Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giao an Tuan 18 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.61 KB, 29 trang )

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 18 – ( Năm học 2018-2019)
Thứ
Hai
24/12/
2018
Ba
25/12/
2018

26/12/
2018
Năm
27/12/
2018
Sáu
28/12/
2018

Môn
SHDC
Tập đọc
Tốn
Tiếng Anh
LTC
Tin học
Tốn
Tiếng Anh
Tập đọc
Tốn
Tin học
Thể dục


LTC

Tiết
18
35
86
69
35
35
87
70
36
88
36
36
36

Mĩ thuật
Tốn
Tiếng Anh
TLV
Âm nhạc
Tốn
Địa lý

18
89
71
36
18

90
18

BUỔI SÁNG
Bài dạy
Tuần 18
Ôn tập tiết 1.
Diện tích hình tam giác.
Giáo viên chuyên dạy
Ôn tập tiết 3
Giáo viên chuyên dạy
Luyện tập.
Giáo viên chuyên dạy
Ôn tập tiết 2.
Luyện tập chung.
Giáo viên chuyên dạy
Giáo viên chuyên dạy
Ôn tập tiết 6.
Giáo viên chuyên dạy
Kiểm tra HKI.
Giáo viên chuyên dạy
Ôn tập tiết 8.
Giáo viên chuyên dạy
Hình thang.
Kiểm tra HKI.

Chuẩn bị
SGK
SGK, bảng
SGK,

SGK, bảng
Sách GK
Bảng con ,

SGK
SGK, bảng

SGK ,bảng

Ngày dạy : Thứ hai ngày 24/12/2018
 Chào cờ : Tuần 18
Tuần 18
 Tập đọc (Tiết 35)
TIẾT 1
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết
đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội
dung chính, ý nghóa cơ bản của bài thơ, bài văn.-Lập được bảng thống kê các bài
tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của BT2.-Biết nhận xét về
nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ. Phương pháp: học nhóm đôi, + HS: vở bài tập+ SGK
III. Các hoạt động:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động:
- Cho Hs hát
- HS hát
- Cho HS chơi trò chơi"Truyền điện": - HS chơi trò chơi
Kể tên các bài tập đọc đã học trong

chương trình.


- GV nhận xét, tuyên dương
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
2. Hoạt động đọc: :
- Yêu cầu HS lên bảng gắp phiếu bài
học
- Yêu cầu HS đọc bài

- HS nghe
- HS ghi vở
- Lần lượt HS gắp thăm
- HS đọc và trả lời câu hỏi

- GV nhận xét
3. Hoạt động thực hành:
Bài 2: Cá nhân=> Nhóm=> Cả lớp

- HS đọc yêu cầu của bài
- Học sinh đọc yêu cầu
- Cần thống kê các bài tập đọc theo nội - Cần thống kê theo nội dung
Tên bài - tác giả - thể loại
dung như thế nào?
+ Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc + Chuyện một khu vườn nhỏ
chủ đề Giữ lấy màu xanh?
+ Tiếng vọng
+ Mùa thảo quả
+ Hành trình của bầy ong
+ Người gác rừng tí hon

+ Trồng rừng ngập mặn
+ Như vậy cần lập bảng thống kê có + 3 cột dọc: tên bài - tên tác giả - thể
mấy cột dọc, mấy hàng ngang
loại, 7 hàng ngang
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chia sẻ
- Lớp làm vở, nhóm làm bảng phụ
ST
T
1
2
3
4
5
6

Tên bài
Chuyện một khu vườn nhỏ
Tiếng vọng
Mùa thảo quả
Hành trình của bầy ong
Người gác rừng tí hon
Trồng rừng ngập mặn

Tác giả
Vân Long
Nguyễn Quang Thiều
Ma Văn Kháng
Nguyễn Đức Mậu
Nguyễn Thị Cẩm Châu
Phan Nguyên Hồng


Thể loại
Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn

Bài 3: Cá nhân
- HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chia sẻ

- HS đọc
- HS làm bài cá nhân sau đó chia sẻ

Gợi ý: Nên đọc lại chuyện: Người gác
rừng tí hon để có nhận xét chính xác về
bạn.
- Yêu cầu HS đọc bài của mình
- GV nhận xét
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng
- Nhận xét tiết học.

- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài làm của
mình
- HS nghe


- Giao bài về nhà


- HS nghe và thực hiện, ơn tập HKI
 Tốn (Tiết 86)
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

I. Mục tiêu:
- Biết diện tích hình tam giác. Bài 1,
II. Chuẩn bị:
+ GV:2 hình tam giác bằng nhau. Phương pháp: đàm thoại, thực hành + HS: 2 hình
tam giác, kéo.
III. Các hoạt động:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Hoạt động khởi động :
- Cho HS hát
- HS hát
- Cho HS thi nêu nhanh đặc điểm của - HS nêu
hình tam giác.
- GV nhận xét
- HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS ghi vở
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới:
- GV hướng dẫn
- Học sinh lắng nghe và thao tác theo
+ Lấy một hình tam giác
+ Vẽ một đường cao lên hình tam
giác đó
+ Dùng kéo cắt thành 2 phần
+ Ghép 2 mảnh vào tam giác còn lại

