1./ Ơn tập 3 dạng giải hệ phương trình.
2./ Giải một số bài tập.
3./ Bài tập áp dụng tự luyện tập.
Dng 1: Giải hệ phơng trỡnh sau bằng phơng pháp thÕ
3x - y = 5
5x + 2y = 23
y = 3x -5
5x +2(3x-5) = 23
y = 3x - 5
5x+ 6x-10 = 23
y = 3x - 5
11x = 33
y = 3.3 - 5
x=3
x=3
y=4
VËy hƯ phương trình đã cho cã nghiƯm duy
nhÊt (3; 4)
Dng 2: Giải hệ phơng trỡnh sau bằng phơng phỏp cộng đại số
a./
2x - y = 1
x+y=2
3x = 3
x+y=2
x =1
2x + 2y = 9
b./
2x - 3y = 4
2x + 2y = 9
-2x + 3y = - 4
5y = 5
2x + 2y = 9
y=1
y=1
2x + 2.1 = 9
x = 7/2
1+y=2
x =1
y=1
VËy hƯ phương trình đã cho cã VËy hƯ phương trình đã cho cã
nghiƯm duy nhÊt (1; 1)
nghiƯm duy nhÊt (7/2;1)
Dng 2: Giải hệ phơng trỡnh sau bằng phơng phỏp cộng đại số
3x + 2y = 7
c./
2x +3y = 3
6x + 4y = 14
6x +9y = 9
6x + 4y = 14
-6x - 9y = -9
-5y = 5
6x +4y = 14
y = -1
6x +4.(-1) = 14
y = -1
x=3
VËy hÖ phương trình đã cho cã
nghiƯm duy nhÊt (3; -1)
Dng 3: Giải hệ phơng trỡnh sau bằng phơng t ẩn phụ.
1 1
x y 1 ĐK: x,y khác 0
3 4 5
x y
1
1
Đặt u = ,v=
x
y
7v 2
3u 4 v 5
u v 1 3u 3v 3
3u 4v 5
3u 4 v 5
2
v
7
u 9
7
1 2
7
y
Hay y 7
2
1 9
x 7
x 7
9
7 7
Vậy hệ có một nghiệm duy nhất là (x;y) = ( ; )
9 2
(TM)
Bài 1: Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua
hai điểm A(2; -2); B(-1; 3)
Giải:
Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm A(2; -2); B(-1; 3)
ta có hệ PT:
2a b 2
a b 3
2a + b = -2
a - b = -3
5
a
3
a
5
3
2a b 2 b 4
3
Vậy hàm số có dạng:
5
4
y x
3
3
Bài 2: Xác định a và b để hệ pt
(a - 2)x + 5by = 25
Có nghiệm (x; y) = (3; -1)
2ax - (b - 2)y = 5
Thay x = 3; y = -1 vào hệ pt ta được:
(a - 2).3 + 5b.(-1) = 25
2a.3 - (b - 2). (-1) = 5
3a - 5b = 31
30a + 5b = 35
3a - 5b = 31
6a + b = 7
33a = 66
30a + 5b = 35
a=2
b = -5
Vậy a = 2; b = -5 thì hệ pt có nghiệm là (x; y) = (3; -1)
1./ Giải các hệ pt sau:
a./
2x - y = 1
x+y=5
b./
x-y=3
3x - 4y = 2
2./ Tìm m, n để hpt
2x - y = 3
Có nghiệm (2; -4)
5x + 2my = 3
3./ Tìm a và b sao cho pt t2 – (a - 7)t = 4b
có hai nghiệm là -1 và 5.