Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.25 KB, 11 trang )

CHỦ ĐỀ I:
I. NỘI DUNG CHỦ ĐỀ : Lá
1. Mô tả chủ đề
Chủ đề này gồm 02 bài chương IV - sinh học lớp 6 THCS
- Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá
- Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá
2. Mạch kiến thức
1. Cấu tạo của lá.
2. Phân loại lá
3. Chức năng của lá
3 Thời lượng:
- Số tiết học trên lớp 2 tiết
Tiết 1 - Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá
Tiết 2 - Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá
II. TỔ CHỨC DẠY HỌC CHỦ ĐỀ
1. Mục tiêu chủ đề
1.1. Kiến thức
- Biết được đặc điểm cấu tạo các bộ phận của lá, chức năng của các bộ phân đó.
- Phân biệt được lá đơn, lá kép, các kiểu xếp lá trên thân và cành.
- Biết được cấu tạo của phiến lá gồm biểu bì, thịt lá, gân lá. Chức năng của từng bộ phận
đó.
1.2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tìm kiếm xử lí thơng tin về để xác định các bộ phận của lá, lá đơn, lá kép
và cách xếp lá trên cây.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực, hợp tác.
- Kĩ năng tự tin đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.
- Kĩ năng quản lí thời gian trách nhiệm
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu.
1.3. Thái độ
Vận dụng kiến thức chủ đề “đặc điểm và cấu tạo của lá” vào thực tiễn cuộc sống.
1.4. Định hướng các năng lực được hình thành


1.4.1. Các năng lực chung


a. Năng lực tự học
* Mục tiêu học tập chủ đề là:
- Học sinh tự xác định được các bộ phận của lá và chức năng của từng bộ phận.
- Phân biệt các loại lá và cách xếp lá thân.
- Vận dụng kiến thức để giải thích vào thực tiễn.
b. Năng lực giải quyết vấn đề
- Được hình thành thơng qua :
- Quan sát mẫu vật thật
- Thu thập thông tin từ sách, báo, thư viện...
c. Năng lực tư duy sáng tạo
d. Năng lực tự quản lí
- Quản lí bản thân :
+ Thời gian : Lập thời gian biểu cá nhân (nhóm) dành cho chủ đề và các nội dung
học tập khác phù hợp.
+ Biết cách thực hiện các biện pháp an toàn, biết bảo vệ cây xanh.
- Quản lí nhóm:
Phân cơng cơng việc phù hợp với năng lực điều kiện cá nhân
e. NL giao tiếp
- Sử dụng ngôn ngữ nói phù hơp trong các ngữ cảnh giao tiếp giữa học sinh với học
sinh, học sinh với giáo viên, HS với người dân. Sử dụng ngôn ngữ trong báo cáo
f. NL hợp tác
- Hợp tác với bạn cùng nhóm, với GV
- Biết lắng nghe, chia sẻ quan điểm và thống nhất với kết luận.
g. NL sử dụng CNTT và truyền thơng
h. NL sử dụng ngơn ngữ
- Trình bày bài, báo cáo đúng nội dung, khoa học, rõ ràng, logic
1.4.2. Các kĩ năng khoa học

1.4.2.1. Quan sát: Quan sát các bộ phận của lá, các loại lá.
1.4.2.2. Phân loại hay sắp xếp theo nhóm: Phân loại lá
1.4.2.3. Tìm mối liên hệ: Cấu tạo - Chức năng;
1.4.2.4. Đưa ra các định nghĩa: Lá đơn, lá kép
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


2.1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Hệ thống tranh ảnh minh họa
- Biên tập hệ thống bài tập và câu hỏi phù hợp từng mức độ
2.2. Chuẩn bị của học sinh:
- Liên hệ thực tế và chuẩn bị tốt bài tập, bảng biểu cho những bài mới.
3. Bảng mô tả các mức độ mục tiêu của chuyên đề
Mức độ nhận thức
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Các năng
lực/ KN
cần hướng
tới

Đặc điểm bên ngoài của lá
- Nêu được
các bộ phận

của lá, chức
năng của từng
bộ phận

Xác định được
bộ phận của lá.

