Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài soạn sinh học 7 tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.14 KB, 6 trang )

Ngày soạn: 08/3/2020

Tiết 53
ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức đã học, nắm chắc kiến thức cơ bản.
2. Kĩ năng: Kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế, nối kết kiến thức. Tư duy tổng
hợp khái qt hố. Hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức học tập.
II. CHUẨN BỊ:

- máy chiếu
III. PHƯƠNG PHÁP: QS, tìm tịi, hoạt động nhóm, vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY – GIÁO DỤC:

1. Ổn định tổ chức.1’
- Kiểm tra sĩ số.
Lớp

Ngày giảng

Vắng

Ghi chú

7A
7B
7C
2. Kiểm tra bài cũ.


3. Bài mới
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ. 40’
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
- GV:
1.Lớp lưỡng cư
+ Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài
* điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi
của ếch thích nghi với đời sống nửa
với đời sống nửa nước nửa cạn:
nước nửa cạn?
bảng SGK/ 114
+ Cho biết đặc điểm chung của bò sát?

2. Lớp bò sát

+Cho biết những đặc điểm nào câu
chim bồ câu thích nghi với sự bay lượn
+ Cơ thể chim có cấu tạo như vậy phù
hợp với chức năng ntn?

3. Lớp chim
Cấu tạo ngồi:
Cơ thể hình thoi
Có lơng vũ bao bọc
Khơng có răng


4. Lớp thú:
Cơ thể được bao phụ bằng bộ lông mao

dày xốp  Che chở cho thú
Chi trước ngắn  đào hang
Chi sau dài, khỏe giúp chỵ và nhảy
Kiếm ăn vào ban đêm mắt không tinh
+ Cho biết đặc điểm cấu tạo ngồi của Tai thính có vành tai lớn
thỏ?

Hiện tượng thai sinh:
Có ưu điểm so với hiện tượng nỗn thai
sinh, thai sinh con được bảo vệ trong tử
cung của mẹ nên rất an toàn
. Là động vật hằng nhiệt
+Em cho biết ưu điểm của hiện tượng

Đa dạng của thú :
thai sinh so với sự để trứng và noãn thai Sống được ở trong các mơi trường khác
sinh?
nhau do có các đặc điểm cơ thể thích
nghi với các mơi trường khác nhau
+Cho biết hệ tuần hồn của thú có gì để 
Cá voi có đặc điểm cấu tạo thích
chứng tỏ thú là động vật hằng nhiệt?
nghi với lối sống bơi lội là:
Cơ thể hình thoi, lơng gần như tiêu biến
hồn tồn
- Có lớp mỡ dưới da dày
+Đặc điểm nào chứng tỏ lớp thú đa
- Vây đuôi nằm ngang
dạng?
- Chi trước biến đổi thành vây

- Sinh sản trong nước, nuôi con bằng sữa
mẹ
+ Cá voi có đặc điển cấu tạo cơ thể như * phân biệt 3 bộthú : ăn sâu bọ, gặm
thế nào để thích nghi với lối sống bơi
nhấm, ăn thịt.
lội trong nước?
- bộ ăn sâu bọ: Gồm toàn răng nhon,
răng hàm cũng có 3 -4 mấu nhọn.
- Bộ gặm nhấm: Thiếu răng nanh, răng
+ Đặc điểm nàochứng tỏ cá voi thuộc
cửa lớn, sắc cách răng hàm 1 khaongr
lớp thú?
trống
- Bộ ăn thịt: răng cửa sắc để dóc xương,
răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi.
+ Phân biệt bộ thú ăn thịt, gặm nhấm,
* vai trò của thú;
ăn sâu bọ ta cần dựa vào đặc điểm
- Cung cấp dược liệu
nào?
- Làm đồ mĩ nghệ có giá trị lớn
- Vật liệu thí nghiệm trong y học
- Là nguồn thức ăn....


+ Nêu vai trị của thú? Mỗi vai trị nêu
ví dụ cụ thể?
+ Cho biết đặc điểm chung của lớp thú?
4.Củng cố:3’
Gv: Củng cố lại theo nôi dung ôn tập.

