Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Dai so 9 Tuan 36 tiet 71 72

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.54 KB, 8 trang )

Tuần: 36
Tiết: 71

ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Nhớ và nhắc lại được các kiến thức đã học.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức đã học làm được bài tập.
3. Thái độ:
- Qua bài học này hình thái độ hợp tác xây dựng bài, hứng thú trong học tập,
u thích mơn học hơn.
4. Hình thành năng lực cho HS:
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp;
năng lực hợp tác; năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN
1. Giáo viên: Chuẩn bị giáo án trình chiếu trên máy vi tính, kiểm tra đường
truyền TV.
2. Học sinh: Dụng cụ học tập, ôn kĩ các bước giải bài tốn bằng cách lập
phương trình.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Họat động khởi động (5 phút).
Kiểm tra bài cũ:
A2  A
Mục tiêu: Nhớ lại và viết được các 1/
2
công thức như hằng đẳng thức, đưa 2/ Với B  0 có: √ A B = A  √ B
thừa số ra ngoài và vào trong dấu 3/ Với A < 0 ; B  0 có: A √ B = 2
căn, các công thức khử mẫu của √ A B


A
biểu thức lấy căn và trục căn thức ở 4/ Với AB 0 và B  0 có:
=
B
mẫu.
Câu hỏi: Hãy viết các công thức √ AB
|B|
như hằng đẳng thức, đưa thừa số ra
A
A √B
ngoài và vào trong dấu căn, các 5/ Với B > 0 có:
=
B
√B
cơng thức khử mẫu của biểu thức
2
6/ Với A  0 và A  B có:
lấy căn và trục căn thức ở mẫu?
C
C ( √ A+ B)
Giới thiệu bài mới:
=
√A−B
A − B2
Mục tiêu: Giúp khơi gợi hứng thú
7/ A  0 , B  0 và A  B có:
cho học sinh, dẫn dắt vào bài và tạo
tâm thế học tập cho học sinh.
Các em đã nhắc lại được các công




35


thức về căn thức bậc hai. Hơm nay,
thầy trị chúng ta sẽ cùng nhau ôn lại
và vận dụng những kiến thức đã học
để giải một số bài tập sau.

C
=
√ A+ √ B
8)
9)

C
A B



C
A B

B
√ A − √¿
¿
C¿
¿


C( A B)
(với A 0 và A B2 )
A  B2


C( A  B)
(với A 0;B 0 và A B)
A B

Hoạt động hình thành kiến thức (0 phút).
Hoạt động luyện tập - củng cố kiến thức (30 phút).
Hoạt động 1: Cặp đôi (10 phút)
Bài tập trắc nghiệm:
Mục tiêu: Tính tốn và chọn được 1. Chọn C
đáp án đúng.
3. Chọn D
* Hoạt động của thầy:
4. Chọn D
- Chiếu đề lên TV.
14. Chọn B
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
15. Chọn C
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Hãy tính và chọn đáp
án đúng.
- Phương tiện: sgk, máy tính bỏ túi.
- Sản phẩm: Chọn được đáp án đúng.
Hoạt động 2: Cặp đôi (7 phút)
Bài tập 5 (SGK/132)
Mục tiêu: Chứng minh được giá trị ĐK: x > 0 ; x 1.

của biểu thức không phụ thuộc vào
(2  x
x  2 ( x  1)( x  1)

.
2
biến.
x 1
(
x

1
)
x
M=
* Hoạt động của thầy:
(2  x )( x  1)  ( x  2)( x  1) ( x  1)( x  1)
- Chiếu đề lên TV.
.
2
(
x

1
)
(
x

1
)

x
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
=
* Hoạt động của trò:
2 x  2x x  x x 2 x 2
- Nhiệm vụ: Hãy chứng minh giá trị
x
=
của biểu thức khơng phụ thuộc vào
2 x
biến.
2
x
- Phương tiện: sgk, máy tính bỏ túi. =
- Sản phẩm: Chứng minh được giá Kết luận: với x > 0, x 1 thì giá trị của
trị của biểu thức không phụ thuộc biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
vào biến.
Bài tập 6 (SGK/132)
Hoạt động 3: Cặp đơi (7 phút)
Mục tiêu: Tìm được hệ sơ của hàm
a) Vì đồ thị hàm sơ y = ax + b đi qua hai
số bậc nhất..
* Hoạt động của thầy:
điểm A(1; 3) và B(-1; -1) nên ta có HPT:
- Chiếu đề lên TV.
36


- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trị:

- Nhiệm vụ: Hãy tìm hệ số a và b của
hàm số bậc nhất.
- Phương tiện: sgk, máy tính bỏ túi.
- Sản phẩm: Tìm được hệ số a và b
của hàm số bậc nhất.