Xác định được
bộ phận quan
Phân biệt đượcc trọng nhất của
các loại gân lá, lá.
lá đơn, lá kép,
-Nêu
được kiểu xếp lá.
khái niệm lá Câu: 5,12,13 ,
đơn, lá kép.
15,17
Câu: 14
Câu:
1,2,3,4,6,7, ,
9,10,11,14

Giải thích được - NL định
ý nghĩa của nghĩa
kiểu xếp lá.
- NL giải
quyết vấ đề
NL
quan
sát

- NL tư
duy
Câu: 18

Cấu tạo trong của phiến lá
Nêu đc cấu Năm được chức Giải thích được
tạo trong của năng thơng qua sự khác nhau
phiến lá.
cấu tạo.
màu sắc của 2
bề mặt lá.
Câu: 8
Câu:
19,20,21,22

Giải thích hiện - NL tư duy
tượng thực tế. - NL giải
Câu: 24,25
quyết v/ đề

Câu: 23

4. Câu hỏi và bài tập theo định hướng phát triển năng lực
Câu 1: Lá gồm các bộ phận nào? Chức năng của chúng?
Câu 2: Hình dạng, kích thước, màu sắc của phiến lá?
Câu 3: Diện tích bề mặt của phiến lá so với cuống?
Câu 4: Nêu những điểm giống nhau của phiến lá các loại lá?
Câu 5: Những điểm giống nhau đó có t/d gì đối với việc thu nhận ánh sáng của lá?
Câu 6: Có mấy kiểu gân lá? Là những kiểu nào?
Câu 7: Có mấy kiểu xếp lá trên thân, cành? Là những kiểu nào?

Câu 8: Phiến lá gồm mấy phần ? Là những phần nào?


Câu 10: Nêu đặc điểm cấu tạo của gân lá?
Câu 11: Gân lá có chức năng gì ?
Câu 12: Tìm điểm khác nhau giữa 1 lá mồng tơi và 1 lá hoa hồng?
Câu 13: Phân biệt lá đơn, lá kép.
Câu 14: Lấy 2 ví dụ về 3 kiểu xếp lá trên thân
Câu 15: So sánh vị trí của các lá ở mấu trên so với các lá ở mấu dưới?
Câu 16: Cách bố trí như vậy có lợi ích gì?
Câu 17: Lá có những đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp trên cây như thế nào giúp nó
nhận được nhiều ánh sáng ?
Câu 18: Những đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì phù hợp với chức năng bảo vệ
phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào các tế bào bên trong?
Câu 19: Hoạt động nào của lỗ khí giúp cho lá trao đổi khí và thốt hơi nước?
Câu 20: Tại sao lỗ khí thường tập trung nhiều ở mặt dưới của lá?
Câu 21: Cấu tạo của phần thịt lá có những đặc điểm gì giúp nó thực hiện được chức
năng chế tạo chất hữu cơ cho cây?
Câu 22: Lỗ khí có những chức năng gì? Những đặc điểm nào phù hợp với chức năng
đó?
Câu 23: Hoạt động nào của lỗ khí giúp cho lá trao đổi khí và thoát hơi nước? Tại sao
mặt trên và mặt dưới của lá lại có màu khác nhau?
Câu 24: Nếu trồng cây ở nơi thiếu ánh sáng lá cây sẽ có hiện tượng gì? Vì sao lại có hiện
tượng đó?
Câu 25: Bản thân là học sinh, em đã làm gì để giúp cây sinh trưởng và phát triển tốt?
5. Tiến trình tổ chức hoạt động học tập
Tiết 1 - Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
Tiết 2 - Bài 20: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ



Tuần 11
Tiết 21

Ngày soạn:
Ngày dạy:

/10/2016
/11/2016

CHƯƠNG IV- LÁ
Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức
- Học sinh nêu được những đặc điểm bên ngoài của lá gồm cuống lá, bẹ lá, phiến lá và
cách sắp xếp lá trên cây phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, cần thiết cho việc
chế tạo chất hữu cơ.
- Phân biệt được 3 kiểu gân lá, phân biệt được lá đơn, lá kép.
2. Kĩ năng
- Biết thu thập về các dạng và kiểu phân bố lá
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
* Phát triển năng lực
- Năng lực tự học
- Năng lực quan sát: Qua quan sát mẫu vật, hs xác định được các loại lá, lá đơn, lá kép,
các kiểu gân lá và cách xếp lá trên cây.
- Năng lực hợp tác
- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống
B. CHUẨN BỊ.

