài tập 3 - 4
về nhà
- Học sinh lắng nghe, xác định nhiệm
vụ học tập
- Học sinh quan sát: 375,406
- 1 số học sinh nêu
- …gấp kém nhau 10 lần

- 3 trăm, bảy chục, 5 đơn vị, 4 phần
mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
- 1 số học sinh lên viết
- 3 - 4 học sinh nêu
- 3 - 4 em đọc
- Đọc phần nguyên, dấu phẩy, phần
thập phân
- Học sinh đọc và nêu cấu tạo
- Lớp nghe và nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu
- HS lần lượt đọc.
- Lớp nhận xét, chữa bài
- Học sinh đọc yêu cầu
- Lớp làm bài cá nhân
- 2 em làm bảng phụ, lớp chữa bài

- Lớp quan sát.
- Học sinh trao đổi làm BT, 1cặp làm
bảng.

- GV cho lớp trao đổi cặp đôi.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
C. Củng cố - dặn dò: (4')
- HS nêu.
? Cấu tạo của số thập phân?
? Nêu các hàng…?
- Nhận xét giờ học
..........................................
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH



I. MỤC TIÊU:
- Xác định được phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn (BT1) hiểu mối liên hệ về
nội dung giữa các câu,và biết cách viết câu mở đoạn( BT2,3) .
- Thực hành viết các câu mở đoạn cho đoạn văn; yêu cầu lời văn tự nhiên sinh động.
- GD yêu thích quê hương Việt Nam.
*GDBVMT:( Bài tập 1)
- Ngữ liệu dùng để luyện tập (bài Vịnh Hạ Long) giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của
môi trường thiên nhiên, có tác dụng GD BVMT.
như mục tiêu
* GDQTE: (Bài tập 1)
- Quyền được sống trong môi trường thiên nhiên tươi đẹp.
- Quyền về danh lam thắng cảnh của quê hương.
* GDBVMTB,HĐ: (Bài tập 1)
- HS biết vẻ đẹp của vịnh Hạ Long- di sản thiên nhiên thế giới.
- GD tình u biển đảo, có trách nhiệm giữ gìn, bảo vệ tài nguyên biển, đảo.
II. ĐỒ DÙNG:
- GV: Các ảnh chụp vịnh Hạ Long, giấy khổ to và bút dạ
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
A. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Trả dàn ý giờ trước của học sinh, nhận
xét chung
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1')
2. Hướng dẫn làm bài tập: (30')
Bài tập 1

- Học sinh lắng nghe, tự rút kinh nghiệm

để sửa lỗi cho mình
- HS nghe và xác định nhiệm vụ học tập

- 1HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp 4 nhóm, Yêu cầu nhóm thảo - Các nhóm thảo luận
luận, trả lời câu hỏi
- 1 học sinh đọc bài văn
? Xác định phần mở bài, thân bài, kết + Mở bài: Vịnh…nước Việt Nam
+ Thân bài: Cái đẹp…vang vọng
thúc?
+ Kết bài: …giữ gìn
? Thân bài gồm mấy đoạn? Mỗi đoạn - Thân bài gồm 3 đoạn
+ Đ1: Sự kì vĩ của thiên nhiên Hạ Long
miêu tả gì?
+ Đ2:Vẻ duyên dáng củaVịnh Hạ Long
+ Đ3: Nét đẹp riêng biệt, hấp dẫn lòng
người của Vịnh Hạ Long
- GV cho HS nhắc lại.
- 1 số HS nhắc lại
* GV giảng: Giúp HS cảm nhận được vẻ - HS lắng nghe
đẹp của mơi trường thiên nhiên, có tác
dụng GDBVMT( như mục tiêu)
- Trong lành, không bị ô nhiểm, có
*QTE: Con muốn sống trong mơi nhiều cảnh của q hương…
trường thiên nhiên như thế nào?
- Yêu biển đảo, có trách nhiệm giữ gìn,
*MTBĐ: Con cần làm gì để bảo vệ kì bảo vệ tài nguyên biển, đảo.


quan này?

Bài tập 2
- Quan sát giúp đỡ các cặp còn lúng túng

- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài tập 3
- Phát giấy khổ to cho 2 học sinh
- Nhận xét bài viết đạt yêu cầu
C. Củng cố - dặn dò: (4')
- Nhận xét giờ học

- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc
- Học sinh thảo luận, làm bài theo cặp
- Học sinh lần lượt trình bày và giải
thích tại sao lại làm như vậy
+ Đ1: Câu mở đoạn b
+ Đ2: Câu mở đoạn c
- 2 HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn đã
hoàn chỉnh
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Lớp làm cá nhân
- Học sinh lần lượt trình bày trước lớp

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Nhận biết được nghĩa chung và nghĩa các khác nhau của từ chạy (BT1,2) hiểu nghĩa
gốc của từ ăn và hiểu mối liên hệ giữa nghĩa nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong (BT3 )
- Đặt câu để phân biệt được các nghĩa của từ nhiều nghĩa là động từ( BT4).
+ HSNK biết đặt câu để phân biệt cả 2 câu từ ở (BT3)
- Giao tiếp linh hoạt trong cuộc sống.

