PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7
Năm học 2014 - 2015
Mơn: TỐN
Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
a) Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng 1 luôn là số chính phương.
b) Tìm số ngun a để
a2 +a+3
a+1
là số ngun
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Tìm ba số a, b, c biết: 3a = 2b; 5b = 7c và 3a + 5b – 7c = 60
b) Tìm các cặp số nguyên x, y sao cho: x – 2xy + y = 0
Câu 3. (4,0 điểm) Tìm x biết:
a)
b)
15
3 6
1
x x
12
7 5
2
x2 x
+
x 1 x 2 = 0
Câu 4. (6,0 điểm).
1
CD CB
2
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D khác C, sao cho
,
trên tia đối của tia BC lấy điểm E sao cho BE = CD. Các đường thẳng vng góc với BC kẻ
từ D và E cắt các đường thẳng AC và AB lần lượt ở K và F. Chứng minh rằng:
a) DK = EF
b) Đường thẳng BC cắt FK tại điểm I là trung điểm của đoạn thẳng FK.
c) Đường thẳng vng góc với FK tại I ln đi qua một điểm cố định khi D thay
đổi trên cạnh BC.
Câu 5. (2,0 điểm):
Cho đa thức A(x) = 1 + x + x2 + x3 + ...+ x99 + x100 .
1
Tính giá trị của đa thức A(x) tại x = 2
-------------------------Hết-----------------------Chú ý: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………. Số báo danh ..............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7
NĂM HỌC 2014 – 2015
Mơn thi: Tốn
Câu 1. (4,0 điểm)
a) Gọi 4 số tự nhiên, liên tiếp đó là n, n+1, n+2, n+3 (n Z).
Ta có: n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 = n . ( n + 3)(n + 1)(n + 2) + 1
2
2
= ( n 3n)(n 3n 2) 1 (*)
2
Đặt n 3n t (t N ) thì (*) = t(t + 2) + 1 = t2 + 2t + 1
= (t + 1)2
= (n2 + 3n + 1)2
Vì n N nên n2 + 3n + 1 N. Vậy n(n + 1)(n + 2)(+ 3) + 1 là số chính phương.
a(a+ 1)+3
3
a2 +a+3
=a+
b) Ta có :
=
a+1
a+1
a+1
a2 +a+3
vì a là số ngun nên
là số nguyên khi
a+1
Vậy với
-3
-4
a = {-4; -2; 0; 2} thì
-1
-2
3
là số nguyên
a+1
1
0
2
a +a+3
a+1
0,5
0,5
0,5
0,5
hay a+1 là ước của 3 do đó ta có bảng sau :
a+1
a
0,5
3
2
0,5
0,5
là số nguyên
0,5
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Tìm ba số a, b, c biết:
a b
a
b
2 3 14 21 ;
b c
b
c
5b = 7c
7 5
21 15
a
b
c
14 21 15
3a = 2b
0,25
0,25
0,5
Áp dụng tính chất của đãy tỉ số bằng nhau ta có:
a
b
c
3a 5b 7c
60 10
14 21 15 3.14 5.21 7.15 42
7
150
a =20;
b=30;
c=
7
b) x – 2xy + y = 0 Û (1– 2y)(2x – 1) = –1
Vì x,y là các số nguyên nên (1 – 2y) và (2x – 1) là các số nguyên
do đó ta có các trường hợp sau :
0,5
0,5
0,5
0,5
¿
1 −2 y=1
2 x −1=− 1
⇒
¿ x=0
y=0
¿{
¿
¿
1− 2 y =−1
2 x −1=1
⇒
Hoặc
¿ x=1
y=1
¿{
¿
0,5
0,5
Vậy ta có x, y = (0,0) và (1,1)
Câu 3: (4,0 điểm)
b)
15
3 6
1
15
3 6
1
x x
x x
7 5
2
12
7 5
2 12
6 5
13
( )x
14
5 4
0,5
0,5
49
13
x
14
20
130
x
343
x2 x
x 1 x 2 = 0
b)
+
2
x x = 0 và x 1 x 2 = 0
+ Xét
+ Xét
0,5
0,5
0,5
x2 x
= 0 x2 + x = 0 x(x + 1) = 0
x = 0 hoặc x + 1 = 0 x = -1
(1)
x 1 x 2 = 0 ( x + 1)(x - 2) = 0 x + 1 = 0 hoặc x - 2 = 0
x = -1
hoặc x = 2
(2)
0,5
0,5
0,5
Kết hơp (1) và (2) ta được x = -1
Câu 4: (6 điểm).
HS vẽ hình đúng
0,25
A
K
E
B
I
C
H
D
O
F
Ta có : ∠ ABC = ∠ ACB ( ABC cân tại A) (1)
∠ ABC = ∠ EBF (Hai góc đối đỉnh) (2)
Từ (1), (2) suy ra ∠ ACB = ∠ EBF hay ∠ KCD = ∠ EBF
Xét CDK và BEF có ∠ D = ∠ E = 90o; DC EB (GT); ∠ KCD = ∠
EBF (C/m trên)
CDK BEF ( g.c.g)
DK EF (hai cạnh tương ứng)
Xét DIK và EIF có ∠ D = ∠ E = 90o; DK EF (c/m ở câu a) ∠ DIK =
∠ EIF (hai góc đối đỉnh)
KCD BEF ( Hai tam giác vng có một cạnh góc vng và một góc nhọn
bằng nhau)
IK IF (hai cạnh tương ứng)
Vậy đường thẳng BC cắt FK tại điểm I là trung điểm của đoạn thẳng FK
Kẻ AH BC tại H, ta có AHB AHC (cạnh huyền – cạnh góc vng)
=> ∠ HAB = ∠ HAC
Gọi O là giao điểm của AH và đường vng góc với FK kẻ từ I, ta có
OAB OAC (c.g.c) => ∠ OBA = ∠ OCA (3)
OIF OIK ( hai cạnh góc vng bằng nhau) OF OK , từ đó suy ra
OBF OCK (c.c.c) => ∠ OBF = ∠ OCK (4)
Từ (3) và (4) suy ra ∠ OBA = ∠ OBF = 90o OB AB điểm O cố định.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5. (2,0 điểm):
1
1 1 1
1
1
1
1 2 3 ... 98 99 100
2 2 2
2
2
2
Với x= 2 thì giá trị của đa thức A =
1 1 1
1
1
1
1 1 1
1
1
1 2 3 ... 98 99 100
1 2 3 ... 98 99
2. A 2 ( 2 2 2
2
2
2 )=2+
2 2 2
2
2
1 1 1
1
1
1
1
1
1 2 3 ... 98 99 100
2 A A 2 100
100
2A=( 2 2 2
2
2
2 )+2- 2
2
1
A 2 100
2
0,5
0,5
0,5
0,5
------------------------- Hết -------------------------