TUẦN 34
Thứ hai, ngày 6 tháng 5 năm 2019
Tieát 34 :
ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH KĨ NĂNG
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
-Biết cư xử lịch sự khi gặp gỡ khách nước ngoài
-Có thái độ:tân trọng khi gặp gỡ ,tiếp xúc với khách nước ngoài
II. Đồ dùng
- GV:Bảng phụ
- HS:VBT
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhóm :nhóm 2 nhóm 3
*Nội dung:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
1. Khởi động:
2. Giới thiệu bài mới: tôn trọng lích sự
với khách nước ngoài khi đến địa
phương em
3. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1:
-Yêu cầu HS thảo luận cặp:
+kể về một hành vi lịch sự với khách
nước ngoài mà em biết
+Em có nhận xét gì về hành vi đó
->theo dõi nhắc nhở các nhóm làm việc
-Cho các nhóm nêu kết quả giáo viên
nhận xét chốt lại
Hoạt động 2: Xử lí tình huống,đóng
vai
-Cho các nhóm thảo luận xử lí và đóng
vai theo tình huống
+Người khách nước ngoài đang hỏi
thăm đường vì lạc với đoàn tham quan
+Khách nước ngoài tham quan ở địa
phương em ,nhờ em dẫn đường và chụp
hình chung với họ
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Hát.
-Nghe
-Thảo luận:
+Tự do phát biểu
+Cư xử lịch sự với khách nước ngoài
là việc làm tốt chúng ta nên học tập
-Nêu kết quả
-Xử lí và đóng vai tình huống
+Em sẵn sàng chỉ đường giúp họ
+Em sẽ chụp hình chung với đoàn
khách làm kỉ niệm và sẵn lòng dẫn
đoàn khách tham quan địa phương
em
+Em sẽ làm gì khi có 1 bạn đến ném đá +Trước tiên em sẽ gặp người khách
vào xe của khách nước ngoài
đó xin lỗi dùm bạn ,sau đó gặp riêng
bạn khuyên bạn không nên làm như
vậy nữa.
-Cho các nhóm trình bày kết quả
-Xử lí tình huống và đóng vai trước
lớp
-Đóng vai tình huống
Hoạt động 3: Củng cố– dặn dò:
-Nghe
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về thực hiện tôn trọng,lịch sửù
vụựi khaựch nửụực ngoaứi
RUT KINH NGHIEM
Toán
ôn tập về đại lợng (tiÕp theo )
I- Mơc tiªu :
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
-Bài tập cần làm: Bài 1;2;4
*yêu thích mơn học
II. Đồ dùng
- GV:Bảng phụ
HS:SGK
II - NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhúm :nhúm 2 nhúm 3
*Ni dung:
Hoạt động dạy
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 2(172)
-Nhận xét
B – Bµi míi ;
1 – Giíi thiƯu bµi : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(172)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài , đọc bài trớc lớp
để chữa bài
-GV nhận xét ..
*Bài 2 (172)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài .
-GV chữa bài yêu cầu (HS
HTT)giải thích cách đổi đơn vị của
mình .
*Bài 4 (172)
Hoạt đông học
-(HS CHT)chữa bài .
-HS nhËn xÐt .
-HS lµm vµo vë bµi tËp .
-HS nối tiếp nhau đọc bài Cả lớp theo dõi
bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài của
mình .
(HS CHT) làm bài thống nhất kết quả .
VD 15 m2 = 15 0000cm2
103m2 = 10300 dm2
2110 dm2 =211000cm2 .....
-1(HS HTT)làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Diện tích của thưa rng lµ :
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
64 x 25 = 1600(m2)
Số thóc thu đợc trên thửa ruộng là :
1600 x 1 = 800 (kg)
2 = 8 tạ
Đáp số : 8 tạ
- Lắng nghe.
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
RUT KINH NGHIEM
Tập đọc
tiếng cƯời là liều thuốc bổ
I- Mục tiêu
-c rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ,
dứt khoát.
-Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc, sống
lâu. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
*KNS
II- §å dïng dạy học.
-GV:Tranh minh họa, bảng phụ.
-HS:SGK
III- NI DUNG, PHNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhóm :nhúm 2 nhúm 3
*Ni dung:
Hoạt động dạy
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS đọc bài : Con chim Chiền
Chiện và trả lời câu hỏi về nội dung.
- Nhận xét vµ .HS.
B. Bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi: -Tranh minh häa
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc toàn bài (HS HTT)
- Bài báo trên có mấy đoạn?
- Gọi HS tiếp nối đọc từng đoạn
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
- Gọi HS đọc chú giải,
- GV đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc đoạn toàn bài báo
- Yêu cầu HS đọc trao đổi cặp và trả lời:
- Bài báo trên có mấy đoạn?
- Nội dung chính của từng đoạn là gì?
Hoạt ®éng häc
- 3(HS CHT), thùc hiÖn
- HS ®äc tiÕp nèi:
+ Đoạn 1:Từ đầu.....cời 400 lần.
+ Đoạn 2: Tiếp theo...mạch máu.
+ Đoạn 3: Còn lại
- Gọi HS đọc đoạn toàn bài.
- Có 3 đoạn
- Đ1: Tiếng cời là đặc điểm quan trọng,
phân biệt con ngời với các loài vật
khác.
-Đ2: Tiếng cời là liều thuốc bổ.
- Đ3: Những ngời có tính hài hớc chắc
chắn sẽ sống lâu hơn.
