Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

giáo án đại số 9 tuần 23 tiết 43 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.68 KB, 11 trang )

Tiết 43

Ngày soạn: 19/01/2018

LUYỆN TẬP (TIẾT 1)
I/Mục tiêu (Dành cho người học)
1.Kiến thức
Sau tiết học, HS biết tóm tắt bài tốn, phân tích các đại lượng bằng bảng, lập HPT
và giải HPT.
2.Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập HPT dạng: quan hệ giữa các số; có
nội dung hình học; tốn chuyển động.
3. Thái độ
Giờ học này chú trọng rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, trình bầy bài 1 cách khoa học,
rõ ràng, chặt chẽ và lơ gíc.
4. Phát triển năng lực
- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác.
5. Tích hợp giáo dục đạo đức
Giúp các em làm hết khả năng cho cơng việc của mình.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Đồ dùng: bảng phụ
- Tài liệu: SGK, SBT, SGV
III.PHƯƠNG PHÁP
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức(1’)
Ngày dạy

Lớp


9A
9B
9C

Vắng

2. Kiểm tra bài cũ ( 3 phút )
1/ Nhắc lại các bước giải bài tốn bằng cách lập HPT.
2/ Các cơng thức tính S tam giác và tam giác vng, c/ động, biểu diễn số N có
2 chữ số, tìm số bị chia trong phép chia có dư.
3: Bài mới
Hoạt động 1: Chữa bài tập
+ Mục đích: Nắm được cách giải 3 dạng BT trên và cách trình bầy bài.
+ Thời gian: 15 phút


+ Phương pháp: vấn đáp, gợi mở, thuyết trình.
+ Phương tiện: phấn màu, thước thẳng, máy chiếu.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
+ y/cầu HS1 làm BT28( SGK-Tr 22)
+ HS lên bảng làm, HS dưới lớp trả lời
GV nêu các câu hỏi để phát vấn học
các câu hỏi GV nêu và chữa bài vào vở.
sinh.
+HS khác lên làm bài , HS dưới lớp trả
+HS2 làm BT 30 ( SGK –Tr 22)
lời và bổ sung vào BT của mình.
Nêu dạng BT và cách giải.
+ HS lại chữa tiếp BT, HS vừa nêu cách

+ HS3 làm BT 31 ( SGK – Tr 23)
làm và theo dõi đối chiếu và sửa chữa sai
+ GV xuống lớp và k. tra bài của 1 vài
sót (nếu có )
HS.
+ GV chiếu 3 BT đã làm trên màn hình,
HS đối chiếu và chữa.
+GV chấm chữa bài và cho điểm.
Hoạt dộng 2: Luyện tập
+ Mục đích: Củng cố và khắc sâu thêm về 3 dạng BT trên.
+Thời gian: 25 phút
+Phương pháp: gợi mở, vấn đáp, so sánh, tương tự, thuyết trình.
+ Phương tiện: Phấn màu, thước thẳng, bút dạ, máy chiếu.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
+ y/cầu HS1 làm BT28( SGK-Tr 22)
+ HS lên bảng làm, HS dưới lớp trả lời các
GV nêu các câu hỏi để phát vấn học
câu hỏi GV nêu và chữa bài vào vở.
sinh.
+HS khác lên làm bài , HS dưới lớp trả lời
+HS2 làm BT 30 ( SGK –Tr 22)
và bổ sung vào BT của mình.
Nêu dạng BT và cách giải.
+ HS lại chữa tiếp BT, HS vừa nêu cách
+ HS3 làm BT 32 ( SGK – Tr 23)
làm và theo dõi đối chiếu và sửa chữa sai
+ GV xuống lớp và k. tra bài của 1 vài sót (nếu có )
HS.
Bài tập 32/23 SGK

+ GV chiếu 3 BT đã làm trên màn
hình, HS đối chiếu và chữa.
Thời gian
+GV chấm chữa bài và cho điểm.
chảy đầy NS chảy 1h
bể
24
5
Hai
5 h
24 bể
vòi
Vòi I

x (h)

Vỏi II

y (h)

1
x bể
1
y bể


24
ĐK: x, y > 5
1
1

5


x
y
24
9
5 6

. 1
x 24 5
9
1


1
x
4
(2)
9
3


x
4

(1)
(2)

 x = 12

Thay x = 12 vào (1)
1
1
5


12
y
24

y=8
Nghiệm của hệ phương trình là:
x = 12
y=8
(TMĐK)
Vậy nếu ngay từ đầu chỉ mở vịi II thì sau 8
giờ đầy bể