3 a.1  b
2b 2


 1 a.( 1)  b
a  b 3
 b 1
 b 1


a  1 3 a 2
Vậy a = 2 và b = 1.
b) Vì đồ thị hàm sơ y = ax + b song

Hoạt động 4: Cá nhân (6 phút)
Mục tiêu: Giải được HPT bậc nhất
hai ẩn.
* Hoạt động của thầy:
- Chiếu đề lên TV.
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Hãy giải HPT bậc nhất
hai ẩn.
- Phương tiện: sgk, máy tính bỏ túi.

- Sản phẩm: Giải HPT bậc nhất hai
ẩn.

Hoạt động 5: Nhóm (10 phút)
Mục tiêu: Vận dụng các bước giải
bài toán bằng cách lập HPT tìm
được độ dài hai cạnh góc vng của
tam giác vuông.
* Hoạt động của thầy:
- Chiếu đề lên TV.
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Hãy độ dài hai cạnh góc
vng của tam giác vng.
- Phương tiện: sgk, máy tính bỏ túi.
- Sản phẩm: Vẽ được độ dài hai cạnh
góc vng của tam giác vuông.

song với đường thẳng y = x + 5 nên a= 1
và đi qua điểm C(1; 2) nên ta có:
2 = 1.1 + b => b = 1
Vậy a = 1 và b = 1.
Bài tập 13: (SGK/133)
2

Vì đồ thị hàm sô y = ax

đi qua điểm
2


A(- 2; 1) nên ta có: 1 = a. (- 2)
1
 a
4

Bài tập 5: (SGK/134)
Gọi x, y lần lượt là độ dài hai cạnh góc
vng của tam giác vng (x > y > 0)
Vì cạnh huyền bằng 10cm nên ta có PT
x 2  y 2 102 (1)
Vì hai cạnh góc vng hơn kém nhau
2cm nên ta có PT:
37


x  y 2  x y  2 (2)
Thế (2) vào (1) ta được:

 y  2

2

 y 2 10 2

 2y 2  4y  96 0
 ' 22  2.( 96) 196  0
 2  196
6 (N)
2
 2  196

y2 
 8 (L)
2
 x 6  2 8
Vậy độ dài hai cạnh góc vng của tam
giác vng cần tìm là 6cm và 8cm.
Hoạt động vận dụng (0 phút).
y1 

Hoạt động tìm tịi, mở rộng (0 phút).
* Hướng dẫn dặn dò:
- Xem và làm lại các bài tập của đề
thi HKII để tiết sau sửa bài kiểm tra
HKII.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Tuần: 36
Tiết: 72

TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Nhớ và nhắc lại được các kiến thức đã học.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức đã học làm được bài tập.
3. Thái độ:
- Qua bài học này hình thái độ hợp tác xây dựng bài, hứng thú trong học tập,
yêu thích mơn học hơn.

4. Hình thành năng lực cho HS:

38


- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp;
năng lực hợp tác; năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN
1. Giáo viên: Chuẩn bị giáo án trình chiếu trên máy vi tính, kiểm tra đường
truyền TV.
2. Học sinh: Dụng cụ học tập, làm lại đề thi HKII ở nhà.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Họat động khởi động (5 phút).
Kiểm tra bài cũ:
* Công thức nghiệm:
Mục tiêu: Nhắc lại được công thức
ax2  bx  c 0 (a 0)
Xét
PT
nghiệm, định lí Vi-ét và cơng thức
2
nhẫm nghiệm.
Đặt   b  4ac
Câu hỏi: Hãy viết các công thức - Nếu  > 0 thì PT có hai nghiệm phân
nghiệm, định lí Vi-ét và công thức
 b 
 b 
nhẫm nghiệm.

x1 
, x2 
2a
2a
biệt
Giới thiệu bài mới:
Mục tiêu: Giúp khơi gợi hứng thú - Nếu  = 0 thì PT có nghiệm kép:
cho học sinh, dẫn dắt vào bài và tạo - Nếu  < 0 thì PT vơ nghiệm nghiệm.
tâm thế học tập cho học sinh.
* Định lý Vi-ét:
Các em đã kiểm tra xong mơn Tốn Nếu x , x là hai nghiệm của phương
1
2
học kì II. Hơm nay, thầy trị chúng trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) thì:
ta sẽ cùng nhau sửa lại một số bài
b

tập để rút kinh nghiệm.
 x1  x2 

 x .x  c
 1 2 a

a

* Công thức nhẩm nghiệm:
1) Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a
0) có a + b + c = 0 thì phương trình
có một nghiệm là x1 = 1 và nghiệm kia
c

là x2 = a

2) Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a
0) có a - b + c = 0 thì phương trình có
một nghiệm là x1 = -1 và nghiệm kia là
c
x2 = - a

Hoạt động hình thành kiến thức (0 phút).
Hoạt động luyện tập - củng cố kiến thức (40 phút).