- Ngời ta thống kê đợc số lần cời ở ngời - 1 ngày: Ngời lớn: 6 lần. Trẻ em: 400
lần.
nh thế nào? (HS CHT)
- Vì sao nói tiếng cời là liều thuốc bổ? (HS - Khi cời tốc độ thở tăng tới 100 ki- lômét 1 giờ.Con ngời có cảm giác thỏa
HTT)
mái, thỏa mÃn.
- Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có - Hẹp mạch máu.
nguy cơ gì? (HS CHT)
- Ngời ta tìm cách tạo cho bệnh nhân tiếng
- Rút ngắn thời gian điều trị, tiết kiệm
cời để làm gì?(HS HTT)
tiền cho nhà nớc.
- Cần sống vui vẻ.
- Em rút đợc điều gì qua bài báo?
- Tiếng cời có ý nghĩa nh thế nào? (HS - Nêu nội dung bài. *KNS
HTT)
c. Đọc diễn cảm
- HS đọc
- Gọi 3 HS tiếp nối đọc từng đoạn.
+ Đọc thầm và tìm ra cách đọc hay.
- Giới thiệu đoạn:Tiếng cời.....mạch máu.
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm. (HS HTT) - HS đọc thi.
- HS đọc toàn bài.
- Nhận xét .HS.
C. Củng cố dặn dò
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS vỊ nhµ häc bµi
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Lịch sử
ÔN TẬP HK II
I. Mục tiêu:
Hệ thống những sự kiện lich sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời Nguyễn.
*u thích mơn học
II. Đồ dùng
- HS:PHT của HS.
- GV:Băng thời gian biểu thị các thời kì LS trong SGK được phóng to.
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhóm :nhóm 2 nhóm 3
*Nội dung:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
GV cho HS hát.
- Cả lớp hát.
2. KTBC:
- Cho HS đọc bài: “Kinh thành Huế”.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Em hãy mô tả kiến trúc độc đáo của quần thể - HS khác nhận xét.
kinh thành Huế?
- Em biết thêm gì về thiên nhiên và con người ở
Huế?
GV nhận xét và ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tổng kết về
các nội dung lịch sử đã học trong chương trình
lớp 4.
b. Phát triển bài:
* Hoạt động cá nhân:
- GV đưa ra băng thời gian, giải thích băng thời
gian (được bịt kín phần nội dung).
- GV đặt câu hỏi:
- HS dựa vào kiến thức đã học, làm
+ Giai đoạn đầu tiên chúng ta được học trong theo yêu cầu của GV.
lịch sử nước nhà là giai đoạn nào?
- HS lên điền.
+ Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kéo dài đến - HS nhận xét, bổ sung.
khi nào?
+ Giai đoạn này triều đại nào trị vì đất nước ta?
+ Nội dung cơ bản của giai đoạn lịch sử này là
gì?
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động nhóm;
- GV phát PHT có ghi danh sách các nhân vật
LS:
+ Hùng Vương
+ Lý Thường Kiệt
+ Trần Hưng Đạo
+ An Dương Vương - HS các nhóm thảo luận và ghi tóm
+ Lê Thánh Tơng
+ Nguyễn Trãi
tắt vào trong PHT.
+ Nguyễn Huệ
+ Hai Bà Trưng
+ Đinh Bộ Lĩnh
+ Ngơ Quyền
+ Lê Hồn
+ Lý Thái Tổ ……
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận và ghi tóm tắt - (HS HTT)đại diện nhóm trình bày
về cơng lao của các nhân vật LS trên (khuyến kết quả làm việc.
khích các em tìm thêm các nhân vật LS khác và - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
kể về cơng lao của họ trong các giai đoạn LS đã
học ở lớp 4 ).
- HS cả lớp lên điền.
- GV cho đại diện HS lên trình bày phần tóm tắt - HS khác nhận xét, bổ sung.
của nhóm mình. GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động cả lớp:
- GV đưa ra một số địa danh, di tích LS, văn
hóa có đề cập trong SGK như:
- HS trình bày.
+ Lăng Hùng Vương
+ Động Hoa Lư
- HS cả lớp.
+ Thành Cổ Loa
+ Sông Bạch Đằng
+ Thành Thăng Long
+ Tượng Phật A- diđà ….
GV nhận xét, kết luận.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi một số em trình bày tiến trình lịch sử vào
sơ đồ.
- GV khái quát một số nét chính của lịch sử
Việt Nam từ thời Văn Lang đến nhà Nguyễn.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị ôn tập kiểm tra
HK II.
- Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Thứ ba, ngày 7 thỏng 5 nm 2019
Toán
ôn tập về hình học
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình vng, hình chữ nhật.
-Bài tập cần làm:Bài 1; 3;4
*u thích mơn học
II. Đồ dùng
- GV:Bảng phụ
HS:SGK
II - NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhóm :nhóm 2 nhúm 3
*Ni dung:
Hoạt động dạy
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi (HS CHT)chữa bài tập 3(172)
-Nhận xét ..
B Bài mới ;
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(173)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Yeu cu HS nhc:
+Hai ng thng song song?+ Hai ng thng vuụng gc?
-Cho (HS CHT)đọc tên hình và chỉ ra
các cạnh song song với nhau , các cạnh
vuông góc với nhau có trong hình vẽ .
-GV nhận xét ..
*Bài 2 (173)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự vẽ hình rồi tính chu vi và
diện tích của hình .
-GV chữa bài .
*Bài 3 (173)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-YC HS QS hình sau đó tính chu vi và
diện tích các hình rồi mới nhận xét ...