- GV: Máy chiếu, máy tính, một số mẫu lá điển hình.
- HS: Chú ý nếu có điều kiện trong nhóm nên có đủ loại lá, cành như yêu cầu bài trước.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
I. Ổn định lớp (1’)
- Kiểm tra sĩ số : 6A Vắng...................................
6 B vắng...................................
II. Kiểm tra bài cũ. (xen vào bài giảng)


III. Bài mới (38’)
Hoạt động của GV
- GV chiếu Slide 1
* Lá gồm các bộ phận
nào? Chức năng của lá?
a. Phiến lá
- GV chiếu Slide 2
HS qua sát thảo luận 3
vấn đề
* Nhận xét hình dạng,
kích thước, màu sắc của
phiến lá? Diện tích bề
mặt của phiến lá so với
cuống?
* Nêu những điểm giống
nhau của phiến lá các loại
lá?

Hoạt động của HS
HS trả lời câu hỏi


- HS quan sát thảo luận theo 3
ghi chép ý kiến thống nhất
của nhóm. - Đại diện nhóm
trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
- Phiến lá có màu lục nhạt,
bản dẹt, hình dạng và kích
thước khác nhau, diện tích bề
mặt của phiến lá lớn hơn so
với cuống lá.
- Giống nhau : màu lục nhạt,
bản dẹt và là phần to nhất của
* Những điểm giống lá.
nhau đó có t/d gì đối với - Giúp lá thu nhận nhiều ánh
việc thu nhận ánh sáng sáng để chế tạo chất hữu cơ
cho cây.
của lá?
b. Gân lá
- GV chiếu Slide 3
* Có mấy kiểu gân lá? - HS quan sát mặt dưới của lá,
phân biệt đủ 3 loại gân lá.
Là những kiểu nào?
- H/S quan sát
- GV chiếu Slide 4,5,6
? X/đ các kiểu gân lá Rồi trình bày trước lớp.
trên hình?
H/S khác nhận xét.
* Hãy lấy VD cho mỗi
kiểu gân lá?


Nội dung
1. Đặc điểm bên ngoài
của lá (20’)
a. Phiến lá
- Phiến lá có màu lục
nhạt, bản dẹt, là phần to
nhất của lá giúp lá thu
nhận nhiều ánh sáng.

b. Gân lá

- Có 3 kiểu gân lá chính :
gân hình mạng, gân song
song, gân hình cung

c. Phân biệt lá đơn, lá
c. Lá đơn, lá kép.
kép
- GV chiếu slide 7
yêu cầu HS quan sát
* Tìm điểm khác nhau - HS quan sát để hoàn thành -Lá đơn: cuống lá nằm
yêu cầu của GV.
ngay dưới chồi nách, mỗi


giữa 1 lá mồng tơi và 1
lá hoa hồng?
- GV cho hs nhận biết các
lá mang đi và qua slide
8,9

* Thế nào là lá đơn? Lá
kép? Cho VD?
Yêu cầu:
- GV chiếu slide 10 cho
HS quan sát.
* Hãy hoàn thành bảng
SGK trang 63 vào vở bài
tập
- GV chiếu slide 11 và
y/c các nhóm báo cáo kết
quả.
* Có mấy kiểu xếp lá trên
thân, cành? Là những
kiểu nào?
- GV HD HS quan sát
cành lá từ trên xuống.
* So sánh vị trí của các
lá ở mấu trên so với các
lá ở mấu dưới?
* Cách bố trí như vậy có
lợi ích gì?

Chú ý vào vị trí của chồi
nách.
- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS rút ra kết luận.

cuống mang 1 phiến lá.
- Lá kép: Có cuống chính

phân nhánh thành nhiều
cuống con, mỗi cuống
con mang 1 phiến lá(lá
chét).