Hoạt dộng 2: Luyện tập
+ Mục đích: Củng cố và khắc sâu thêm về 3 dạng BT trên.
+Thời gian: 25 phút
+Phương pháp: gợi mở, vấn đáp, so sánh, tương tự, thuyết trình.
+ Phương tiện: Phấn màu, thước thẳng, bút dạ, máy chiếu.
Hoạt động của Thầy
Họat động của trị
1. Bµi 34/24-Sgk.
+/ HS đọc BT34( SGK- Tr 24)
? Trong bài toán này có những đại lSố
Số
Số cây/vợng nào.

luống cây/luống
ờn
Ban
X
y
x.y
đầu
? HÃy điền vào bảng phân tích đại lThay x + 8
ợng.
y3
(x+8)(y-3)
đổi 1
Thay x 4
? Nêu điều kiện của ẩn.
y+2
(x-4)(y+2)
đổi 2
Giải
-Gọi số luống là x (x N, x>4)


? Lập hệ phơng trình bài toán.
-Gv: Yêu cầu Hs trình bày miệng bài
toán

? HÃy nhận xét bài bạn
-Gv: Đa đề bài lên bảng phụ
? Bài toán này thuộc dạng nào đà học.
? Nhắc lại công thức tính giá trị trung
bình của biến lợng X.


? Chọn ẩn số, nêu điều kiện của ẩn.
? Lập hệ phơng trình bài toán.
-Yêu cầu một Hs lên bảng giải hệ PT

? Nhận xét bài bạn
-Gv: Đa đề bài lên bảng phụ.
? HÃy chọn ẩn số, nêu điều kiện của
ẩn.
? Lập các PT của bài toán.

Số cây trong 1 luống là y (y N, y>3)
Ta có số cây trong vờn là: xy
-Nếu tăng 8 luống và mỗi luống giảm 3 cây
thì số cây trong vờn giảm đi 54 cây nên ta có
p.trình: (x+8)(y+2)=xy-54.
-Nếu giảm 4 luống, mỗi luống tăng 2 cây thì
số cây tăng thêm 32 cây nên ta có phơng
trình: (x-4)(y+2) = xy + 32.
( x  8)( y  3)  xy  54

-Ta cã hÖ pt: ( x  4)( y  2) xy  32
 3 x  8 y  30
 x 50


 x  2 y 20
 y 15 (tmđk)

Vậy số cây rau trong vờn là:

50.15 = 750 cây.
2. Bài 36/24-Sgk
-Gọi số lần bắn đợc điểm 8 là x
Số lần bắn đợc điểm 6 là y
(x, y N*)
-Tổng số lần bắn là 100 nên ta có pt:
25 + 42 + x + 15 + y = 100
 x + y = 18 (1)
-Điểm số TB là 8,69 nªn ta cã pt:
10.25  9.42  8 x  7.15  6 y
8, 69
100
 4 x  3 y 68(2)
 x  y 18
 x 14


-Ta cã hÖ pt: 4 x  3 y 68  y 4

x = 14, y = 4 thoả mÃn điều kiện.
Vậy số lần bắn đợc điểm 8 là: 14
số lần bắn đợc điểm 6 lµ: 4

3. Bµi 42 (SBT-10)
-Gäi sè ghÕ dµi cđa líp lµ x (ghÕ)
Sè Hs cđa líp lµ y (HS)
(x, y N*, x>1)
-Nếu xếp mỗi ghế 3 HS thì 6 HS không có
chỗ, ta có PT: y = 3x + 6
-Nếu xếp mỗi ghế 4 Hs thì thừa ra mét ghÕ,

ta cã PT: y = 4(x – 1)
 y 3x  6
 x 10
 ...  

 y 36
-Ta cã hÖ PT:  y 4( x  1)

VËy sè ghÕ dµi cđa líp lµ 10 ghÕ
sè Hs cđa líp lµ 36 Hs
2 HS lên bảng kiểm tra


+HS theo dõi.
Tóm tắt BT
Nêu cách chọn ẩn.
HS nêu cách biểu diễn số N...

Bài 37 SBT
Gọi chữ số hàng chục là x và chữ số hàng
đơn vị là y.
ĐK: x, y  N*; x, y  9
Vậy số đã cho là
___

xy = 10y + x

Theo đề bài ta có hệ phương trình
 10y  x    10x  y  63


10y  x  10x  y 99
9  y  x  63
y  x 7


y x 9
11 y  x  99
x 1

 TMÑK 
 y 8

Nêu cách lập PT1.
Đọc PT2.
HS lên trình bầy bài.
+HS theo dõi và tóm tắt BT.
Nêu cơng thức
HS làm BT vào phiếu HT .