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (173)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
Hoạt đông học
-HS chữa bài .
-HS nhận xÐt .
-1HS đọc
+…. không bao giờ cắt nhau.
+…. tạo thành 4 gốc vng và có
chung đỉnh gốc.
-HS nèi tiÕp nhau đọc bài Hình thang
ABCD có:
+AB song song DC
+ BA vuông góc AD .
-Lm nhỏp-Tho lun nhúm 2
-HS vẽ hình vào vë
Chu vI lµ :3 x 4 = 12 (cm)
DiƯn tÝch lµ : 3 x 3 = 9 (cm2)
-1(HS CHT), lµm bảng ; HS lớp làm
SGK .
Vậy a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
-1(HS HTT)làm bảng ; HS lớp làm vở
.
Giải : Diện tích của 1 viên gạch là :
20 x 20 = 400( cm)
DiƯn tÝch cđa líp häc lµ :
5 x 8 = 40 (m)
= 400000cm
Số viên gạch cần để lát nền lớp học là:
400000 : 400 = 1000 (viên)
C Củng cố Dặn dò :
Đáp số : 1000viên
-Nhận xét giờ học .
Lắng
nghe.
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Chính tả
Nghe viết: Nói ngợc
I Mục tiêu :
-Nghe viết đúng bài CT ; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát ; không mắc quá
năm lỗi trong bài.
-Làm đúng BT2 (phân biệt âm đầu, thanh d ln).
*yờu thớch mụn hc
II - Đồ dựng dạy – häc .
-GV :B¶ng phơ .
- HS :Vë, bót .
III – NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , ủaứm thoaùi.
*Hỡnh thc:chia nhúm :nhúm 2 nhúm 3
*Ni dung:
Hoạt động dạy
Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS viết 1 số từ .... .
-NhËn xÐt ..
B – Bµi míi :
1 – Giíi thiệu bài :Ghi bảng .
2 HD viết chính tả .
a)Trao đổi về nội dung bài viết :
- HS đọc bài vè và trả lời câu hỏi:
- Bài vè có gì đáng cời? (HS CHT)
- Nội dung bài vè là gì? (HS HTT)
b) HD viết từ khó
-Yêu cầu HS tìm từ khó viết .
-Yêu cầu (HS CHT), đọc và viết từ
vừa tìm đợc ?
c) Viết chính tả -GV lu ý cách trình
bày , GV đọc HS viết
d) Soát lỗi , chấm bµi .
-GV nhËn xÐt 1 sè bµi .
3 – HS làm bài tập chính tả .
*Bài tập 2:
a)-Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
-Yêu cầu HS trao đổi làm bài
-Gọi HS chữa bài .
-GV KL lời giải đúng .
-GV tuyên dơng khen ngợi .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
Hoạt động học
-(HS CHT), viết : rượu, nhịm, xách
bương, dắt trẻ.
-HS nhËn xÐt .
-HS ®äc đoạn , trao đổi và trả lời :
- Có nhiều chi tiết đáng cời nh: éch cắn cổ
rắn, hùm nằm cho lợn liếm lông.
quả quýt nuốt ngời già...
- Bài vè nói ngợc chuyện đời, không bao
giờ là sự thật nên buồn cời.
- Cho viết từ khó vào nháp: liếm lông, lao
đao, chim chích, diều hâu.
-HS viết bài .
- Tráo vở soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận trả lời.
-2(HS CHT), làm bảng , HS lớp làm vở .
- Đáp án: giảI đáp- tham gia- dung mt
thit b- theo dõi- kết quả- bộ nÃo- không
thể.
-Nhận xét bài .
- Lắng nghe.
RUT KINH NGHIEM
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: lạc quan -yêu đời
I Mục tiêu :
Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng *HS HTT tìm được ít
theo 4 nhóm nghĩa (BT1) ; biết đặt câu vối từ ngữ nói về chủ nhất 5 từ tả tiếng cười và
điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3).
đặt câu với mỗi từ.
*yêu thích mơn học
II. Đồ dùng
- GV:Bảng phụ
HS:SGK
III - NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhóm :nhúm 2 nhúm 3
*Ni dung:
Hoạt động dạy
A-Kiểm tra bài cũ :
+ Trạng ngữ chỉ mục đích có ý
nghĩa gì trong câu?
+ Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời
cho câu hỏi nµo?
-NhËn xÐt ..
B – Bµi míi :
1 – Giíi thiƯu bài : Ghi bảng .
2 HD HS làm bài tập
*Bài 1
-Gọi HSY đọc yêu cầu , Trao đổi ,
thảo luận nhúm 5
- Cho thực hiện vào nháp.
- Đọc bài - nhận xét.
*Bài 2: -Gọi đọc yêu cầu
- Cho giải nghĩa 1 số từ.
- Đặt câu với 1 số từ.
-Nhn xét, sửa
Ví dụ: Cám ơn các bạn đã
đến góp vui cựng chỳng mỡnh.
-Ba em l ngi vui tớnh.
*Bài3 :Gọi đọc yêu cầu .
-Cho HS làm bài vào vở.
-Nhận xét , KL .
Hoạt động học
-2 (HS CHT), trả lời.
-HS nhận xét .
-HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
-HS trao đổi trả lời .
- Vui chơi: Hoạt động giải trí
- Vui lòng: Vui vẻ trong lòng.
- Mua vui: Tìm cách tiêu khiển.
- Từ chỉ hoạt động: Vui chơi, gúp vui, mua vui.