2. Các kiểu xếp lá trên
thân và cành (18’)
- HS quan sát
- Mỗi HS hoàn thành bảng
SGK trang 63 vào vở bài tập.

- Có 3 kiểu xếp lá trên
- Các nhóm báo cáo kết quả, cây mọc cách, mọc đối và
nhóm khác nhận xét, bổ sung. mọc vòng, giúp lá nhận
được nhiều ánh sáng.
- HS xác định 3 cách xếp lá
là: mọc cách, mọc đối, mọc
vòng.
- HS quan sát cành lá từ trên
xuống và dùng tay vuốt các lá
ở trên xuống để so sánh với
các lá ở mấu dưới xem có
nằm trên 1 đường thẳng.
- HS thảo luận đưa ra ý kiến:
kiểu xếp lá sẽ giúp lá nhận
được nhiều ánh sáng.
HS quan sát 3 cành mang - HS trình bày kết quả.
đến lớp, xác định cách
xếp lá.
IV. Củng cố (4’)

- GV chiếu slide 12. Bản đồ tư duy để củng cố bài.


Bài tập trắc nghiệm( slide 13,14)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. Trong các lá sau đây nhóm những lá nào có gân song song
a. Lá hành, lá nhãn, lá bưởi
b. Lá rau muống, lá cải
c. Lá lúa, lá mồng tơi, lá bí đỏ
d. Lá tre, lá lúa, lá cỏ.
Đáp án: d.
2. Trong các lá sau đây, những nhóm lá nào thuộc lá đơn
a. Lá dâm bụt, lá phượng, lá dâu
b. Lá trúc đào, lá hoa hồng, lá lốt
c. Lá ổi, lá dâu, lá trúc nhật
d. Lá hoa hồng, lá phượng, lá khế.
Đáp án: c.

V. Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2 phút
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”
- GV giao nhiệm vụ cho hs
+ Sưu tầm các loại lá ép vào giữa những tờ báo cho đến khi lá héo tái đi. Dùng băng
dính đính lá vào 1 tờ bìa rồi tiếp tục phơi cho khô làm tập bachs thảo. Nhớ ghi chú vào
mỗi lá: Tên lá, kiểu gân, thuộc lá đơn hay lá kép, kiểu xếp lá trên thân, cành.
BỔ SUNG
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Tuần 11
Ngày soạn : / 10/2016
Tiết 22
Ngày dạy : / 11/2016
Bài 20: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ
A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá.
- Giải thích được đặc điểm màu sắc của 2 mặt phiến lá.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết.


3. Thái độ
- Giáo dục lịng u thích say mê môn học.
* Phát triển năng lực
- Năng lực tự học
- Năng lực quan sát: qua kênh hình HS xác định được cấu tạo của phiến lá
- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống
B. CHUẨN BỊ.
- GV: Mơ hình cấu tạo 1 phần phiến lá, máy chiếu, máy tính,
- HS: Xem trước bài .
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
I. Ổn định lớp (1’)
- Kiểm tra sĩ số : 6A Vắng...................................
6B Vắng..................................
II. Kiểm tra bài cũ(7’)
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá?

- Lá sắp xếp như thế nào để nhận được nhiều ánh sáng?
III. Bài mới (31’)
Chức năng chính của lá là gì? Vậy phiến lá có cấu tạo như thế nào ?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GVchiếu slide 3(hình20.1)
* Phiến lá gồm mấy phần ? -HS quan sát hình 20.2,
Là những phần nào?
thơng tin , thảo luận và trả 1. Biểu bì (11’)
- Hãy quan sát hình 20.2,
- Lớp tế bào biểu bì
lời các câu hỏi
thơng tin  và trả lời các câu - Yêu cầu HS phải nêu được: trong suốt có vách
hỏi (chiếu slide 4,5,6)
+ Biểu bì có tác dụng bảo vệ: ngoài dày, xếp sát
* Những đặc điểm nào của tế bào có vách dày, xếp sát nhau để bảo vệ,
- Trên biểu bì (chủ yếu
lớp tế bào biểu bì phù hợp nhau.
với chức năng bảo vệ phiến + Ánh sáng chiếu vào các tế ở mặt dưới của lá) có
lá và cho ánh sáng chiếu vào bào bên trong do tế bào nhiều lỗ khí giúp cho
lá trao đổi khí và thốt
các tế bào bên trong?
không màu trong suốt
- GVchiếu slide 7
+ Lỗ khí đóng mở giúp trao hơi nước.
- Hoạt động nào của lỗ khí đổi khí và thốt hơi nước.
giúp cho lá trao đổi khí và - Đại diện nhóm trình bày,
thốt hơi nước?
các nhóm khác nhận xét, bổ

- GV chốt lại kiến thức đúng. sung.
- GV có thể giải thích thêm


về hoạt động đóng mở lỗ khí
khi trời nắng và khi râm.
* Tại sao lỗ khí thường tập
trung nhiều ở mặt dưới của
lá?