+ Vẽ đường cao EH
So sánh đối chiếu các yếu tố hình
học trong hình vừa ghép
- HS so sánh
- Yêu cầu HS so sánh
- Độ dài bằng nhau
+ Hãy so sánh chiều dài DC của hình
chữ nhật và độ dài đấy DC của hình
tam giác?
+ Bằng nhau
+ Hãy so sánh chiều rộng AD của
hình chữ nhật và chiều cao EH của
hình tam giác?
+ Diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện
+ Hãy so sánh DT của hình ABCD và tích tam giác (Vì hình chữ nhật bằng 2
lần tam giác ghép lại)
EDC
Hình thành quy tắc, cơng thức tính - HS nêu diện tích hình chữ nhật ABCD
là DC x AD
diện tích hình chữ nhật
- Như chúng ta đã biết AD = EH thay
EH cho AD thì có DC x EH
- Diện tích của tam giác EDC bằng
nửa diện tích hình chữ nhật nên ta có
DCxEH
2
(DCxEH): 2 Hay
)

+ DC là gì của hình tam giác EDC?



+ EH là gì của hình tam giác EDC?
+ DC là đáy của tam giác EDC.
+ Vậy muốn tính diện tích của hình
+ EH là đường cao tương ứng với đáy
tam giác chúng ta làm như thế nào?
DC.
- GV giới thiệu công thức
- Chúng ta lấy độ dài đáy nhân với chiều
cao rồi chia cho 2.
a h
S
2
S: Là diện tích
a: là độ dài đáy của hình tam giác
h: là độ dài chiều cao của hình tam giác
3.Hoạt động luyện tập
Bài 1: Cá nhân=> Cả lớp
- HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét cách làm bài của HS.
Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện
tích hình tam giác

- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- HS cả lớp làm vở sau đó chia sẻ kết quả
a) Diện tích của hình tam giác là:
8 x 6 : 2 = 24(cm2)
b) Diện tích của hình tam giác là:

2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2)
4.Hoạt động vận dụng :
- HS tự đọc bài và làm bài
Bài 2: Cá nhân
a) HS phải đổi đơn vị đo để lấy độ dài
- Cho HS tự đọc bài rồi làm bài vào đáy và chiều cao có cùng đơn vị đo sau
vở.
đó tính diện tích hình tam giác.
- Gv quan sát, uốn nắn HS
5m = 50 dm hoặc 24dm = 2,4m
50 x 24: 2 = 600(dm2)
Hoặc 5 x 2,4 : 2 = 6(m2)
b) 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5(m2)
5. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
- Nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn - HS nghe và thực hiện
bị bài sau.
 Tiếng Anh
Giáo viên chun dạy
Ngày dạy : Thứ ba ngày 25/12/2018
 Luyện từ và câu (Tiết 35)
TIẾT 3
I. Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kó năng đọc như ở tiết 1.
-Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
II. Chuẩn bị:+ GV: Bảng phụ. Phương pháp: thực hành, vấn đáp. + HS: Vở BT
tiếng việt+ SGK
III. Các hoạt ñoäng:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động:

- Cho HS hát
- HS hát


- Cho HS thi kể tên các bài tập đọc - HS thi kể
thuộc chủ đề: Giữ lấy màu xanh
- Giáo viên nhận xét.
- HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS ghi vở
2.Hoạt động kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng:
- Tổ chức cho HS lên bốc thăm bài + HS lên bốc thăm bài đọc.
tập đọc hoặc học thuộc lòng.
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi nội + HS đọc và trả lời câu hỏi theo phiếu
dung bài theo yêu cầu trong phiếu.
trước lớp.
- GV đánh giá
3. HĐ thực hành:
Bài 2: Nhóm=> Cả lớp
- Lập bảng tổng kết vốn từ về môi + HS thảo luận nhóm lập bảng
trường
- Giúp học sinh hiểu nghĩa một số từ:
Sinh quyển, thủy quyển, khí quyển.
- Tổ chức cho học sinh làm bài theo - HS làm bài theo nhóm
nhóm hồn thành bảng
- Đại diện các nhóm chia sẻ kết quả thảo
- Chia sẻ kết quả
luận trước lớp.

Các sự vật trong

môi trường

Sinh quyển
(MT động, thực
vật)
Rừng, con người,
thú, chim, cây

+ Trồng cây rừng,
chống đốt nương,
chống đánh bắt
Những hành động
cá, chống bắt thú
bảo vệ môi trường
rừng, chống buôn
bán động vật
hoang dã...
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng :

Thuỷ quyển
Khí quyển
(Mơi trường
(MT khơng khí)
nước)
Sơng, suối, ao, hồ, Bầu trời, vũ trụ,
biển, khe, thác...
âm thanh, khí hậu
Giữ sạch nguồn
nước sạch, xây
dựng nhà máy

nước...
Lọc nước thải
cơng nghiệp

Lọc khói cơng
nghiệp, xử lý rác
thải chống ô
nhiễm bầu không
khí

- GV tổng kết lại nội dung bài học
- HS nghe và thực hiện
- GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết
sau.
 Tin học
Giáo viên chuyên dạy
 Toán (Tiết 87)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Tính diện tích hình tam giaùc.


- Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông.. Bài 1, Bài 2,
Bài 3,
II. Chuẩn bị:
+ GV:Bảng phụ, phấn màu. Phương pháp: thực hành, vấn đáp..+ HS: VBT, SGK,
Bảng con.
III. Các hoạt động:
Hoạt động dạy
Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động:
- Cho HS hát
- HS hát
- Cho HS thi nêu các tính diện tích hình - HS thi nêu
tam giác.
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS ghi vở
2.Hoạt động luyện tập :

Bài 1: Cá nhân=> Cả lớp
- Yêu cầu HS đọc đề
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Cho HS chia sẻ kết quả trước lớp.
- u cầu HS nêu lại cách tính diện tích
hình tam giác.
- GV chốt lại kiến thức.
Bài 2: Cá nhân=> Cả lớp
- Yêu cầu HS đọc đề
- GV vẽ hình lên bảng
- Yêu cầu HS tìm các đường cao tương
ứng với các đáy của hình tam giác
ABC và DEG.
- Hình tam giác ABC và DEG trong bài
là hình tam giác gì ?
KL: Trong hình tam giác vng hai
cạnh góc vng chính là đường cao của
tam giác


- HS đọc đề bài
- HS làm vở sau đó chia sẻ trước lớp
a) S = 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2)
b) 16dm = 1,6m
S = 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24(m2)
- HS đọc đề
- HS quan sát
- HS trao đổi với nhau và nêu
+ Đường cao tương ứng với đáy AC
của hình tam giác ABC chính là BA
+ Đường cao tương ứng với đáy ED
của tam giác DEG là GD.
+ Đường cao tương ứng với đáy GD
của tam giác DEG là ED
- Là hình tam giác vng

Bài 3: Cá nhân=> Cả lớp
- Yêu cầu HS đọc đề
- Yêu cầu HS làm bài và chia sẻ trước
- HS đọc đề
lớp.
- HS tự làm bài vào vở sau đó chia sẻ
- GV kết luận
cách làm.
Bài giải
a) Diện tích của hình tam giác vng ABC
là:
3 x 4 : 2 = 6(cm2)



b) Diện tích của hình tam giác vng
DEG là:
5 x 3 : 2 = 7,5(cm2)
3.Hoạt động vận dụng :
Bài 4: Cá nhân
- Cho HS tự làm bài vào vở
- GV hướng dẫn nếu cần thiết.

Đáp số: a. 6cm2
b. 7,5cm2
- Cho HS tự đọc bài và làm bài vào vở.
a) Đo độ dài các cạnh của hình chữ
nhật ABCD:
AB = DC = 4cm
AD = BC = 3cm
Diện tích hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6(cm2)
b) Đo độ dài các cạnh của hình chữ
nhật MNPQ và cạnh ME:
MN = QP = 4cm
MQ = NP = 3cm
ME = 1cm
EN = 3cm
Tính:
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
4 x 3 = 12(cm2)
Diện tích hình tam giác MQE là:
3 x 1 : 2 = 1,5(cm2)
Diện tích hình tam giác NPE là:
3 x 3 : 2 = 4,5(cm2)

Tổng diện tích 2 hình tam giác MQE và
NPE là :
1,5 + 4,5 = 6(cm2)
Diện tích hình tam giác EQP là:
12 - 6 = 6(cm2)

5. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
- Nhận xét giờ học,giao bài về nhà.

- HS nghe
 Tiếng Anh
Giáo viên chuyên dạy
Ngày dạy : Thứ tư ngày 26/12/2018
TẬP ĐỌC (Tiết 36)
TIẾT 2
I. Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kó năng đọc như ở tiết 1.
-Lập được bảng thống kê các bài tập đọc, trong chủ điểm Vì hạnh phúc con
người theo yêu cầu của BT2.
-Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của BT3.
II. Chuẩn bị:
+ GV: bảng phụ. Phương pháp: thực hành. + HS: vở BT tiếng việt


III. Các hoạt động:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động:
- Cho HS hát
- HS hát

- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
- HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS ghi vở
2.Hoạt động kiểm tra tập đọc và HTL
- Tổ chức cho HS lên bốc thăm bài + HS lên bốc thăm bài đọc.
tập đọc hoặc học thuộc lòng.
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi nội + HS đọc và trả lời câu hỏi theo phiếu
trước lớp.
dung bài theo yêu cầu trong phiếu.
- GV đánh giá
3. HĐ thực hành:
Bài 2: Cá nhân=> Nhóm
- HS đọc yêu cầu
- Lập bảng thống kê các bài thơ đã học
trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người.
- Cho HS lập bảng:
+ Thống kê các bài tập đọc như thế + HS thảo luận nhóm: Lập bảng thống kê
các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc
nào?
+ Cần lập bảng gồm mấy cột?
+Cần lập bảng gồm mấy dịng
ngang/...
- Tổ chức cho học sinh làm bài theo
nhóm
Thể
STT Tên bài Tác giả
loại
Chuỗi
1