- Từ chỉ cảm giác: Vui lòng, vui mừng, vui
sớng, vui thÝch, vui thó, vui vui.
- Tõ chi tÝnh t×nh: Vui nhén, vui tÝnh, vui t¬i.
- Tõ võa chØ tÝnh tình vừa chỉ cảm giác: Vui vẻ.
- (HS HTT)đặt câu.
- Nhận xét.
- HS đọc thành tiếng câu hỏi.
-HS đọc tự viÕt vµo vë.
-Đọc bài làm.
-Thảo luận nhóm 2
- VD: ha hả, hì hì, khúc khích, rúc rích,...
-(HS CHT)trình bày , nhận xét .
- Đọc yêu cầu và trả lời.
- Nhận xét và kết luận.
- Lắng nghe.
C Củng cố Dặn dò .
-Nhận xét giờ học .-Dặn dò HS
học ở nhà và CB bài sau .
RUT KINH NGHIEM
Khoa học
ÔN TậP : THựC VậT Và ĐộNG VậT
I - Mục tiêu :
- Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
- Phân tích vai trị của con người với tư cách là một mắc xích của chuỗi thức ăn trong t
nhiờn.
*yờu thớch mụn hc
II - Đồ dùng dạy học .
- GV:H×nh SGK134-135 , 136 , 137 ,
- HS:GiÊy , bót vÏ .
III - NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhóm :nhóm 2 nhóm 3
*Ni dung:
Hoạt động dạy
A- Kiểm tra bài cũ :-Gọi HS trả lời :
+Thế nào là chuỗi thức ăn ?
+(HS HTT)vẽ sơ đồ 1 chuỗi thức ăn và
giải thích ...?-GV nhận xÐt ..
B – Bµi míi :
1 – Giíi thiƯu bµi : Ghi bảng .
2 Tìm hiểu nội dung :
*HĐ1:Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn .
HD HS tìm hiểu hình SGK 134-135 :
?Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật đợc bắt đầu từ sinh vật nào ?
- Các nhóm treo sản phẩm , đại diện trình
bày?
Hoạt ®éng häc
-(HS CHT), tr¶ lêi .
-HS nhËn xÐt , bỉ sung
-HS quan sát , tìm hiểu hình SGK
134-135.
-HS làm nhóm
-Nhóm trởng điều khiển các bạn lần
lợt giải thích sơ đồ trong nhóm.
-(HS HTT)trình bày :
So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của +Cây là thức ăn của nhiều loài vật ,
một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật nhiều loài vật khác nhau cùng là thức
hoang dà với sơ đồ về chuỗi thức ăn đà học ăn của 1 số loài vật khác .
+ Trên thực tế, trong tự nhiên mối
ở các bài trớc, em có nhận xét gì ?
quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật
-KL: Sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của
còn phức tạp hơn nhiều, tạo thành lời
một nhóm vật nuôi cây trồng và động vật
thức ăn .
sống hoang dà :
Đại bàng
Gà
Cây lúa
Rắn hổ mang
Chuột
Cú mèo
Lắng nghe.
C Củng cố Dặn dò
-Tóm tắt ND bài .- GV tổng kết giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bµi sau .
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Thứ tư, ngày 8 tháng 5 nm 2019
Toán
ôn tập về hình học (tiếp theo)
I- Mục tiêu :
- Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vng góc .
- Tính được diện tích hình bình hành . ( chỉ u cầu tính diện tích hình bình hành ABCD )
-Bài tập cần làm:Bài 1; 2; 4(chỉ u cầu tính diện tích hình bình hành ABCD )
-(HS HTT):Bài 3*u thích mơn học
II. Đồ dùng
- GV:Bảng phụ
HS:SGK
III– NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhóm :nhóm 2 nhóm 3
*Nội dung:
Hoạt động dạy
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 2(173)
-Nhận xét ..
B Bài mới ;
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1 (174)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu cđa bµi
-Yeu cầu HS :
+Hai đường thẳng song song?(HS HTT)
+ Hai ng thng vuụng gc?
-Cho (HS CHT), đọc tên hình và
chỉ ra các cạnh song song với nhau ,
các cạnh vuông góc với nhau có
trong hình vẽ
-GV nhận xét ..
*Bài 2 (174)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài (HS CHT)
-Cho HS thực hiện tính .
-GV chữa bài
*Bài 3 (174)(HS HTT)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-YC HS nêu cách vẽ hình .
-GV chữa bài nhận xét .
Hoạt đông học
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-1 HS
+. khụng bao giờ cắt nhau.
+…. tạo thành 4 gốc vuông và cú chung
nh gc.
-HS quan sát hình và trả lời :
DE song song AB , CD vu«ng gãc BC .
-Làm nháp-Thảo lun nhúm 2 .
HS tính chiều dài HCN Chọn đáp án C
vì DT hình vuông .. 8 x 8 = 64 (cm2)
ChiỊu dµi HCN lµ : 64 : 4 = 16(cm)
-Tho lun nhúm
-HS vẽ hình .
Tính : Chu vị là : (5 + 4 ) x 2 = 18 (cm)
DiÖn tÝch lµ : 5 x 4 = 20 (cm2)
*Bµi 4 (174)
-HS làm vào vở
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
Giải : Diện tích hình bình hành ABCD là
-Cho HS làm bài .
3 x 4 = 12 ( cm2)
-Chữa bài .
Diện tích hình chữ nhật BEGC là
3 x 4 = 12 (cm2 )
C Củng cố Dặn dò :
Diện tích hình H là :
-Nhận xét giờ học .
