Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Dai so 9 Chuong I 3 Lien he giua phep nhan va phep khai phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.02 KB, 7 trang )

Chúc các thầy giáo, cô giáo
và các em học sinh
- Mỗi một ngày mới thêm nhiều
niềm vui mới !
- Luôn tràn đầy năng lượng !


Hoạt động khởi động
Bµi 1

A có nghĩa  ….
Áp dụng

x  1 có nghĩa  ….

Bµi 2

A2 ....
Áp dụng
Tính:

49.1,44. 25 ...


Hoạt động xây dựng kiến thức

? T kt qu
? Tớnh và so sánh
16. 25 vµ 16 . 25

a. b  a . b ( a 0; b 0)



so sánh hãy dự
đốn cơng thức
tổng qt

? Chứng minh
cơng thức


a) Quy tắc khai phương một tích:
Muốn khai phương một tích của các số khơng âm, ta có
thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau.

? Áp dụng quy tắc hãy tính
a)

49.1,44. 25

b)

810. 40

0,16. 0,64. 225
250. 360

? Rút gọn biểu thức
c)

9a 2b 4


2a. 32ab 2 (a 0; b 0)


b) Quy tắc nhân các căn bậc hai:
Muốn nhân các căn bậc hai của các số khơng âm, ta có thể
nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.

? Áp dụng quy tắc hãy tính
a)
b)

5 . 20
1,3. 52 . 10

3. 75
20 . 72 . 4,9

? Rút gọn biểu thức với a 0
c)

3a . 27 a

3a 3 . 12a


Chú ý:
- Với hai biểu thức A và B không âm ta có:

A.B  A . B
- Với biểu thức A khơng âm ta có


( A ) 2  A 2 A
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

? Nêu kiến thức
cần ghi nhớ
trong bài học

a. b  a . b ( a 0; b 0)
a . b  a. b ( a 0; b 0)
- Hoàn thành các bài phần bài tập
- Chuẩn bị các bài phần luyện tập
cho tiết học sau


Rút gọn
22.c)

117 2  1082

 (117  108)(117  108)

 9.225  9 . 225 3.15 45
19. d )

1
1
a 4 ( a  b) 2 ( a  b ) 
a 4 . ( a  b) 2
a b

a b
1
1

. a2 . a  b 
. a 2 .(a  b) a 2
a b
a b



×