...
ngọc lam
2
...
- Đại diện các nhóm trình bày và + Đại diện các nhóm trình bày kết quả
tranh luận với các nhóm khác.
thảo luận trước lớp.
+ GV theo dõi, nhận xét và đánh giá
chung.
Bài 3: Cá nhân=> Nhóm
- Gọi học sinh nêu tên hai bài thơ đã - HS nêu tên
học thuộc lòng thuộc chủ điểm
- Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài thơ - Học sinh đọc hai bài thơ đã học thuộc
và nêu những câu thơ em thích.
lịng trong chủ điểm:
+ Hạt gạo làng ta
+ Về ngơi nhà đang xây.
- HS thảo luận nhóm
- HS thảo luận nhóm đơi thực hiện u
+ Trình bày cái hay, cái đẹp của cầu bài tập và trình bày trước lớp.
những câu thơ đó(Nội dung cần diễn
đạt, cách diễn đạt)
- Thuyết trình trước lớp.
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
- GV nhận xét giờ học.

- HS nghe và thực hiện


- Tiếp tục luyện đọc để kiểm tra đọc,

HTL.
 TOAÙN (Tiết 88)
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
Biết:
- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Làm các phép tính với số thập phân.
- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.. Phần 1Phần 2: Bài 1,2.
II. Chuẩn bị:+ GVảng phụ, phấn màu. pp: vấn đáp, thực hành..+ HS: VBT,
SGK, Bảng con.
III. Các hoạt động:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động:
- Cho HS hát
- HS hát
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- Hs ghi vở
2.Hoạt động luyện tập ::
Phần 1: Hãy khoanh vào trước những
câu trả lời đúng.
Bài 1: Cá nhân
- HS đọc yêu cầu
- Cho học sinh tự làm.
- Giáo viên gọi học sinh trả lời miệng.
- Nhận xét, chữa bài. Yêu cầu HS giải
thích
Bài 2: Cá nhân
- HS đọc yêu cầu

- Cho học sinh tự làm
- GV nhận xét, chữa bài. Yêu cầu HS
giải thích tại sao
Bài 3: Cá nhân
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- GV nhận xét, chữa bài. Yêu cầu HS
giải thích
Phần 2:
Bài 1: Cá nhân
- HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Giáo viên gọi học sinh lên chia sẻ kết
quả và nêu cách tính.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.

- HS đọc
- Học sinh làm bài rồi chữa
+ Chữ số 3 trọng số thập phân 72, 364
3
có giá trị là: B. 10
- Cả lớp đọc thầm
- Học sinh làm bài rồi trả lời miệng.
Tỉ số % của cá chép và cá trong bể là:
C. 80%
- HS nêu
- Học sinh làm bài rồi trả lời miệng
2800g bằng:
C. 2,8 kg


- Đặt tính rồi tính.
- Học sinh tự đặt tính rồi tính kết quả.
- HS chia sẻ kết quả
a)

b)




Bài 2: Cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét chữa bài.
3.Hoạt động vận dụng :
Bài 3: Cá nhân
- Cho HS đọc bài và tự làm bài vào vở.
- Gv quan sát, uốn nắn HS

39,72
46,78
85,90



95,64
27,35
67,29

- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ

chấm
- 1 Học sinh làm bài vào vở.
a) 8 m 5 dm = … m
b) 8 m2 5 dm2 = 8,05 m2
- HS tự làm bài vào vở
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
15 + 25 = 40(m)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
2400 : 40 = 60(m)
Diện tích hình tam giác MDC là:
60 x 25 : 2 = 750(m2)
Đáp số: 750m2

4. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
- Nhận xét giờ học, giao bài về nhà.

- HS nghe
 Tin học
Giáo viên chun dạy
 Thể dục
Giáo viên chun dạy
Ngày dạy : Thứ năm ngày 27/12/2018
 Luyện từ và câu (Tiết 36)
TIẾT 6
I. Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kó năng đọc như ở tiết 1.
-Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2.
II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ. + HS: Vở BT tiếng việt+ SGK
III. Các hoạt ñoäng:

Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động:
- Cho HS hát
- HS hát
- Cho HS thi đọc thuộc lòng một bài - HS thi đọc
thơ mà HS thích.
- GV nhận xét.
- HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS ghi vở
2.Hoạt động kiểm tra đọc:*Cách tiến hành: Cá nhân=> Cả lớp
- Yêu cầu HS lên bảng gắp phiếu bài - HS gắp thăm và trả lời câu hỏi


học

- Hs đọc bài

- Yêu cầu HS đọc bài
- GV nhận xét
3. HĐ thực hành:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân
- Yêu cầu HS trình bày bài
a. Tìm trong bài thơ một từ đồng
nghĩa với từ biên cương ?
b. Trong khổ thơ 1 các từ đầu và
ngọn được dùng với nghĩa gốc hay
nghĩa chuyển ?

c. Có những đại từ xưng hơ nào được
dùng trong bài thơ ?
d. Viết một câu miêu tả hình ảnh mà
câu thơ Lúa lượn bậc thang mây gợi
ra cho em.
- GV nhận xét
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng

-HS nghe
- HS đọc yêu cầu đề
- HS làm bài cá nhân trên phiếu
- Từ biên giới
- Nghĩa chuyển
- Đại từ xưng hô em và ta
- Viết theo cảm nhận

- Nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn - HS nghe và thực hiện
bị bài sau.
 Mỹ thuật
Giáo viên chuyên dạy
 Tốn (Tiết 89)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HKI.
ĐỀ ƠN TẬP
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,5đ)
1/ (0,5đ) Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng:
D . phần trăm
2017

2/ (0,5đ) Phân số 1000


viết dưới dạng số thập phân là:

3/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614

B.x=0

4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là :

C. 150 %

C. 2,017

5/ (0,5đ) Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,7m
thì cân nặng là :

B. 22,1kg

PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
82,89 + 129,76

91,24 – 3,456

212,65

69,8 x 7,8

87,784

437,76 : 9,6


544,44

Bài 2 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,2 ha
b) 2,016 kg

12000 m2

=
=

2016 g

c) 201,7 dm2 = 2,017 m2
d) 3 m 6 cm = 30,6 dm

45,6


Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a/ 201,6 x x = 20,16

;

b/ x x 7,2 - x x 6,2 = 201,6

x = 20,16 : 201,6

x x (7,2 – 6,2) = 201,6


x = 0,1

x x 1 = 201,6
x = 201,6…

Bài 4 (1,5 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 43,5m; chiều rộng
2

bằng 3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất là: 43,5 : 3 x 2 = 29 (m) (0,25đ)
Chu vi của mảnh đất đó là:
(43,5 + 29) x 2 = 145 (m) (0,5đ)
Diện tích của mảnh đất đó là:
2
43,5 x 29 = 1261,5 (m ) (0,5đ)
2
Đáp số: P = 145 m ; S = 1261,5 dm (0,25đ)
Bài 5 (1 điểm): Nếu bố mẹ có tiền, gửi tiết kiệm 40 000 000 đồng với lãi suất
0,5% một tháng. Hỏi sau một tháng bố mẹ nhận cả số tiền gửi và tiền lãi là bao
nhiêu?
Bài giải :
Sau một tháng bố mẹ được số tiền lãi là:
40 000000 : 100 x 0,5 = 200 000 (đ)
Sau một tháng bố mẹ nhận số tiền gốc và tiền lãi là:
40 000 000 + 200 000 = 40 200 000 (đ)
Đáp số : 40 200 000 đồng.
 Tiếng Anh
Giáo viên chun dạy

Ngày dạy : Thứ sáu ngày 28/12/2018
 Tập làm văn : ( Tiết 36)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HKI.( VIẾT)
ĐỀ ƠN TẬP
I. Đề bài:
A. Chính tả: (2 điểm) – 20 phút.
Nghe-viết: Bn Chư Lênh đón cô giáo. (Trang 144)
(Từ “ Y Hoa lấy trong gùi ra...” đến hết ).
B. Tập làm văn (8 điểm) – 35 phút.
Tả một người mà em gần gũi, quý mến nhất.
II. Hướng dẫn chấm điểm chi tiết:
A. Chính tả: (2 điểm)
- Tốc độ viết đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày
đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm.
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm.


B. Tập làm văn: (8 điểm)
* Đạt được các nội dung sau thì được 6 điểm:
Mở bài: Giới thiệu người định tả. (1 điểm)
Thân bài:
a) Tả hình dáng ( đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc, khn mặt, mái
tóc, cặp mắt, hàm răng,…). (2 điểm)
b) Tả tính tình, hoạt động ( lời nói, cử chỉ, thói quen, cách cư xử với người
khác, …).
(2 điểm)
Kết bài: Nêu cảm nghĩ về người được tả. (1 điểm)
* Đảm bảo các yêu cầu sau thì được 2 điểm:
- Chữ viết rõ ràng, ít mắc lỗi chính tả: 0,5 điểm
- Dùng từ thích hợp, đặt câu đúng: 0,5 điểm

- Sáng tạo: 1 điểm.
 Hát
Giáo viên chun dạy
 Tốn (Tiết 90)
HÌNH THANG
I. Mục tiêu:
- Có biểu tượng về hình thang.- Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang,
phân biệt được hình thang với các hình đã học.- Nhận biết hình thang vuông. Bài
1, Bài 2, Bài 4.
II. Chuẩn bị:+ GV:
Bảng phụ + HS: 2 tờ giấy thủ công, kéo.
III. Các hoạt ñoäng:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Hoạt động khởi động :
- Cho HS hát
- HS hát
- Cho 2 HS nêu đặc điểm của hình - HS nêu
tam giác, đặc điểm của đường cao
trong tam giác.
- Cho 1 em nêu cách tính diện tích - HS nêu
tam giác.
- GV nhận xét
- HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS ghi vở
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới:

*Hình thành biểu tượng về hình thang
- GV vẽ lên bảng "cái thang"


- HS quan sát

- Hãy tìm điểm giống nhau giữa cái - Hình ABCD giống như cái thang nhưng
thang và hình ABCD
chỉ có 2 bậc
GV: Vậy hình ABCD giống cái thang
được gọi là hình thang.
* Nhận biết một số đặc điểm của
hình thang.
- Hình thang ABCD có mấy cạnh?