Yêu cầu:
GVchiếu slide 8,9,10
giới thiệu và cho HS quan sát
mơ hình, hình 20.4 SGK,
nghiên cứu SGK.
Chú ý : GV chỉ chú ý đến
các tế bào chứa lục lạp, lỗ
khí ở biẻu bì và chức năng
của chúng.
* Cấu tạo của phần thịt lá có
những đặc điểm gì giúp nó
thực hiện được chức năng
chế tạo chất hữu cơ cho cây?
* Lỗ khí có những chức năng
gì? Những đặc điểm nào phù
hợp với chức năng đó?
- GV cho HS thảo luận nhóm
sau khi đã tự trả lời.
- GV ghi lại ý kiến của nhóm
lên bảng để nhóm khác theo

dõi nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét,chốt kiến
thức, cho HS rút ra kết luận.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK trang 66 và trả lời câu
hỏi: (GVchiếu slide 11)
* Nêu đặc điểm cấu tạo của
gân lá?

2. Thịt lá (11’)
- HS nghe và quan sát mơ
hình trên bảng, đọc mục  và - Các tế bào thịt lá
quan sát hình 20.4 SGK trang chứa nhiều lục lạp để
chế tạo chất hữu cơ.
66.
- HS hoạt động cá nhân và
trả lời câu hỏi, ghi ra giấy.

- HS trao đổi nhóm theo
những gợi ý của GV và
thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.

- HS đọc mục  SGK trang
66 quan sát hình 20.4 kết hợp
với kiến thức về chức năng
của bó mạch ở rễ và thân, trả
lời câu hỏi SGK.


3. Gân lá (9’)
- Gân lá gồm các bó
mạch có chức năng
vận chuyển các chất.


* Gân lá có chức năng gì?

- HS trả lời trước lớp, HS
khác bổ sung nếu cần.

IV. Củng cố (4’)
* GV cho HS làm bài tập sau:

Hãy chọn những từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu dưới đây.
- Bao bọc phiến lá là một lớp tế bào…(1)…………..trong suốt nên ánh sáng có thể
xuyên qua chiếu vào phần thịt lá. Lớp tế bào biểu bì có màng ngoài rất dầy có chức
năng……(2)………. cho các phần bên trong của phiến lá.
- Lớp tế bào biểu bì mặt dưới có rất nhiều…………(3)………. Hoạt động………(4)
……….. của nó giúp cho trao đổi khí và thốt hơi nước ra ngoài .
- Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều ..........(5).................có chức năng thu nhận ánh sáng
cần cho việc chế tạo chất hữu cơ.
- Gân lá có chức năng................(6)...........các chất cho phiến lá.
* Đáp án: 1. Biểu bì, 2 bảo vệ, 3 lỗ khí, , 4 đóng mở , 5 lục lạp, 6 vận chuyển.
- GV cho học sinh trả lời câu hỏi sau:
1. Nếu trồng cây ở nơi thiếu ánh sáng lá cây sẽ có hiện tượng gì? Vì sao lại có hiện
tượng đó?
2. Bản thân là học sinh, em đã làm gì để giúp cây sinh trưởng và phát triển.
V. Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2 phút

- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK tr 67.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Ơn lại kiến thức ở tiểu học: + Chức năng của lá, chất khí nào duy trì sự cháy.
- Làm TN trồng cây khoai lang ở chỗ tối 2 ngày, dùng giấy đen bịt kín 2 mặt lá
cho ra chỗ nắng to từ 4-6 giờ, ngắt lá đó mang đến trường làm thí nghiệm..
- Lưu ý : Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4, 5 SGK tr66
BỔ SUNG
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
............................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×