Vậy số đã cho là 18
Chữa bài 31 SGK

Ban
đầu
Tăng
Giảm

Cạnh 1 Cạnh
2
x (cm)

y
(cm)
x+3 y+3
(cm)
(cm)
x–2
(cm)

ĐK: x > 2; y > 4
Hệ phương trình:

y–4
(cm)

S
xy
cm 2 

2

 x  3  y  3 
2

(cm2)

 x  2  y  4
2

(cm2)



  x  3  y  3 xy
  36

2
2

  x  2   y  4   xy  26

2
2
xy  3x  3y  9 xy  72

xy  4x  2y  8 xy  52
3x  3y 63

 4x  2y  60
x  y 21

 2x  y  30
x 9

 TMĐK 
y 12

Vậy độ dài hai cạnh góc vuông của tam
giác là 9cm và 12cm.
*Điều chỉnh, bổ
sung ...................................................................................................................
.........................................................................................................................

.........................................................................................................................
4. Củng cố: (1 phút)
- Mục đích: Kiểm tra việc nắm kiến thức toàn bài, vận dụng kiến thức vào bài tập
- Thời gian: 4 phút
- Phương pháp: vấn đáp, luyện tập
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu
+ HS nắm chắc 3 dạng BT về giải BT bằng cách lập HPT và thuộc các cơng thức
liên quan.
+ Chú ý cách trình bầy và lập luận.
5. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút)
- Mục đích: Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị bài sau
- Thời gian: 2 phút
- Phương pháp: thuyết trình
- Phương tiện, tư liệu: SGK
+ Làm BT: 32; 33; 34; 37 (SGK- Tr23; 24) và 42; 43 (SBT-Tr 10)
Hướng dẫn : Bài 32
Tính trong 1 giờ vịi I , vòi II chảy được bao nhiêu phần bể?
Coi nước chảy vào đầy bể là 1.
Giải HPT bằng phương pháp đặt ẩn phụ.


Tiết 44

Ngày soạn:.................

LUYỆN TẬP (TIẾT 2)
I/ Mục tiêu: ( Dành cho người học)
1.
Kiến thức: Sau tiết học, HS biết cách lập HPT và giải HPT của dạng
tốn:làm chung cơng việc, %, năng suất và một số dạng khác.

2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng giải HPT và giải BT bằng cách lập HPT của các dạng trên.
3. Thái độ:
+ HS học nghiêm túc, tự giác và chủ động.
+ Rèn tính cẩn thận, tính tốn chính xác.
4. Phát triển năng lực
- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác.
5. Tích hợp giáo dục đạo đức:
Giúp các em làm hết khả năng cho cơng việc của mình.
II. Phương tiện dạy học
- Đồ dùng: bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
- Tài liệu: SGK, SBT, SGV
III. Phương pháp
GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS theo nhóm hoặc theo từng cá
nhân.
IV. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức: (1’)
Ngày dạy
Lớp
Vắng
9A
9B
9C
2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong giờ )
3. Bài mới Hoạt động 1: Chữa bài tập
+Mục đích: Nắm được cách giải BT bằng cách lập HPT của các dạng trên.
+Thời gian: 10 phút
+Phương pháp: vấn dáp, gợi mở, thuyết trình.

+Phương tiện: phấn màu, thước thẳng ,máy chiếu.
Hoạt động của Thầy
Hoạt đơng của Trị
+y/cầu HS1 chữa BT37(SGK-Tr24)
+HS dưới lớp theo dõi và chữa bài.
+ HS2 chữa BT 37(SGK-Tr 24)
+HS n.xét bài làm .
+Gv sửa chữa sai sót của HS và cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập


+Mục đích: Củng cố và khắc sâu thêm về các dạng toán trên.
+Thời gian: 30 phút
+Phương pháp: gợi mở, vấn đáp, so sánh.
+Phương tiện: Phấn màu, bút dạ, máy chiếu.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
+HS đọc BT 38(SGK-24)
1. Bài 38/24-Sgk.
+GV nêucác câu hỏi:
T.gian chảy Năng suất 1
BT thuộc dạng nào?
đầy bể
giờ
4
3
BT cho biết gì? Y/ cầu tìm gì?
Hai
vịi
BT gồm những đại lượng nào?

3 giờ
4
bể
Hãy điền vào bảng.
1
Vòi I
x giờ
x
bể
Vòi II
+HS1lên trình bầy đến bước lập
HPT
+HS2 giảiHPT.
+HS3 hồn thànhbài.
+GVchữa sai sót của HS.