5. Hướng dẫn về nhà:1’
- Học bài theo nội dung được ôn tập, giờ sau kiểm tra 1 tiết.

Ngày soạn:08/3/2021
Ngày kiểm tra

Tiết 54

KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU:

Khi học xong bài này, HS:
- Ôn tập, củng cố được các kiến thức đã học.
- Có tính tự giác trong khi làm bài kiểm tra.
- Giáo dục thái độ u thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ:

- GV: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm
- HS: Ơn tập kiến thức đã học
III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY - GIÁO DỤC:

1. Ổn định tổ chức:
3.Nội dung kiểm tra
PHỊNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐƠNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS BÌNH DƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: SINH 7


I. Phần trắc nghiệm: (4 diểm).


Chọn phương án đúng
Câu 1. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp Bò sát?
A. Rắn, cá sấu, rùa
C. Thằn lằn, Cá sấu, Chim
B. Rắn, Chim, Thỏ
D. Thằn lằn,Chim, Thỏ
Câu 2. Ếch đồng hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Phổi
B. Mang
C. Da
D. Phổi và da
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây giúp Chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?
A. Thân hình thoi phủ lơng vũ nhẹ,xốp
B. Tuyến phao câu tiết dịch nhờn
C. Chi trước biến đổi thành cánh
D. Chỉ A,C đúng
Câu 4. Kiểu ăn của Thỏ là:
A. Nhai
B. Cắn
C. Gặm nhấm
D. Nuốt
Câu 5. Di chuyển của ếch đồng là:
a) nhảy và lặn
b) nhảy và bơi.
c) Bơi và đi.
d) nhảy và đi.
Câu 6. Bộ Cá voi được xếp vào lớp động vật nào?

A. Lớp Lưỡng cư
B. Lớp Cá
C. Lớp Bị sát
D. Lớp Thú
Câu 7: Bộ Guốc chẵn có đặc điểm phân biệt với bộ khác là:
A. Móng guốc, có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
B. Móng guốc, có 1 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
C. Móng guốc, có 3 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
D. Móng guốc, có 5 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
Câu 8. Đặc điểm nào của Dơi giúp Dơi thích nghi với đời sống bay lượn?
A. Chi trước to khoẻ
C. Chi sau yếu
B. Cơ thể bao phủ lông mao
D. Chi trước biến đổi thành cánh
da rộng
II. Phần tự luận: (6điểm)
Câu 1: (2 điểm). Đặc điểm cấu tạo ngoài của Chim bồ câu thể hiện sự thích nghi
với đời sống bay lượn như thế nào ?
Câu 2: (3 điểm). Trình bày đặc điểm chung của lớp Bò sát.
Câu 3 : ( 1 điểm ) .Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74
km /h trong kho đó chó săn 68 km /h , chó sói 69,23 km/h , thế mà trong nhiều
trường hợp thỏ rừng vẫn khơng thốt khỏi những lồi thú ăn thịt kể trên .
---------------------Hết-------------------PHỊNG GD&ĐT TX ĐƠNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS BÌNH DƯƠNG

ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: SINH 7

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm ):



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đ/án

A

D

D

C


B

D

A

D

II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Câu
Câu 1

Nội dung
- Chi trước biến đổi thành cánh

2 điểm

- Thân hình thoi phủ lơng vũ nhẹ xốp

0,5

- Hàm khơng có răng, có mỏ sừng bao bọc

0,5

- Chi sau có bàn dài, có 3 ngón trước 1 ngón sau
- Da khơ, có vảy sừng

0,5
0,5


Câu 2
3 điểm

Điểm
0,5

- Màng nhĩ nằm trong hốc tai

0,5

- Chi yếu có vuốt sắc

0,5

- Là động vật biến nhiệt

0,5

- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong

0,5

Câu 3

- Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vơi, giàu nỗn hồng.
Thỏ hoang di chuyển nhanh hơn thú ăn thịt ,song thỏ không

1 điểm


dai sức bằng ,nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm

0,5
1

nên thỏ phải làm mồi cho thú ăn thịt . chó sói và chó săn chạy
chậm hơn song dai sức hơn .
Tổng

6

3. Củng cố
- GV: Thu bài, nhận xét tiết kiểm tra
- HS: Nộp bài kiểm tra
4. Dặn dò
- Đọc thêm bài 53
- Đọc trước bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Kết quả:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...................................................................................................................................




×