II. ĐỒ DÙNG
PHTM: Máy tính bảng, máy chiếu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
A. Kiểm tra bài cũ: (5')
- 3 học sinh trả lời
? Nêu định nghĩa về từ nhiều nghĩa.
- Lớp nhận xét, chữa bài
? Lấy VD minh hoạ.
- Giáo viên nhận xét
B. Dạy bài mới:
- Lắng nghe, xác định nhiệm vụ học tập
1. Giới thiệu bài: (1')Trực tiếp
2. Hướng dẫn làm bài tập: (30')
- 1 học sinh đọc yêu cầu, nội dung
Bài tập 1
- 1 học sinh làm bảng phụ, lớp làm vở bài
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
tập
1 - d, 2 - c, 3 - a, 4 - b
Bài tập 2
- 2 học sinh đọc SGK
- Nét nghĩa chung: Sự vận động nhanh
? Từ chạy là từ nhiều nghĩa, các nghĩa
của từ chạy có nét gì chung?
- Là hoạt động của máy móc, tạo ra âm
? Hoạt động của đồng hồ có thể coi là sự thanh
di chuyển được khơng?
- Là sự di chuyển của phương tiện giao
? Hoạt động của tàu trên đường ray có thơng
thể coi là sự di chuyển được không?

=> KL: Từ chạy là từ nhiều nghĩa
Bài tập 3
- 1 học sinh đọc yêu cầu, nội dung
- GV yêu cầu HS làm BT.
- Dùng bút chì, làm SGK


- Học sinh nêu kết quả bài làm
- Ăn là chỉ hoạt động tự đưa thức ăn vào
miệng

? Nghĩa gốc của từ ăn là gì?
Bài tập 4 (PHTM)
- Gv gửi bài cho hs
- Học sinh tự làm bài
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu, nội dung + Em đi bộ đến trường
bài tập
+ Chú bộ đội đứng gác
- Làm bài trên máy tính bảng
+ Trời hơm nay đứng gió
- Nhận xét, kết luận câu đúng
+ Chiếc xe đứng khựng lại
- Sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho học sinh
- Học sinh nêu
C. Củng cố - dặn dò: (4')
? Thế nào là từ nhiều nghĩa? So sánh với
từ đồng âm?
- Nhận xét giờ học
................................................
Ngày soạn : /10 /2018

Ngày giảng : Thứ 6 ngày
tháng 10 năm 2018

TOÁN
TIẾT 35: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về
- Biết chuyển một phân số thập phân thành hỗn số rồi thành phân số thập phân
- Chuyển số đo viết dưới dạng số thập phân thành số đo viết dưới dạng số tự nhiên với
đơn vị đo thích hợp.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Bảng phụ
- HS: VBT
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
A. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Giáo viên nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1')
2. Luyện tập:(30')
Bài 1
+ Lấy tử chia cho mẫu số.Thương tìm
được là phần nguyên; viết phần nguyên
kèm theo một phân số có tử là số dư,
mẫu là số chia.
+ Từ các hỗn số tìm được viết thành
phân số như đã học.
- Nhận xét, chốt đáp án đúng
Bài 2
? Hãy nêu cách chuyển các STP?
- GV nhận xét


- 2 học sinh lên chữa bài tập 2 - 3 về nhà
- Lớp nhận xét, chữa bài
- Nghe, xác định nhiệm vụ học tập
- Học sinh đọc yêu cầu
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp làm vở bài tập, nhận xét, chữa bài
2
a) 16 10 = 16,2;
9
b) 74 100 = 74,09;

5
97 10 = 97,5
6
8 100 = 8,06

- Học sinh đọc yêu cầu
- 1 số học sinh lên bảng
- Lớp làm vở bài tập, nhận xét, chữa bài


? Giải thích vì sao lại có kết quả như vậy

a) 6,4 ;
37,2;
19,54 ;
b) 19,42; 6,135; 2,001
Bài 3,4 (HD thêm cho HSNK)
- HS nêu cách làm của mình.