- Hình thang ABCD có 4 cạnh là AB,


BC, CD, DA.

- Các cạnh của hình thang có gì đặc - Hình thang là hình có 4 cạnh trong đó
biệt?
có 2 cạnh song song với nhau
- Vậy hình thang là hình như thế nào? - HS phát biểu

- Hãy chỉ rõ các cạnh đáy, các cạnh - Hai cạnh đáy AB và DC song song với
bên của hình thang ABCD
nhau.
- GV : Cạnh AB gọi là cạnh đáy bé,
- Hai cạnh bên là là AD và BC
cạnh CD gọi là đáy lớn
- GV kẻ đường cao AH của hình - HS quan sát
thang ABCD

+ AH gọi là đường cao. Độ dài AH
gọi là chiều cao.
+ Đường cao AH vuông góc với 2
đáy AB và CD
- Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của
- HS nhắc lại
hình thang
3.Hoạt động luyện tập
Bài 1: Cá nhân=> Cả lớp
- Gọi HS đọc yêu cầu

- HS đọc đề

- Yêu cầu HS làm bài, chia sẻ kết quả - HS tự làm bài vào vở, chia sẻ kết quả
- GV nhận xét, kết luận
- Vì sao H3 khơng phải là hình thang? - Các hình thang là H1, H2, H4, H5, H6
- Vì H3 khơng có cặp cạnh đối diện song
song
Bài 2: Cá nhân=> Cả lớp
- HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét , kết luận

- HS đọc đề
- HS làm bài vào vở, chia sẻ kết quả

- Trong 3 hình, hình nào có 4 cạnh, 4
- Cả ba hình đều có 4 cạnh, 4 góc
góc ?
- Hình nào có 2 cặp cạnh đối diện// ?

- Hình nào có 4 góc vng?

- H1 và H2 có 2 cặp cạnh đối diện//, cịn
H3 chỉ có một cặp cạnh đối diện //

- Trong 3 hình hình nào là hình thang

- Hình 1

Bài 4: Cá nhân=> Cả lớp

- H3 là hình thang

- GV vẽ hình, cho HS thảo luận cặp
đơi theo câu hỏi:
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- Đọc tên hình trên bảng?
- Hình thang ABCD có những góc - Hình thang ABCD


nào là góc vng ?

- Có góc A và góc B là 2 góc vng
- Cạnh bên nào vng góc với 2 đáy? - Cạnh bên AD vng góc với đáy AB và
- GV kết luận : Đó là hình thang DC
- HS nghe
vuông.
4.Hoạt động vận dụng :
Bài 3: Cá nhân
- Cho HS tự đọc bài và làm bài

- GV quan sát, giúp đỡ khi cần thiết.

- HS đọc bài và làm bài
- HS thực hiện vẽ thao tác trên giấy kẻ ơ
vng.

5. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
- Nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn - HS nghe và thực hiện
bị bài sau.
 Địa lý : Tieát 18
KIỂM TRA HKI.
Đề ơn tập :
Câu 1: ( 1điểm) - M 1
Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào ?
A. Lào, Trung Quốc, Cam Pu Chia.
C. Thái Lan, Trung Quốc, Lào.
A. Lào, Trung Quốc, Cam Pu Chia.
C. Thái Lan, Trung Quốc, Lào.
Câu 2: ( 1điểm) - M 1
Thành phố nào là trung tâm công nghiệp lớn nhất của nước ta?
A .Thành phố Hà Nội.
B .Thành p hố Hồ Chí Minh.
C .Thành phố Đà Nẵng.
D . Thành phố Hải Phịng.
Câu 3: ( 1điểm) - M 2
Khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta có đặc điểm như thế nào?
A. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa quanh năm.
B. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa .
C. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa .
B. Nhiệt độ thấp, gió lạnh quanh năm..

Câu 4: ( 1điểm) - M 3
Nước ta có tất cả bao nhiêu dân tộc? Trong đó dân tộc nào có số dân đơng nhất?
Họ tập trung sinh sống ở vùng nào?
Câu 5: ( 1điểm) - M 4
Nước ta có những điều kiện nào để phát triển ngành thuỷ sản?
KEÁ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 18
BUỔI CHIỀU
Thứ
Hai
24/12
2018

Mơn
Thể dục
Khoa học
Kĩ thuật

Tiết
35
35
18

Bài dạy
Giáo viên chuyên dạy
Sự cduyển thể của chất.
Thức ăn nuôi gà (T2).