39


Hoạt động 1: Cá nhân (10 phút)
Mục tiêu: Tính tốn và chọn được
đáp án đúng.
* Hoạt động của thầy:
- Chiếu đề lên TV.
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trị:
- Nhiệm vụ: Hãy tính và chọn đáp
án đúng.
- Phương tiện: sgk, máy tính bỏ túi.
- Sản phẩm: Chọn được đáp án
đúng.
Hoạt động 2: Nhóm (10 phút)
Mục tiêu: Giải được bài tốn bằng
cách lập hệ phương trình (dạng
tốn chuyển động).

* Hoạt động của thầy:
- Giao việc: Yêu cầu HS giải hệ
phương trình.
- Hướng dẫn, hỗ trợ
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Làm bài 30 (sgk/22)
- Phương thức hoạt động: Cá nhân,
cặp đơi.
- Phương tiện: sgk, máy tính, TV.
- Sản phẩm: Tìm được quãng đường
AB và thời gian xuất phát tại A thỏa
mãn điều kiện bài toán.

Bài tập trắc nghiệm:
Câu
Đáp

1 2 3 4 5
B A A D C

6
C

7
D

8
C

9

C

10
A

Bài tập 1:
Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0)
và y (h) là thời gian dự định đi từ A đến
B đúng 12 (h) trưa (y > 1).
Theo đề bài ta có:
s (km)
Xe tải
x
Xe khách
x

v (km/h)
35
50

t (h)
y+2
y-1

Theo bảng trên ta có HPT:
x 35(y  2) x  35y 70


x


50(y

1)

x  50y  50
15y 120
y 8


x  50y  50 x  50.8  50
y 8
y 8 (TMÑK)


x  50  400 x 350 (TMÑK)
Vậy quãng đường AB là 350km và thời
gian xuất phát tại A là 12 – 8 = 4h.

Bài tập 2
Hoạt động 3: Cặp đôi (10 phút)
2
Mục tiêu: Vẽ được hai đồ thị và tìm Bảng giá trị hai hàm số (P): y x và
(d):
được tọa độ giao điểm của chúng.
y=x+2
* Hoạt động của thầy:
x
-2 -1 0
1
2

2
- Giao việc
4
1
0
1
4
y x
- Hướng dẫn, hỗ trợ
* Hoạt động của trị:
x
0
-2
- Nhiệm vụ: Vẽ hai đồ thị và tìm tọa y = x + 2
2
0
độ giao điểm của chúng.
- Phương tiện: sgk, máy tính bỏ túi.
40


- Sản phẩm: Vẽ được hai đồ thị và
tìm được tọa độ giao điểm của
chúng.

b) Phương trình hồnh độ giao điểm của
(P) và (d) là:
x 2 x  2  x 2  x  2 0
Ta có a – b + c = 1 – (- 1) + (- 2) = 0
 x1  1  y1 1  N( 1; 1)


 x 2 2  y 2 4  M(2; 4)
Bài tập 3
Hoạt động 4: Cá nhân (10 phút)
2
Mục tiêu: Giải được phương trình a) x  5x  24 0
bậc hai, phương trình trùng    5 2  4.1.( 24) 121  0
phương..
 ( 5)  121
* Hoạt động của thầy:
x1 
8;
- Giao việc
1
- Hướng dẫn, hỗ trợ
 ( 5)  121
x2 
 3;
* Hoạt động của trò:
1
- Nhiệm vụ: Hãy giải các phương
Vậy phương trình có hai nghiệm x1 = 8
trình, phương trình trùng phương.
- Phương tiện: sgk, máy tính bỏ túi. và x24 = - 3 2
- Sản phẩm: Giải được các phương b) x  13x  36 0 (1)
2
trình bậc hai, phương trình trùng Đặt x = t ≥ 0
phương.
(1)  t2 - 13t + 36 = 0 (2)
Ta có

 ( 13) 2  4.1.36 169  144 25  0
PT (2) có 2 nghiệm:
13  25 18
t1 
 9
2.1
2
(nhận);
13  25 8
t2 
 4
2.1
2
(nhận)
2
t

9

x
9  x 3
1
Với

41


2
Với t 2 4  x 4  x 2


Vậy PT (1) có 4 nghiệm
x1 3; x 2  3; x 3 2; x 4  2 .
Hoạt động vận dụng (0 phút).
Hoạt động tìm tịi, mở rộng (0 phút).
- Trong hè, các em tự giác ôn lại các
kiến thức đã học. Đặc biệt là các bài
toán liên quan đến phương trình bậc
hai, để lên lớp 10 học tốt hơn.
- Tự giác tìm các bài tập ở sách
tuyển sinh, hay trên mạng làm thêm
để nâng cao thêm kiến thức cho bản
thân.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2018
Kí duyệt

42



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×