12 + 12 = 24 ( cm2 )
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
Đáp số : 24 cm2
- Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Kể chuyện
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I Mơc tiªu :
-Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính ; biết kể lại rõ ràng về những sự việc minh hoạ
cho tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện), hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về
nhân vật (kể thành chuyện).
-Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
*u thích mơn hc
II - Đồ dùng dạy học .
- GV :Bảng phụ.
- HS :Chuẩn bị 1 số truyện đà đợc chứng kiÕn hc tham gia.
III – NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhóm :nhóm 2 nhúm 3
*Ni dung:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Kiểm tra bài cũ :
- HS kể lại câu chuyện đà đợc nghe, đợc đọc
-(HS HTT)kể chuyện .
về ngời có tinh thần lạc quan, yêu đời.
-HS nhận xét , bổ sung .
-Nhận xét ..
B Bài mới :
-HS theo dõi , lắng nghe .
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 GV HD HS kể chuyện .
a) HD HS tìm hiểu đề .
-GV chép đề và gạch dới từ quan trọng: vui
tinh, em biết.
-HS nối tiếp nhau đọc đọc phần gợi
- Gọi HS đọc phần gợi ý.
ý trong sách giáo khoa.
- Nhân vật chính trong truyện em kể là ai?
- HS nêu tên các câu chuyện mà
- GV yêu cầu HS giới thiệu về câu chuyện hay mình định kể.
nhân vật mình định kể.
b)Kể chuyện theo nhóm .
- 4 HS cùng hoạt ®éng trong nhãm.
- Gäi HS ®äc dµn ý kĨ chun.
- HĐ nhóm, mỗi HS kể bạn khác
- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.
lắng nghe, hỏi lại bạn.
-GV giúp đỡ từng nhóm .
c) Thi kể và trao đổi về ý nghÜa trun .
+ Néi dung trun cã hay kh«ng?
- Tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp
+ KĨ chun ®· biết phối hợp cử
-Gọi HS nhận xét và hỏi lại bạn kể những tình chỉ, lời nói, điệu bộ.
tiết về nội dung, hành động của nhân vật.- GV + Có hiểu câu chuyện mà mình kể
ghi tên HS kể, tên truyện,nội dung, ý nghĩa.
hay không?
Nhận xét .HS kể và HS có câu hỏi cho bạn .
- 3 đến 5 (HS HTT)thi kể và trao
-Cho HS bình chọn : bạn có câu chuyện hay
đổi về ý nghĩa câu chuyện
nhất , bạn kĨ chun hÊp dÉn nhÊt .
- Hs l¾ng nghe-NhËn xÐt ...
-HS tham gia b×nh chän ..
C – Cđng cè – Dặn dò .
-Nhận xét giờ học .
- Lắng nghe.
-Dặn dò HS häc ë nhµ vµ CB bµi sau .
RÚT KINH NGHIEM
Tập đọc
ăn mầm đá
I- Mục tiêu
-c rnh mch, trụi chy ; bước đầu biết đọc với giọng vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật
và lời người dẫn câu chuyện.
-Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa
khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống (trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
*u thích mơn học
II- §å dïng d¹y – häc.
- GV :Tranh minh ho¹ SGK, b¶ng phơ.
- HS :SGK
III- NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhóm :nhóm 2 nhóm 3
*Ni dung:
Hoạt động dạy
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS đọc bài: Tiếng cời là liều
thuốc bổ và trả lời câu hỏi về nội dung.
- Nhận xét và .HS.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Tranh minh hoạ SGK
2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Bài báo trên có mấy đoạn?
- Gọi HS tiếp nối tiếp từng đoạn
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
- Gọi HS đọc chú giải,
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc toàn bài trao đổi cặp trả lời
các câu hỏi:
- Trạng Quỳnh là ngời nh thế nào? (HS
HTT),
Hoạt ®éng häc
- 3 (HS CHT), thùc hiÖn
-4 HS ®äc tiÕp nối
Đ1: Từ đầu......dân lành.
Đ2: Tiếp đến......đại phong.
Đ3: Tiếp đến..... khó tiêu.
Đ4: Còn lại
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Thông minh, thờng dùng lối nói hài hớc để châm biếm thói xấu của quan lại,
vua chúa, bênh vực dân lành.
- Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì? - Ăn không thấy ngon miệng. HSCHT
- Vì sao chúa TRịnh muốn ăn món mầm - Nghe tên "Mầm đá" thấy lạ.
đá?
- Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa
nh thế nào?
- Cuối cùng chúa có đợc ăn món mầm đá - Không đợc ăn vì không có món nh vậy.
- Ăn cơm với tơng.
không ? Vì sao? (HS HTT)
- Chúa đợc Trạng cho ăn gì?
- Vì sao chúa ăn tơng mà vẫn thÊy ngon
- Vì bụng đ ăn gì cũng thâý ngon
miƯng?
§1: Giới thiệu về Trạng Quỳnh.
- Tìm ý chính của từng đoạn?
Đ2: Chuyện giữa Trạng với chúa Trịnh.
+ Nêu nội dung bài
Đ3: Chúa Trịnh đói lả.
Đ4: Bài học quý giành cho chúa.
- HS nêu nội dung.
c. Đọc diễn cảm
- Gọi 4 HS tiếp nối đọc từng đoạn.
- HS đọc
- Đoạn: Thấy chiếc lọ...vừa miệng đâu ạ. + Đọc thầm và tìm ra cách đọc hay.