Chuẩn bị
,
SGK



Ba
25/12/
2018

26/12/
2018
Năm
27/12/
2018
Sáu
28/12/
2018

TLV
Luyện T
Đạo Đức
Chính tả
Lịch sử
Luyện TV
Kể chun
Khoa học
Luyện T
Tiếng Anh
Luyện TV
SHL-GDNG

35
35

18
18
18
35
18
36
36
72
36
18

Ôn tập tiết 5
Luyện tập chung
Giáo viên chuyên dạy
Ôn tập tiết 4
Kiểm tra HKI.
Luyện đọc
Ôn tập tiết 7.
Hỗn hợp.
Luyện tập

SGK

Giáo viên chuyên dạy

Luyện tập Từ và câu
Tuần18 GDNG LL- Uống nước nhớ
nguồn

Ngày dạy : Thứ hai ngày 17/12/2018

 Thể dục
Giáo viên chun dạy
 Khoa học : Tiết 35
SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT.
I. Mục tiêu:
- Nêu được ví dụ về một số tính chất ở thể rắn, thể lỏng và thể khí.
II. Chuẩn bị:
Các miếng giấy nhỏ ghi tên mỗi chất sau: cát trắng, cồn, đường, ô-xi, nhôm,
xăng,nướcđá, muối, dầu ăn, ni-tơ, hơi nước, nước.Phiếu học tập theo mẫu …
Sách giáo khoa. Phương pháp học nhóm 4, thực hành.
III. Các hoạt ñoäng:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động:
- Cho HS hát
- HS hát
- Nhận xét bài KTĐK
- HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS ghi vở
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:

Hoạt động 1: Ba thể của chất và đặc
điểm của chất rắn, chất lỏng, chất khí
+ Theo em, các chất có thể tồn tại ở
những thể nào?

+ Các chất có thể tồn tại ở thể lỏng thể
rắn, thể khí.


- Yêu cầu HS làm phiếu

- 1 HS lên bảng, lớp làm phiếu
a) Cát:

thể rắn

Cồn:

thể lỏng

Ơxi:

thể khí

b) Chất rắn có đặc điểm gì?
1 b Có hình dạng nhất định


+ Chất lỏng có đặc điểm gì?
2 c Khơng có hình dạng nhất định, có
hình dạng của vật chứa nó.
+ Chất khí có đặc điểm gì?
- u cầu HS nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét, khen ngợi
Hoạt động 2: Sự chuyển thể của chất
lỏng trong đời sống hàng ngày
- Dưới ảnh hưởng của nhiệt, yêu cầu
HS quan sát


3 c Khơng có hình dáng nhất định, có
hình dạng của vật chứa nó, khơng nhìn
thấy được
- HS nhận xét và đối chiếu bài

- Gọi HS trình bày ý kiến

- 2 HS ngồi cùng trao đổi và trả lời câu
hỏi

- GV nhận xét

H1: Nước ở thể lỏng đựng trọng cốc
H2: Nước ở thể rắn ở nhiệt độ thấp

H3: Nước bốc hơi chuyển thành thể khí
+ Trong cuộc sống hàng ngày cịn rất gặp nhiệt độ cao
nhiều chất có thể chuyển từ thể này - Mùa đông mỡ ở thể rắn cho vào chảo
sang thể khác. Nêu ví dụ?
nóng mỡ chuyển sang thế lỏng.
- Nước ở thể lỏng cho vào ngăn đá
chuyển thành đá (thể rắn)
- Điều kiện nào để các chất chuyển từ
thể này sang thể khác
Hoạt động 3: Trò chơi "Ai nhanh, ai
đúng"

- Khí ni tơ gặp nhiệt độ lạnh thích hợp
chuyển sang khí ni tơ lỏng.
- Để chuyển từ thế này sang thế khác

khi có điều kiện thích hợp của nhiệt độ

- Tổ chức trị chơi- Chia nhóm
- Ghi các chất vào cột phù hợp đánh
dấu vào các chất có thể chuyển từ thể
này sang thể khác.
- Tại sao bạn lại cho rằng chất đó có thể - HS hoạt động nhóm và báo cáo kết
quả, các nhóm khác bổ sung ý kiến.
chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
- Lấy ví dụ chứng minh
- Trả lời theo ý gợi ý
3. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
- HS nghe
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Hỗn hợp
 Kĩ thuật 18
THỨC ĂN NUÔI GÀ (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU


-Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để
nuôi gà.Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn
được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có).
II. CHUẨN BỊ
+ Tranh ảnh minh họa một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà .
+ Một số mẫu thức ăn nuôi gà .
+ Phiếu học tập .
+ Phiếu đánh giá kết quả học tập .
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động:
- Cho HS hát
- HS hát
- Cho HS chơi trò chơi"Truyền điện" - HS chơi trò chơi
nêu tên các loại thức ăn nuôi gà.
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS ghi bảng
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
Hoạt động 1 : Trình bày tác dụng và
sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm ,
chất khoáng , , vi-ta-min , thức ăn tổng
hợp .
- Nêu tóm tắt tác dụng , cách sử dụng
- Nhắc lại những nội dung đã học ở tiết
từng loại thức ăn theo SGK ; chú ý liên 1 .
hệ thực tiễn , yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi SGK .
- Nêu khái niệm và tác dụng của thức
- Đại diện các nhóm cịn lại lần lượt lên
ăn hỗn hợp , nhấn mạnh : Thức ăn hỗn trình bày kết quả thảo luận của nhóm
hợp gồm nhiều loại thức ăn có đầy đủ
mình .
các chất dinh dưỡng cần thiết , phù hợp - Các nhóm khác nhận xét .
với nhu cầu dinh dưỡng của từng lứa
tuổi gà . Vì vậy , ni gà bằng thức ăn
này giúp gà lớn nhanh , đẻ nhiều .

