Ngày soạn: 15/09/2019
Ngày dạy: 19/9/2019
Tieỏt 6: LUYế THệỉA CUA MOT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính
luỹ thừa của luỹ thừa .
2. Kỹ năng: - Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong
tính toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của gv : Soạn bài, thước thẳng
2. Chuẩn bị của hs : Đọc bài trước ở nhà
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. ổn định lớp
2. . Kiểm tra bài cũ:(5’)
Tính giá trị của biểu thức
3 3 3 2
a ) D
5 4 4 5
* Hoïc sinh 1:
b) F 3,1. 3 5, 7
* Học sinh 2:
Đáp án:
HS1: a) D =-1
HS2: F = 8.37
3. Bài mới:
1) Đặt vấn vào bài : Ở lớp 6 ta đã được học lũy thừa của một số tự nhiên, hôm
nay chúng ta sẽ học về lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên
2) Thiết kế các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
8'
Hoạt động 1
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Gv:Nêu định nghóa luỹ thừa bậc n đối
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là xn
với số tự nhiên a
x n x x x x
Hs:
n thừa số
Gv: Tương tự với số tự nhiên nêu định
x gọi là cơ số, n là số mũ.
nghóa luỹ thừa bậc những đối với số hữu
n
a
n
x
tỉ x.
b
Hs:
a a
a an
=
. ............... n
b b b b
n.thuaso
n
an
a
n
b
b
a
Gv: Nếu x viết dưới dạng x= b
n
a
thì xn = b có thể tính như thế nào ?.
?1 Tính
Hs:
- Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0
= 1.
Hs:
2
( 3) 2 9
3
42
16
4
3
( 2)3 8
2
53
125
5
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1
Hoạt động 2
8'
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
0
(9,7) = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng
cơ số
Với x Q ; m,n N; x 0
Ta coù: xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (m n)
Hs:
Gv:Cho a N; m,n N
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
Hs:
Gv: Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
= (-0,25)2
Hs:
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ
?3
Gv: đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT
Hs:
Hoạt động 3
Gv: Hãy thảo luận nhóm
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:
Gv:Dựa vào kết quả trên tìm mối quan
10'
3
a) a 2
2
2
2
2 . 2 2 2
5
6
2
2
2
12
1 1 1
b) . . .
2 2 2
2
1
.
2
2
1
2
1
.
2
2
10
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
Hs:
Gv: Nêu cách làm tổng quát.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
2
6
3 3
3
a )
4
4
2
4
8
b) 0,1 0,1
Hs:
Gv: đưa bài tập đúng sai:
* Nhận xét: xm.xn (xm)n
a )23.24 (23 ) 4
b)52.53 (52 )3
?Vậy xm.xn = (xm)n không.
3) Củng cố dặn dị:
+ Củng cố: (12’)
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
4
( 1) 4 1
1
34 81
3
3
3
729
1 9
2 4 4 64
( 0, 2)2 ( 0, 2).( 0, 2) 0, 04
( 5,3)0 1
BT 28: Cho làm theo nhóm:
2
( 1) 2 1
1
22
4
2
3
( 1)3 1
1
23
8
2
4
( 1)4 1
1
24
16
2
5
( 1)5 1
1
25
32
2
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: - Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số
dương.
- Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.
+ Nhiệm vụ về nhà: (2’)
- Học thuộc định nghóa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)