- Tổ chức (HS HTT)thi đọc diễn cảm.
- HS đọc
- Nhận xét .HS.
- HS đọc toàn bài.
C. Củng cố dặn dò
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà häc bµi
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Địa lý
ÔN TẬP
I.Mục tiêu :
- Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam:
+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi- păng; ĐB Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ và các
ĐB duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên.
+ Một số thành phố lớn.
+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính …
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà
Nội, Tp Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cầ Thơ, Hải Phòng.
- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng
Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung; Tây Nguyên. kiến thức về thiên nhiên,
con người, hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ, Tây
Nguyên, ĐB Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ và dải ĐB duyên hải miền Trung.
- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng
bằng, biển, đảo.
*u thích mơn học
II.Đồ dùng
-GV: Bản đồ địa lí tự nhiên VN.
- Bản đồ hành chính VN.
- Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống VN.
-HS: Các bản hệ thống cho HS điền.
III.NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhóm :nhóm 2 nhóm 3
*Nội dung:
Hoạt động của thầy
1.Ổn định: Cho HS hát .
2.KTBC :
-Nêu những dẫn chứng cho biết nước ta rất
phong phú về biển .
-Nêu một số nguyên nhân dẫn đến cạn
kiệt nguồn hải sản ven bờ .
GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
*Hoạt động cả lớp:
Cho HS chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên VN:
-Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-
Hoạt động của trò
-Cả lớp.
-(HS CHT)trả lời .
-HS khác nhận xét.
-(HS HTT)lên chỉ BĐ.
păng, ĐB Bắc Bộ, Nam Bộ và các ĐB
duyên hải miền Trung; Các Cao Nguyên ở
Tây Nguyên.
-Các TP lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà
Nẵng, Đà Lạt, TP HCM, Cần Thơ.
-Biển đông, quần đảo Hoàng Sa, Trường
Sa, các đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
-HS cả lớp nhận xét .
GV nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động nhóm:
-GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ
thống về các TP như sau:
Tên TP
Đặc điểm tiêu biểu
Hà Nội
Hải Phòng
Huế
Đà Nẵng
Đà Lạt
-HS thảo luận và điền vào bảng hệ
TP HCM
thống .
Cần Thơ
-GV cho HS các nhóm thảo luận và hoàn
thiện bảng hệ thống trên. Cho HS lên chỉ
các TP đó trên bản đồ.
-HS trả lời .
4.Củng cố - Dặn dò:
GV hỏi lại kiến thức vừa ôn tập .
-Cả lớp.
-Nhận xét, tuyên dương .
-Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp theo .
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Thứ năm, ngày 9 thỏng 5 nm 2019
Toán
I- Mục tiêu :
ôn tập về tìm sè trung b×nh céng .
- Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng .
-Bài tập cần làm :bài 1;2;3
-(HS HTT):Bài 5
*u thích mơn học
II. Đồ dùng
- GV:Bảng phụ
HS:SGK
III - NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhóm :nhóm 2 nhóm 3
*Ni dung:
Hoạt động dạy
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập luyện thêm
-Nhận xét ..
B Bài mới ;
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(175)
- HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS nêu cách tính số trung
bình cộng của các số -Cho HS tự
làm bài .-GV nhận xét ..
*Bài 2 (175)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài .
-GV chữa bài .
Hoạt đông học
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-làm bảng , HS theo dõi nhận xÐt
a)(137 +248 + 395 ) : 3 = 260
b) (348 + 219 + 560 + 275 ) : 4 = 463.
-1(HS CHT) làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Số ngời tăng trong5 năm là :
158 + 147 + 132 +103 + 95 = 635(ngời)
Số ngời tăng trung bình hằng năm là :
635 : 5 = 127 ( ngời)
Đáp số : 127 ngời .
*Bài 3 (175)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-YC HS nêu cách làm và làm bài .
-GV chữa bài nhận xét .
-(HS CHT)làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Số vở tỉ 2 gãp lµ : 36+2=38(q)
Sè vë tỉ 3 gãp là : 38+ 2=40 (q)
TB mỗi tổ góp là :
(36+ 38+ 40): 3 = 38 ( q)
Đáp số : 38 quyển vở .
*Bài 5 (175)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài
-HS làm vào vở
- Lắng nghe.
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giê häc .
Bài giải
Tổng của 2 số đó là
15 x 2 = 30
Tổng số phần bằng nhau
2 + 1 = 3 (phần)
Số bé là: 30 : 3 = 10
Số lớn là: 30 – 10 = 20
Đáp số: Số lớn 20, s bộ 10
RUT KINH NGHIEM
Tập làm văn .
trả bài văn miêu tả con vật
I Mục tiêu :
Bit rỳt kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, *HS khá, giỏi biết
dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả, …) ; tự sửa được các lỗi nhận xét và sửa lỗi
đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.
để có câu văn hay.
*yêu thớch mụn hc
II - Đồ dùng dạy học .
-GV:Bảng phơ .
- HS:S¸ch vë.
III – NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhóm :nhóm 2 nhóm 3
*Ni dung:
Hoạt động dạy
A-Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS trả lời:
- Nêu cấu tạo của một bài văn miêu tả con
vật?
-Nhận xét ..
B Bài mới :
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 Nhận xét chung về bài tập làm văn .
Cho HS đọc lại cả 3 đề
- Đề bài yêu cầu gì?
- Nhận xét chung.
