CHƯƠNG HAI: HÀM SỐ
BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
BÀI 3:HÀM SỐ BẬC HAI
NỘI DUNG BÀI HỌC
I.Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y =
ax2(a≠0)
II. Đồ thị hàm số bậc hai
III. Bài tập vận dụng
I. Nhắc lại về đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0)
CÂU HỎI: Nhắc lại đặc điểm của đồ thị hàm số y = ax2.
TRẢ LỜI:
-Đồ thị là một đường cong đi qua gốc tọa độ, nhận trục Oy là trục
đối xứng
-Khi a>0 bề lõm hướng lên trên
-Khi a<0 bề lõm hướng xuống dưới
b.Đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0)
II. Đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c (a 0)
a.Định nghĩa
-Hàm số bậc hai là hàm số được cho bằng biểu
thức có dạng y = ax2 + bx + c (a 0), trong đó a, b, c
là những hằng số với a 0.
-Tập xác định: D=R
b. Tịnh tiến đồ thị hàm số y= ax2 + bx + c (a
0)
•N ếu đặt Δ = , p = và q= thì hàm số y= ax2 + bx + c (a 0) có dạng
y=.
Gọi (P) là parabol y = ax2 . Ta thực hiện hai phép tịnh tiến liên tiếp như
sau:
- Tịnh tiến (P) sang phải p đơn vị nếu p > 0, sang trái |p | đơn vị nếu p <
0, ta được đồ thị hàm số y=
- Tiếp theo, tịnh tiến đồ thị (P) lên trên q đơn vị nếu q > 0, xuống
dưới |q | đơn vị nếu q < 0, ta được đồ thị hàm số y=
+c
bx
ax 2
+
b
2a
y=
2
ax
4a
+c
y=
bx
+c
bx
2 +
ax
x
I
c
y=
x+
+b
I
ax 2
+
y=
y
b
x
2a
bx
O
b
2a
ax 2
+
b
2a
y=
+c
bx
2 +
ax
+c
y=
I
4a
I
x
TĨM TẮT CÁCH VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC HAI
•
• B1: Tìm tập xác định D=R
• B2: Tọa độ đỉnh I(; )
• B3: Trục đối xứng x=
• B4: Xác định một số điểm cụ thể của
parabol
KẾT LUẬN:Đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c, ( a
0 ) là một parabol có đỉnh I(; ), nhận đường thẳng x=
làm trục đối xứng và hướng bề lõm lên trên khi a > 0
,xuống dưới khi a < 0
Vẽ đồ thị hàm số y=
• B1: Tập xác định D=R
• B2: Đỉnh I(
;
)
y
x
1
3
• B3: Trục đối xứng
• B4: Giao với Oy là A (0; -1) v A (
; -1);
ã B5: Giao víi trục Ox lµ B( 1; 0) vµ C (- ⅓ ; 0)
C
.
1
3
O
. . .B
1
3
A -1
4
3
2
3
A’
I
1
x
3. Sự biến thiên của hàm số bậc hai
- Bảng biến thiên của hàm số y = ax2 + bx + c, ( a 0 )
b
2a
a>0
4a
b
2a
a<0
4a
* Định lí:
-
-
Nếu a > 0 thì hàm số y = ax2 + bx + c.
Nghịch biến trên khoảng (
;
)
Đồng biến trên khoảng
;
).
(
Nếu a > 0 thì hàm số y = ax2 + bx + c.
Đồng biến trên khoảng
(
Nghịch biến trên khoảng (
;
).
;
)
VD: Cho hàm số
y = 3x2 - 4x + 1. Chỉ rõ tính biến thiên của hàm số và vẽ đồ thị
hàm số đó
a) y = 3x2 - 4x + 1,
( a =2 3; b = - 4; c = 1 ). Tập xác định:2 D = R
Vì a > 0 nên hàm số y = 3x - 4x + 1, đồng biến trên khoảng ( /3 ;
);
2
)
/3
x=
2
/3
y
- Toạ độ đỉnh I ( 2/3
y
1
; 2/3
- 4x +
x
y = 3x 2
nghịch biến trên khoảng (
-1
; - 1/3 )
/3
A
1
- Trục đối xứng x = 2/3.
- Giao với 0y là A(0; 1) và điểm đối
xứng A’( 4/3; 1)
Giao với 0x tại C ( 1/3; 0) và B(1; 0).
- Vẽ parabol y = 3x2 – 4x + 1
/3
1
O
-1
/3
2
/3
A’
1
B 4/3
C
I
x
III. BÀI TẬP
BÀI TẬP VẬN DỤNG
NHÓM A
Vẽ đồ thị hàm số
y= x2+2x-4
NHÓM B
Vẽ đồ thị hàm số
y=-2x2+4x-1
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Khảo sát tính biến thiên và vẽ đồ thị của các
hàm số sau. Xác định GTLN, GTNN của y
NHÓM A
y=x2+x+1
NHÓM B
y=-2x2+x-2
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Xác định (P) y= ax2+ bx+c biết:
a.(P) đi qua D(3;0); có đỉnh I(1;4)
b.(P) đi qua A(0;2); B(3; -4) và có trục đối xứng x=-3/2
c.Hàm số đạt GTLN =1 khi x=-1 và (P) đi qua gốc tọa độ
• 1.Nguyễn Tiến Lợi
• 2.Đặng Hoàng Dương
• 3.Nguyễn Minh Ý
10A1
TỔ 1
• 4. Đào Nguyễn Kiều Duyên
• 5. Hồ Thị Tường Vy
• 6.Nguyễn Châu Thanh Thư
• 7.Trần Thiên Phú
• 8.Phan Thanh Tùng
• 9.Nguyễn Trần Ngun
• 10.Trương Hồi Anh Thư