+GV chiếu đề bài 39(SGK-25)
+Hiểu thuế VAT là gì?
+Y/cầu 1 HS lên bảng trình bầy.
+ GV cho HS n. xét.
+Chiếu lời giải cho HS đối chiếu.
+GV chiếu đề bài 43(SBT-Tr10)
+ BT thuộc dạng nào? Công thức
liên quan.
+Y/cầu HS hoạt động nhóm theo
bàn ( Thời gian 7 phút)
+ GV thu bài của 4 nhóm chấm
chữa và cho điểm.

y


giờ

1
y

bể

Giải
- Gọi thời gian vịi I chảy một mình đầy bể là
x giờ, thời gian để vịi II chảy một mình đầy
4
bể là y giờ (x, y > 3 )
3
-Mỗi giờ hai vịi chảy được 4 bể nên ta có pt:
1
1
3
x + y = 4
1
-Mở vòi I 10 phút = 6 giờ, mở vòi II 12 phút
1
5
= 5 giờ được 12 bể nên ta có pt:
1 1 3
 x  y 4


1
1

2
 1  1 2


6 x 5 y 15 -Ta có hệ pt:  6 x 5 y 15


1 1 3
 x  y 4



5
1
2
  
 6 x y 3

Bài 46/10-Sbt.
-Nêu đề bài.
?Tóm tắt đề bài.

1
1
6 x 12
1 1 3
  
 x y 4

1 1

 x  2
 x 2


 y 4
 1 1
 y 4

x = 2, y = 4 thoả mÃn điều kiện.
Vậy ......

?Lập bảng phân tích các đại lợng.
?Lập hệ pt.
1. Bài 46/10-Sbt.
?Nêu cách giải hệ pt.
-Yêu cầu Hs về nhà trình bày lời
giải bài toán.

3. Bài 39/25-Sgk.
-Gọi Hs đọc đề bài
-Đây là bài toán nói về thuế VAT.
Nếu một loại hàng cã th VAT lµ
10% em hiĨu nh thÕ nµo
?Trong bµi toán có đại lợng nào
cha biết
?Chọn ẩn.
?Với mức thuế VAT 10% cho hµng
thø nhÊt, 8% cho hµng thø hai ta
cã pt nào?
?Với mức thuế VAT 9% cho cả hai

loại hàng ta có pt nào.

T.gian hoàn
thành công
việc
Cần cẩu
x giờ
lớn
Cần cẩu
y giờ

Đk: x > 0; y > 0

Năng suất
1 giờ
1
x
1
y

5
2
x .6  y .3 1


 2 .4  5 .4 1
y
-Ta cã hÖ pt:  x
12 15
 x  y 1  x 24




 y 30
 8  20 1
 x y
(TMĐK)

Vậy ....
3. Bài 39/25-Sgk.
-Gọi số tiền phải trả cho mỗi loại hàng (không
kể thuế VAT) lần lợt là x, y (triệu đồng) (x, y
> 0)
-Loại hàng I với thuế VAT 10% ph¶i tr¶:


?HÃy giải hệ pt trên và trả lời bài
toán

110 x
x + 10%x = 100 triệu đồng.

Loại hàng II với thuế VAT 8% ph¶i tr¶:
108 y
y + 8%y = 100 triƯu ®ång
110 x
108 y
Ta có pt: 100 + 100 = 2,17
 110x + 108y = 217


-Cả hai loại hàng với thuế VAT 9% phải trả:
109
100 (x + y) triệu đồng
109
Ta có pt: 100 (x + y) = 2,18  x + y = 2
110x + 108y = 217

-Ta được hệ pt:  x + y = 2
 x 0,5

 y 1,5 (TMĐK) Vậy ...

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
4. Củng cố ( 2 phút )
- Mục đích: Kiểm tra việc nắm kiến thức tồn bài, vận dụng kiến thức vào bài tập
- Thời gian: 4 phút
- Phương pháp: vấn đáp, luyện tập
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu
+HS nhắc lại các dạng BT vừa làm? Nêu cách giải?
+Chú ý các công thức liên quan.
5. Hướng dẫn về nhà: .Xem lại các bài tập đã làm và đã chữa.
Hướng dẫn bài 36: X = (x1n1+x2n2+.........+xn.nn)
N
+ VN làm 3 câu hỏi ôn chương 3( SGK-Tr25)
Xem lại các bài tập đã chữa. Làm câu hỏi ôn tập chương III
Học phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ.

BTVN: 40, 41, 42/27-Sgk





×