- GV hướng dẫn cách làm phép tính - Học sinh đọc yêu cầu
mẫu:
- Lớp trao đổi cặp, 1cặp làm bảng phụ.
1
- Lớp nhận xét:
10
2,1m = 2
m = 2m 1dm = 21dm.
a) 9,75m = 975cm ; 7,08m =708cm
b) 4,5m=45cm;
4,2m= 420cm;
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
1,01m = 101cm
C. Củng cố - dặn dò: (4')
- Nhận xét giờ học
..............................................
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. MỤC TIÊU
- Biết chuyển một phần của dàn ý ( thân bài) thành đoạn văn miêu tả cảnh sông nước
thể hiện rõ một số đặc điểm nổi bật , rõ trình tự miêu tả.
- Rèn kỹ năng viết văn cho HS.
- Có ý thức viết đoạn văn ( Có câu mở đoạn và câu kết đoạn)
II. ĐỒ DÙNG
- GV: bài văn tả cảnh sông nước
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
A. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Vai trò của câu mở đoạn trong bài văn, đoạn 2 HS trả lời.
Lớp nhận xét.

văn?
- Giáo viên nhận xét
B. Bài mới:
- HS lắng nghe
1.Giới thiệu bài:(1') Nêu mục tiêu giờ học
2. Hướng dẫn học sinh luyện tập: (30')
- Lớp để dàn ý lên bàn.
- Kiểm tra dàn ý học sinh đã lập giờ trước
- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
? Em chọn phần nào để chuyển thành bài văn
hoàn chỉnh.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh:
+ Phần thân bài gồm nhiều đoạn
+ Mỗi đoạn thường có 1 câu văn ý bao trùm
toàn đoạn
+ Các câu trong đoạn cùng làm nổi bật đặc
điểm của cảnh.
- GV nhận xét
C.Củng cố, dặn dò:(4')
- GV nhận xét giờ học.

- 1HS đọc gợi ý SGK.
- Vài HS nêu đoạn mình chọn để
chuyển thành đoạn văn hồn chỉnh.
- HS viết bài.

- HS lần lượt trình bày đoạn viết.
- Lớp nhận xét, bình chọn bài viết
hay nhất.



................................................
Tiết 14:

KHOA HỌC
PHÒNG BỆNH VIÊM NÃO

. Mục tiêu
- Nêu tác nhân đường lây truyền của bệnh viêm não . Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh
viêm não .
- Thực hiện các cách tiêu diệt muỗi và tránh không để cho muỗi đốt .
- Có ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản và đốt người .
*GDBVMT:_HS có ý thức tuyên truyền mọi người cùng tham gia diệt muỗi,bảo vệ
và phòng tránh bệnh viêm não. (HĐ 2)
*QTE: Quyền có sức khỏe, được chăm sóc sức khỏe (Hđ 2)
- Quyền được sống còn và phát triển
. Đồ dùng dạy học :Tranh ảnh,phiếu học tập.
. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS trả lời
? Bệnh sốt xuất huyết nguy hiểm như thế nào?
nêu cách phòng tránh ?
-Nhận xét ,
2. Bài mới
* Giới thiệu bài: GT trực tiếp bài
Hoạt động1: Sự nguy hiểm của bệnh viêm não . *Làm việc theo nhóm
-Chia nhóm –giao nhiệm vụ
-Nhóm 5em thảo luận
?Tác nhân gây bệnh viêm não là gì?
+Do vi rut có trong máu gia súc...

?Lứa tuổi nào thường bị mắc bệnh viêm não
+Ai cũng có thể mắc...
nhiều nhất?
+Muỗi hút máu con vật bị bệnh
?Bệnh viêm não lây truyền qua đường nào?
truyền vi rút sang người..
?Bệnh viêm não nguy hiểm như thế nào?
+Là bệnh cực kì nguy hiểm.
- Đại diện nhóm báo cáo-bổ sung.
2. Hoạt động 2: Cách phòng tránh bệnh
*Làm việc theo cặp.
?Người trong tranh đang làm gì?làm như vậy có *HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 sgk
tác dụng gì?
và trả lời câu hỏi.
+Chúng ta có thể làm gì để phịng trống bệnh
- Chỉ và nói về nội dung của từng
viêm não ?
hình .
?BVMT:Theo em cách phịng bệnh tốt nhất là
+Giữ vệ sinh nhà ở và mơi trường
gì?
xung quanh.
? QTE: Nhà em có em bé khơng?hàng tháng có -Hs phát biểu.
đưa em đi tiêm phịng bệnh khơng? vào thời
gian nào trong tháng?
*Kết luận:sgk.
3. Củng cố dặn dò
- 2HS nêu
-Nêu tác nhân gây bệnh và cách phòng bệnh
viêm não?

- Nhận xét giờ học,
..........................................
LỊCH SỬ
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×