Ưu điểm:
- Nêu 1 số u điểm về bài làm của HS nh có
đúng đề bài, bố cục, diễn đạt, dùng từ, sáng
tạo, lỗi chính tả.
- Đọc mẫu 1 số bài viết hay.
Khuyết điểm:
- Nêu 1 số về lỗi chính tả, cách dùng từ, đặt
câu, cách trình bày
- Sửa lỗi cho HS.
3. Hớng dẫn chữa bài.
- Cho đọc lại 1 số bài văn hay.Những em
khác tìm ra cách dùng từ, lối diễn đạt,ý hay.
4. Hớng dẫn viết lại một đoạn văn
- Gợi ý HS viết lại đoạn văn khi: Đoạn văn có
nhiều lỗi chính tả, viết lủng củng, diễn đạt
cha rõ ý. Đoạn văn dùng từ cha hay.
- MB, KB đơn giản
- Gọi đọc lại đoạn viết lại
- Nhận xét.
C Củng cố Dặn dò .
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
Hoạt động học
-2 (HS CHT) trả lời
-HS nhận xét .
- HS đọc lại đề
- Nêu yêu cầu của đề.
+ MB: Giới thiệu con vật sẽ tả.
+ TB: Tả hình dáng con vật
- Tả hoạt động của con vật.( Những
thói quen sinh hoạt hàng ngày)
+ KB: Nêu cảm nghĩ của mình đối
với con vật.( Bình luận, nhận xét về
lợi ích của con vật)
HS làm bài vào vở.
-Lắng nghe lời nhận xét của GV
- 3 (HS HTT)đọc.
- Lắng nghe.
RUT KINH NGHIEM
Khoa học
ÔN TậP : THựC VậT Và ĐộNG VậT
A. Mục tiêu:
Ôn tập về
- Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
- Phân tích trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự
nhiên.
*yờu thớch mụn hc
B. Đồ dùng dạy học:
GV :Hình 135, 136 SGK.
HS :VBT
C. NI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhóm :nhóm 2 nhóm 3
*Nội dung:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Hát
1/- Kiểm tra:
2/- Dạy bài mới
+ HĐ2: Xác định vai trò của con ngời trong chuỗi
thức ăn tự nhiên
* Mục tiêu: Phân tích đợc vai trò của con ngời với
t cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự
nhiên.
* Cách tiến hành :
- Hình 7: Ngời đang ăn cơm và
B1: Làm việc theo cặp.
thức ăn.
GV nêu yêu cầu HS quan sát trang135 SGK:
- Hình 8: Bò ăn cỏ.
- Kể tên những gì đợc vẽ trong sơ đồ?
- Hình 9: Các loại tảo -> Cá ->
- Các cặp thảo luận theo cặp:
Dựa vào hình trên , bạn hÃy nói về chuỗi thức ăn, Cá hộp (thức ăn của ngời)
trong đó có con ngời?
- Thực hiện yêu cầu theo gợi ý
B2: Hoạt động cả lớp.
cùng bạn.
- Gọi 1 số học sinh trả lời câu hỏi trên.
GV treo sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên có con
ngời dựa trên các hình có trang 136 SGK
Các loại tảo-> Cá-> ngời ( ăn cá hộp)
cỏ -> bò > ngời.
Giảng thêm cho HS biết: Trên thực tế thức ăn của
con ngời rất phong phú. để đảm bảo đủ thức ăn
cung cấp cho mình , con ngời đà tăng gia sản
xuất, trồng trọt, chăn nuôi.
- Hiện tợng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ dẫn đến
- HS nêu ý kiến của mình.
tình trang gì? (HS CHT),
- Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái
- Thực vật đóng vai trò cầu nối
đất? (HS HTT)
giữa các yếu tố vô sinh và hữu
* Kết luận:
- Con ngời cũng là một thành viên của tự nhiên. vì sinh trong tự nhiên. Sự sống trên
vậy chúng ta phải cps nnghĩa vụ bảo vệ sự cân trái đất bắt đầu từ thực vật
bằng tronng tự nhiên.
- Thực vật đóng vai trò cầu nối giữa các yếu tố vô
sinh và hữu sinh trong tự nhiên. Sự sống trên trái
đất bắt đầu từ thực vật. Bởi vậy, chúng ta cần phải
bảo vệ môi trờng nớc, không khí, bảo vệ thực vật
đặc biệt là bảo vệ rừng.
D. Hoạt động nối tiếp :
- Cần làm gì để bảo vệ rừng?
- Nhận xét giờ học.
RUT KINH NGHIEM
Luyện từ và câu
thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu
I Mục tiêu :
-Hiu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời CH Bằng gì ? Với
cái gì ? – ND Ghi nhớ).
-Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III) ; bước đầu viết được đoạn
văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2
*u thích mơn học
II. Đồ dùng
- GV:Bảng phuï
HS:SGK
III NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , ủaứm thoaùi.
*Hỡnh thc:chia nhúm :nhúm 2 nhúm 3
*Ni dung:
Hoạt động dạy
A-Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 (HS CHT) đặt câu cã sư dơng
tõ t¶ tiÕng cêi. NhËn xÐt ..
B – Bài mới :
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 HD HS tìm hiểu ví dụ .
*Bài 1:-Gọi HS đọc yêu cầu và nội
dung bài tập1
-Yêu cầu HS làm theo cặp
-Gọi HS nối tiếp trả lời .
Nhận xét rút ra kết luận.
Hoạt động học
-HS đọc câu và tìm CN , VN ....
-HS nhận xét .
-HS đọc phần nhận xét .