- Kết luận : Khi nuôi gà cần sử dụng
nhiều loại thức ăn nhằm cung cấp đầy
đủ các chất dinh dưỡng cho gà . Có
những loại thức ăn gà cần nhiều nhưng
cũng có loại chỉ cần ít . Nguồn thức ăn
cho gà rất phong phú , có thể cho ăn
thức ăn tự nhiên , cũng có thể cho ăn
thức ăn chế biến tùy từng loại thức ăn
và điều kiện nuôi .
Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học
tập
- Dựa vào câu hỏi cuối bài , kết hợp
- Làm bài tập .
dùng một số câu hỏi trắc nghiệm để
đánh giá kết quả học tập của HS .


- Nêu đáp án để HS đối chiếu , đánh giá - Báo cáo kết quả tự đánh giá .
kết quả làm bài của mình .
- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập
của HS
3. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
- Nêu lại ghi nhớ SGK .
- HS nêu
- Giáo dục HS có nhận thức ban đầu về - HS nghe
vai trị của thức ăn trong chăn ni gà
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau .
Ngày dạy : Thứ ba ngày 18/12/2018
 Tập làm văn (Tiết 35)

TIẾT 5
I. MỤC TIÊU:
- Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của
bản thân trong HKI, đủ 3 phần (phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư), đủ nội
dung cần thiết .
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động:
- Cho HS nêu bố cục của một bức thư
- HS nêu
- Gv nhận xét
- HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS ghi vở
2. Hoạt động thực hành:
- Một vài học sinh đọc yêu cầu bài
- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- Đề bài yêu cầu làm gì?
- HS nêu
- Yêu cầu HS đọc gợi ý.
- 2 HS đọc
- GV lưu ý HS: viết chân thực, kể đúng
những thành tích cố gắng của em trong
học kì I vừa qua, thể hiện được tình
cảm với người thân.
- Yêu cầu HS làm bài
- Học sinh viết thư.
- Trình bày kết quả

- Học sinh nối tiếp đọc lại thư đã viết.
- GV nhận xét
- HS khác nhận xét
3.Hoạt động tìm tòi mở rộng :
- Nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
- HS nghe
 Luyên Toán (Tiết 35)
LUYỆN TẬP DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I/Mục tiêu:- Biết tính diện tích hình tam giác.Bài tập cần làm: BT1
II/ Đồ dùng dạy – học:
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động
HS lên bảng tự xác định đáy và dùng
- GV vẽ hình tam giác lên bảng
êke để vẽ chiều cao.
2.Luyện tập :
Nhắc lại tên bài.


Bài 3/106 GV vẽ hình lên bảng
HD HS quan sát hình vẽ tìm đáy và chiều
cao của tam giác. Yêu cầu 1 HS lên bảng
tính.

Hs nêu qui tắc và cơng thức
- 3 HS lên bảng làm
a) S = 7 x 4 :2 = 14 cm2
b) S = 15 x 9 : 2 = 67,5m2

c) S = 3,7 x 4,3 : 2 = 7,955
- 1 HS lên bảng làm
3.Hoạt động tìm tịi mở rộng:
Diện tích hình tam giác EDC là
-Học và chuẩn bị bài sau.
13,5 x 10,2 : 2 = 68,85 (m2 )
- Nhận xét tiết học.
Đáp số: 68,85 (m2 )
 Đạo đức
Giáo viên chun dạy
Ngày dạy : Thứ tư ngày 19/12/2018
 Chính tả : ( Tiết 18)
TIẾT 4
I. Mục tiêu:
-Nghe-viết đúng bài CT, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ
ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15
phút.
II. Chuẩn bị:
+ GV: SGK. Phương pháp: học nhóm đôi, vấn đáp. + HS: Vở chính tả.
III. Các hoạt động:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động:
- Cho HS hát
- HS hát
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
- HS ghi vở
2.Hoạt động kiểm tra đọc:
- Tổ chức cho HS lên bốc thăm bài + HS lên bốc thăm bài đọc.
tập đọc hoặc học thuộc lòng.

- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi nội + HS đọc và trả lời câu hỏi theo phiếu
dung bài theo yêu cầu trong phiếu.
trước lớp
- GV đánh giá
3. HĐ viết chính tả:
a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn:
- Gọi HS đọc đoạn văn
- 2 HS tiếp nối nhau đọc
- Hình ảnh nào trong bài gây ấn tượng - HS nêu
cho em nhất trong cảnh chợ ở Tasken ?
b) Hướng dẫn viết từ khó :
- Em hãy tìm từ khó dễ lẫn khi viết
- Ta-sken, trộn lẫn, nẹp, mũ
chính tả.
- Yêu cầu HS luyện đọc và viết các từ - HS luyện viết từ khó
vừa tìm được.
- GV nhận xét chỉnh sửa.
c) Viết chính tả:
- GV đọc cho HS viết bài.
- HS viết bài
d) Thu, chấm bài.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×