-HS trao đổi trả lời .
a. Trạng ngữ: Bằng món "mầm đá"độc
đáo, (bổ sung ý nghĩa chỉ phơng tiện
trong câu.)
b. Trạng ngữ: Với một chiếc khăn bình dị,
(bổ sung ý nghĩa phơng tiện cho câu)
- (HS CHT)đặt câu hỏi.
* Bài 2: - Em hÃy đặt câu hỏi cho phần - Trạng ngữ chỉ phơng tiện bổ sung ý
trạng ngữ trên?
nghĩa chỉ phơng tiện cho câu.
- Trạng ngữ chỉ phơng tiện bổ sung ý
- Trạng ngữ chỉ phơng tiện trả lời cho câu
nghĩa gì cho câu?
hỏi:Bằng cái gì? Với cái gì?
- Trạng ngữ chỉ phơng tiện trả lời cho
- Trạng ngữ thờng mở đầu bằng từ với,
câu hỏi nào?
bằng.
- đọc ghi nhớ.
- 1 (HS CHT) đọc thành tiếng.
- Trạng ngữ thờng mở đầu bằng những a. Bằng một giọng chân tình,...
từ nào?
b. Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay
3. Ghi nhớ.-Yêu cầu HS đọc SGK .
khéo léo,...
4- Luyện tập :
*Bài1 :Gọi HS đọc yêu cầu .
- 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm bài
- (HS HTT)đặt câu.
-Nhận xét , KL lời giải đúng .
- Nhận xét.
*Bài2 : -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- Quan sát tranh đặt câu hỏi.
- Lắng nghe.
- Cho làm bài theo cặp.
- Gọi trả lời.-GV nhận xét ..
C Củng cố Dặn dò .
-Nhận xét giờ học .-Dặn dò HS häc ë
nhµ vµ CB bµi sau .
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Thứ sáu, ngy 11 thỏng 5 nm 2019
Toán
ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I- Mục tiêu :
-Giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
*yờu thớch mụn học
II. Đồ dùng
- GV:Bảng phụ
HS:SGK
III .NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , ủaứm thoaùi.
*Hỡnh thc:chia nhúm :nhúm 2 nhúm 3
*Ni dung:
Hoạt động dạy
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tËp 5 (175)
-NhËn xÐt ..
B – Bµi míi ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(175)
-Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết
tổng và hiệu của 2 số đó
-Cho HS tự lµm bµi .
-GV nhËn xÐt ..
*Bµi 2 (175)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài .
-GV chữa bài .
*Bài 3 (175)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-YC HS nêu cách làm và làm bài . .
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 5 (175) (HS HTT)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài -Chữa bài .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
- CB bài sau,BTVN 4 (175)
Hoạt đông học
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-(HS HTT) nêu : Sè bÐ = (Tỉng –
HiƯu ) : 2
Sè lín = (Tổng + Hiệu ): 2
-1(HS CHT), làm bảng , HS lớp làm
vở.
-1(HS CHT) làm bảng ; HS lớp làm vở
.
Giải :Đội thứ hai trồng đc số cây là :
(1375 285 ) : 2 = 545 ( cây )
Đội thứ nhất trồng đc số cây là :
1375 545 = 830 ( cây)
Đáp số : Đội 1 : 830 cây , Đội 2:545cây
-(HS HTT)làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Nửa chu vi là : 530:2= 265 (m)
Chiều réng cđa thưa rng lµ :
(265 _ 47 ) : 2 = 109 (m)
ChiỊu dµi cđa thưa rng lµ :
265 – 109 = 156 (m)
DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ :
156 x 109 = 17004 (m)
Đáp số : 17004 m .
-HS làm vào vở
(HS tìm tổng là 999 và hiệu lµ 99)
- Số lớn nhất có 3 chữ số là 999. Do đó
tổng của 2 số là 999.
- Số lớn nhất có 2 chữ số là 99. Do đó
hiệu của 2 số là 99 .
Bài giải
Số bé là
(999 – 99) : 2 = 450
Số lớn là
450 + 99 = 549
Đáp số: Số lớn 549
Số bé 450
RÚT KINH NGHIỆM
Tập làm văn .
điền vào giấy tờ in sẵn
I Mơc tiªu :
Hiểu được yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước, biết
điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
*u thích mơn học
II. Đồ dùng dạy học
GV:Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước đủ dùng cho HS
HS:VBT
III-NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC:
*Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
*Hình thức:chia nhóm :nhóm 2 nhóm 3
*Nội dung:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 -Bài cũ: Gọi 2 HS đọc lại thư chuyển tiền 2(HS CHT)lên bảng đọc
đã hoàn chỉnh
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
Nhận xét chung
2 - Bài mới:
Giới thiệu bài Bài học hôm nay sẽ hướng dẫn
các em cách điền vào một số giấy tờ in sẳn
rất cần thiết trong đời sống : Điện chuyển
tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS điền những nội
dung cần thiết vào tờ giấy in sẵn.
Bài tập 1:
GV giải nghóa những chữ viết tắt trong Điện
HS đọc yêu cầu bài tập 1 và mẫu
chuyển tiền đi.
Điện chuyển tiền đi.
- GV hướng dẫn HS điền vào mẫu Điện
chuyển tiền đi:
-
Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp
- Trong trường hợp bài tập nêu ai là người - Quan sát lắng nghe
gửi, ai là người nhận.
- 1 (HS HTT)đọc thành tiếng
- HD : Điện chuyển tiền đi cũng là một